A. Quỳ tím không đổi màu.
B. Quỳ tím hóa xanh.
C. Phenolphtalein hóa xanh.
D. Phenolphtalein không đổi màu.
A. CH4.
B. SO2.
C. CO2.
D. NH3.
A. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều.
B. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều.
C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa điện.
D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.
A. Thạch cao nung.
B. Thạch cao sống.
C. Thạch cao khan.
D. Đá vôi.
A. 55%.
B. 75%.
C. 44%.
D. 60%.
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOH.
C. C2H5COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
A. 34,56.
B. 64,8.
C. 86,4.
D. 69,12.
A. W.
B. Cr.
C. Cs.
D. Ag.
A. 9%.
B. 0,9%.
C. 5%.
D. 1%.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Anbumin.
B. Axit axetic.
C. Alanin.
D. Glucozơ.
A. Manhetit.
B. Pirit.
C. Đolomit.
D. Boxit.
A. Tơ visco.
B. Bông.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ tằm.
A. NO.
B. NH3.
C. N2O.
D. NO2.
A. HCOOH.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOH.
D. CH3COOCH3.
A. CuSO4.
B. AlCl3.
C. Ca(HCO3)2.
D. Fe(NO3)3.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. Với Cu(OH)2, điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam.
B. Màu biurê.
C. Với AgNO3/NH3 tạo kết tủa trắng.
D. Thủy phân trong môi trường axit.
A. Al2O3.
B. MgO.
C. CuO.
D. K2O.
A. H2SO4 loãng.
B. CuSO4.
C. HNO3 đặc nguội.
D. NaOH loãng.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 25,37.
B. 54,49.
C. 68,45.
D. 57,65.
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. 13,21.
B. 20,20.
C. 19,035.
D. 14,375.
A. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.
B. Acrilonitrin, Gly-Ala-Ala, anilin, metylamin.
C. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin.
D. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin.
A. 53,2.
B. 50,0.
C. 34,2.
D. 42,2.
A. 68,95.
B. 103,425.
C. 92,25.
D. 138,375.
A. 8,80.
B. 5,10.
C. 3,95.
D. 7,95.
A. 44,30.
B. 41,82.
C. 45,82.
D. 45,90.
A. 0,85 gam và 5790 giây.
B. 1,02 gam và 5018 giây.
C. 2,55 gam và 5790 giây.
D. 1,70 gam và 5018 giây.
A. 5,44.
B. 4,66.
C. 5,70.
D. 6,22.
A. 46,6.
B. 36,4.
C. 18,2.
D. 37,6.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247