A. NO3-
B. SO42-
C. Cl-
D. CO32- .
A. CaSO4.H2O.
B. CaSO4.
C. CaSO4.5H2O.
D. CaSO4.2H2O.
A. Be.
B. Ba.
C. K.
D. Na.
A. Kết tủa.
B. Cất nước.
C. Đun sôi.
D. Trao đổi ion.
A. nhôm thụ động với nước.
B. có một lớp màng mỏng Al2O3 rất bền chắc.
C. có Al(OH)3 bảo vệ.
D. nhôm kém hoạt động
A. Ca, Na, K.
B. Na, Mg, Al.
C. Mg, Na, Al.
D. Na, Al, Mg.
A. dung dịch NaOH.
B. Fe2O3 (t0 cao).
C. dung dịch H2SO4 đặc nguội.
D. dung dịch HNO3 loãng.
A. xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó tan dần.
B. xuất hiện kết tủa trắng keo.
C. dung dịch thu được trong suốt.
D. không có hiện tượng xảy ra
A. Có bán kính nguyên tử nhỏ hơn Mg.
B. Kim loại có tính lưỡng tính.
C. Nguyên tố khối p.
D. Lớp ngoài cùng có 3 electron.
A. ion K+ bị oxi hóa.
B. ion K+ bị khử.
C. ion Cl- bị khử.
D. ion Cl- bị oxi hóa.
A. CaCO3, Al(OH)3, Al.
B. Al(OH)3, NaHCO3, Mg(OH)2
C. Al, Na2CO3, Al2O3.
D. Al2O3, NaHCO3, Al(OH)3.
A. 2Al + 3H2SO4 đặc → Al2(SO4)3 + 3H2.
B. 2Al + 3H2SO4 loãng → Al2(SO4)3 + 3H2.
C. 2Al + 6HNO3 loãng → 2Al(NO3)3 +3H2.
D. Al + 6HNO3 đặc nguội → Al(NO3)3 +3NO2 +3H2O
A. chu kì 4, nhóm IA.
B. chu kì 3, nhóm IIA.
C. chu kì 4, nhóm VIIIA.
D. chu kì 1, nhóm IVA.
A. H2SO4.
B. FeSO4.
C. NaOH.
D. MgSO4.
A. dung dịch CuSO4.
B. dung dịch NaOH.
C. nước.
D. dung dịch HCl.
A. CuCl2.
B. MgCl2.
C. CaCl2.
D. BaCl2
A. 54,5%.
B. 62,9%.
C. 37,1%.
D. 39,0%.
A. Be và Mg.
B. Mg và Ca.
C. Ca và Sr.
D. Sr và Ba
A. 200.
B. 100.
C. 40.
D. 50.
A. 0,2 lít.
B. 8,4 lít.
C. 4,48 lít.
D. 0,1 lít.
A. 0,02 mol.
B. 0,01 mol.
C. 0,03 mol.
D. 0,04 mol.
A. Zn.
B. Ca.
C. Mg.
D. Al.
A. 1,08.
B. 0,81.
C. 1,75.
D. 5,45
A. Na2CO3.
B. NaHCO3.
C. NaOH, Na2CO3.
D. NaHCO3, Na2CO3.
A. 4,125.
B. 3,725.
C. 5,450.
D. 2,750.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247