A. Nhiệt phân CaCl2.
B.
Dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. Điện phân CaCl2 nóng chảy
D. Điện phân dung dịch CaCl2.
A. CuO bột.
B. H2SO4 đặc.
C. P2O5.
D. CaCl2.
A. C2H5OH
B. CH2=CHCOOH.
C. CH3COOH.
D.
H2NCH2COOH.
A. Saccarozơ còn gọi là đường nho.
B. Glucozơ bị khử bởi H2/Ni thu được sobitol
C. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
D.
Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phân biệt saccarozơ và glucozơ.
A. Khử ion Na+
B. Khử ion Cl–
C. Oxi hóa ion Na+
D. Oxi hóa ion Cl–
A. Dung dịch H2SO4 (loãng dư)
B. Dung dịch HCl dư.
C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư)
D. Dung dịch CuSO4 dư
A. Cu
B. Ag
C. Al
D. Au
A. HCl → H+ + Cl–
B. H3PO4 → 3H+ + PO43–.
C. Na3PO4 → 3Na+ + PO43-
D. CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+
A. CH3COOH
B. C2H5OH
C. HCOOH
D. C6H5OH
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2
D. C2H5COOCH3
A. Anđehit fomic
B. Glucozơ
C. Anđehit axetic
D. Saccarozơ
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 60 gam
B.
80 gam.
C. 40 gam.
D. 20 gam.
A. CH3COOH và HCOOH
B.
CH3COOH và C2H5COOH
C. HCOOH và HOOC-COOH.
D. HCOOH và CH2(COOH)2.
A. 60
B. 30
C. 50
D. 40
A.
Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Al.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A.
1,32 gam.
B. 4,66 gam.
C. 2,33 gam.
D. 1,94 gam.
A. 0,025 lít.
B. 0,224 lít.
C. 0,672 lít.
D. 0,075 lít.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. CuSO4 và FeSO4 hết, Mg dư.
B.
FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
C. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
D. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
A.
Fe2O3, Cu, MgO.
B.
Fe2O3, CuO, MgO.
C. FeO, CuO, MgO.
D. Fe2O3, CuO, MgO, Al2O3.
A.
CuO, CuSO4, Cu(OH)2
B.
O2, Ca(OH)2, CaO.
C. O2, Fe2O3, CuO.
D. O2, Al, Al2O3.
A. 5,656 lít.
B. 11,312 lít.
C. 5,565 lít.
D. 6,048 lít.
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3
B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
A.
800 gam.
B. 350 gam.
C. 700 gam.
D. 400 gam.
A. C13H20O3N
B. C13H19O3N.
C. C13H22O3N.
D. C13H21O3N
A.
12,96.
B. 31,68.
C. 27,36.
D. 44,64.
A. 25,2.
B. 16,8.
C. 19,6.
D. 29,4.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 108,8 gam
B. 73,85 gam.
C. 58,25 gam.
D. 66,05 gam
A. 4 : 5
B. 2 : 3.
C. 1 : 1
D. 1 : 3
A. Metyl fomat
B.
Metyl propionat.
C. Etyl axetat.
D. Etyl fomat.
A. 34,52.
B. 33,52.
C. 36,64
D. 33,94
A. 10,35 gam.
B. 9,95 gam
C. 13,15 gam
D. 10,375 gam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247