A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Be.
B. Ca.
C. Ba.
D. Mg.
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Na.
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Ag.
A. Na2CO3, NaCl, NaAlO2.
B. BaCl2, NaAlO2, NaOH.
C. NaCl, NaAlO2.
D. AlCl3, NaCl, BaCl2.
A. 24,0.
B. 29,4.
C. 32,2.
D. 14,7.
A. 7,2.
B. 9,6.
C. 8,4.
D. 10,8.
A. 35%.
B. 29%.
C. 40%.
D. 80%.
A. Amino axit.
B. Muối amoni.
C. Cacbohiđrat.
D. Protein.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Tơ nitron.
B. Poli(phenol fomanđehit).
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ lapsan.
A. Cr2O3 và SiO2 đều tan được trong dung dịch kiềm đặc, nóng dư.
B. Khi cho 1 mol Al hoặc 1 mol Cr tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được lượng H2 bằng nhau.
C. Hỗn hợp BaO và Na2CO3 khi hòa tan vào nước chỉ thu được dung dịch trong suốt.
D. Nung hỗn hợp rắn gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp rắn chứa hai oxit kim loại
A. Đun sôi nước.
B. Dùng Na3PO4.
C. Dùng Na2CO3.
D. Màng trao đổi ion.
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.
A. 8
B. 7
C. 9
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Triolein.
B. Gly-Ala.
C. Saccarozơ.
D. Etyl axetat.
A. Glu-Ala-Gly-Ala-Gly.
B. Gly-Gly-Ala-Glu-Ala.
C. Ala-Gly-Gly-Ala-Glu.
D. Ala-Gly-Ala-Glu-Gly.
A. vàng.
B. xanh.
C. đỏ.
D. da cam.
A. 34,08%.
B. 28,06%.
C. 29,48%.
D. 17,24%.
A. NH4NO3 (đạm hai lá).
B. Ca3(PO4)2 (lân tự nhiên).
C. KCl (phân kali).
D. Ca(H2PO4)2 (supephotphat kép).
A. α-amino axit.
B. Lipit.
C. Amin.
D. Monosaccarit.
A. Etyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. Etyl fomat.
D. Metyl fomat.
A. 25,92.
B. 17,28.
C. 21,60.
D. 36,72.
A. HOOC-CH2-CH2-COOH, HOOC-COO-CH2-CH3, HCOO-CH2-COO-CH3.
B. HCOO-CH2-CH2-COOH, HOOC-COO-CH2-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3.
C. HOOC-CH2-CH2-COOH, HOOC-COO-CH2-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3.
D. HOOC-CH2-CH2-COOH, CH3OOC-COO-CH3, HOOC-CH2-COO-CH3.
A. HCOO-CH2-CH3 và HCOO-CH2-CH2-CH2OH.
B. HCOO-CH=CH2 và HCOOCH2-CHOH-CH3.
C. CH2=CHCOOCH3 và HCOOCH2-CH2-CH2OH.
D. CH2=CHCOOCH3 và HCOOCH2-CHOH-CH3.
A. Cl2, NaOH, K2Cr2O7.
B. AgNO3, Cl2, KNO3.
C. H2S, NaOH, AgNO3.
D. AgNO3, NH3, KMnO4.
A. NaOH, NaHSO4, NaHCO3.
B. H3PO4, Na3PO4, Na2HPO4.
C. NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4.
D. H3PO4, Na2HPO4, Na3PO4.
A. 202.
B. 174.
C. 216.
D. 188.
A. 0,22.
B. 0,24.
C. 0,30.
D. 0,28.
A. Tỉ lệ mol CuSO4 : KCl trong X là 2 : 5.
B. Dung dịch sau điện phân có pH > 7.
C. Tại thời điểm 2x giây, tổng thể tích khí thoát ra ở hai điện cực là 2,80 lít (đktc).
D. Tại thời điểm z giây, khối lượng dung dịch giảm 10,38 gam.
A. 334,025.
B. 533,000.
C. 628,200.
D. 389,175.
A. 26,3.
B. 25,2.
C. 24,6.
D. 25,8.
A. 5,60.
B. 4,48.
C. 6,72.
D. 3,36.
A. Glutamic.
B. Valin.
C. Alanin.
D. Glyxin.
A. 29,24.
B. 33,24.
C. 35,24.
D. 37,24.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247