Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Các dạng bài tập Nito, Photpho cơ bản, nâng cao có lời giải !!

Các dạng bài tập Nito, Photpho cơ bản, nâng cao có lời giải !!

Câu 2 : Trong công nghiệp thì Nitơ được điều chế bằng phương pháp :

A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng

B. nhiệt phân NH4NO2 bão hoà

C. dùng photpho để đốt cháy hết oxi trong không khí được Nitơ

D. cho không khí đi qua CuO/t0

Câu 3 : Điều chế khí N2 trong phòng thí nghiệm bằng phương trình sau :

A. NH3 + CuO/t0

B. Nhiệt phân NH4NO3

C. NH4Cl + NaNO2/t0

D. Cho Al + HNO3 loãng

Câu 7 : Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì hiện tượng quan sát được là :

A. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt

B. Không có hiện tượng gì xảy ra

C.  Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi

D. Xuất hiện kết tủa xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần rồi tan dần đến hết tạo ra dung dịch  màu xanh đậm

Câu 8 : Phản ứng nào chứng minh NH3 là một chất khử mạnh:

A. 3NH3 + 3H2O + AlCl3 à Al(OH)3 + 3NH4Cl

B. 2NH3 + H2SO4 à (NH4)2SO4

C. 2NH3 + 3CuO à N2 + 3Cu + 3H2O

D. NH3 + HCl à NH4Cl

Câu 12 : Cho các khí và hơi sau : CO2; SO2; NO2; H2S; NH3; NO; CO; HCl và CH4 . Các khí và hơi không thể làm khô bằng dung dịch NaOH đặc là :

A. CO2; NO2; SO2; NH3; HCl ; CH4

B. CO2; NO2; SO2; HCl ; H2S

C. CO2 ; NO2 ; SO2  ; NH3 ; HCl ; NO

D. CO; NO2; CH4; SO2 ; NH3; HCl

Câu 13 : Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2 ; H2 và NH3 trong công nghiệp ta dùng phương pháp :

A. cho hỗn hợp đi qua nước vôi trong

B. cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng

C. cho hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc

D. nén và làm lạnh hỗn hợp, hoá lỏng NH3

Câu 14 : Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 từ H2 và N2 trên thực tế ta phải  :

A. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ

B.  Giảm áp suất, giảm nhiệt độ

C. Tăng áp suất, giữ nhiệt độ vừa phải

D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ

Câu 15 : Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3  từ :

A. NaNO2 và H2SO4 đặc

B. NaNO3 và H2SO4 đặc

C. NH3 và O2

D. NaNO3 và HCl đặc

Câu 16 : Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 thì thu được:

A. CuO ; NO2 và O2

B. Cu ; NO2 và O2

C. CuO ; NO2

D. Cu(NO2)2 và O2

Câu 17 : Khi nhiệt phân KNO3 thì thu được:

A. KNO2 ; NO2 và O2

B. K ; NO2 và O2

C. K2O ; NO2 và O2

D. KNO2 và O2

Câu 18 : Khi nhiệt phân AgNO3 thì thu được:

A. Ag2O ; NO2 và O2

B. Ag ; NO2 và O2

C. Ag2O ; NO2

D. AgNO2 và O2

Câu 21 : Kim loại Cu có thể bị hoà tan trong hỗn hợp dung dịch nào:

A. HCl và H2SO4

B. NaNO3 và HCl

C. NaNO3 và NaCl

D. NaNO3 và K2SO4

Câu 24 : Phân biệt ba dung dịch axit HCl ; HNO3 và H3PO4 bằng :

A. Quỳ tím

B. NaOH

C. Ba(OH)2

D. AgNO3

Câu 27 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 2.

Câu 28 : Mệnh đề không đúng là :

A. Axit photphoric không có tính oxi hóa mạnh

B. P trắng hoạt động hơn photpho đỏ

C. Có thể bảo quản photpho trong nước

D. Nitơ hoạt động hơn photpho ở điều kiện thường

Câu 29 : Công thức của quặng apatit và quặng photphorit lần lượt  là :

A. Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2

B. 3Ca3(PO4)2.CaF2 và Ca3(PO4)2

C. CaSO4.2H2O  và Ca(H2PO4)2

D . 3(NH4)3PO4.CaF2 và Ca3(PO4)2

Câu 30 : Supephôtphat kép có công thức là:

A. Ca3(PO4)2

B. Ca(H2PO4)2

C. CaHPO4

D. Ca(H2PO4)2.CaSO4

Câu 31 : Loại phân bón nào có hàm lượng Nitơ cao nhất:

A. canxi nitrat

B. amoni nitrat

C. amophot

D. urê

Câu 33 : Phát biểu nào sau đây đúng :

A. amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3

B. phân hỗn hợp chứa nitơ ; photpho ; kali được gọi chung là NPK

C. Ure có công thức là (NH4)2CO3

D. phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion NO3- và ion NH4+

Câu 34 : Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3  vi dung dịch (NH4)2SO4  

A. đồng(II) oxit và dung dịch HCl.

B. kim loi Cu và dung dịch HCl.

C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl.

D. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH.

Câu 35 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:   P2O5 + KOH àX + H3PO4 à Y + KOH àZ. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.

B. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.

C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.

D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4

Câu 60 : Thêm 7,1gam P2O5 vào dung dịch chứa 150ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được:

A. KH2PO4 và K2HPO4

B. KH2PO4 và K3PO4

C. K3PO4 và K2HPO4

D. K3PO4 và KOH dư

Câu 62 : Cho 0,1mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35mol KOH . Dung dịch thu được chứa các chất là

A. K3PO4 và KOH

B. KH2PO4 và H3PO4

C. KH2PO4 và K3PO4

D. KH2PO4 và K2HPO4

Câu 63 : Cho 500ml dung dịch chứa 7,28g KOH và 3,55g P2O5 . Tìm C của các muối trong dung dịch thu được:

A. 0,05M và 0,06M

B. 0,04M và 0,06M

C. 0,04M và 0,08M

D. 0,06M và 0,09M

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247