A. Dễ bị đói mệt
B. Dễ bị đói mệt
C. Thiếu năng lượng
D. Bị suy dinh dưỡng, dễ mắc bệnh, trí tuệ phát triển kém
A. 500C – 600C
B. 700C – 800C
C. 800C – 900C
D. 1000C – 1150C
A. Ngăn ngừa bệnh táo bón, làm mềm chất thả để dễ thải ra khỏi cơ thể
B. Nguồn cung cấp VITAMIN
C. Nguồn cung cấp năng lượng
D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng
A. Rau muống
B. Đậu phụ
C. Khoai lang
D. Ngô
A. Để thịt cá nơi cao, ráo thoáng mát
B. Để vào tủ lạnh
C. Không rửa thịt cá sau khi thái, không
D. Đậy kín để ruồi bọ bâu, bảo quản ở nhiệt độ thích hợp.
A. Làm cơ thể béo phệ
B. Ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ
C. Cơ thể khoẻ mạnh
D. Gây bệnh béo phì, huyết áp cao, bệnh tim mạch
A. Nước.
B. Chất béo
C. Hơi nước
D. Cả A và C.
A. Để dài
B. Cắt khúc dài 15 cm, chẻ nhỏ, ngâm nước
C. Nhặt bỏ cọng, lá già
D. Cả B và C
A. Các loại cá và hải sản
B. Các loại thịt gia súc, gia cầm
C. Các loại rau, củ quả
D. Các loại hạt đậu, đỗ
A. Có hại cho sức khoẻ.
B. Thói quen tốt
C. Tiết kiệm thời gian
D. Góp phần giảm cân
A. Mắc bệnh béo phì
B. Mắc bệnh suy dinh dưỡng
C. Dễ bị đói, mệt
D. Cả 3 ý trên
A. Bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt.
B. Làm chắc răng, cứng xương.
C. Tăng sức đề kháng.
D. Cung cấp năng lượng.
A. Gạo, khoai.
B. Thịt, cá.
C. Đường, muối.
D. Rau, quả
A. Rau muống
B. Đậu phụ
C. Khoai lang
D. Ngô
A. trên 100 độ
B. 50 độ
C. dưới 0 độ
D. 10 độ
A. ngừa bệnh tiêu chảy.
B. ngừa bệnh quáng gà.
C. ngừa bệnh thiếu máu.
D. ngừa bệnh động kinh.
A. gạo, khoai.
B. thịt, cá.
C. đường, muối.
D. rau, quả tươi.
A. lạc, vừng, ốc, cá.
B. thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.
C. thịt bò, mỡ, bơ, vừng.
D. mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.
A. tôm
B. đậu tương
C. rau muống
D. sắn.
A. canh rau cải, thịt bò xào.
B. thịt heo luộc, bắp cải luộc.
C. rau muống luộc, thịt heo nướng.
D. bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247