Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Công nghệ Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công Nghệ 6 trường THCS Ngô Tất Tố năm 2019

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công Nghệ 6 trường THCS Ngô Tất Tố năm 2019

Câu 1 : Nếu thiếu chất đạm trầm trọng làm cho trẻ em : 

A. Dễ bị đói mệt                   

B. Dễ bị đói mệt

C. Thiếu năng lượng         

D.  Bị suy dinh dưỡng, dễ mắc bệnh, trí tuệ phát triển kém

Câu 2 : Nhiệt độ an toàn trong nấu nướng: 

A. 500C – 600

B. 700C – 800C     

C. 800C – 900C          

D. 1000C – 1150C

Câu 3 : Vai trò của chất xơ đối với cơ thể: 

A. Ngăn ngừa bệnh táo bón, làm  mềm chất thả để dễ thải ra khỏi cơ thể   

B. Nguồn cung cấp VITAMIN

C.  Nguồn cung cấp năng lượng 

D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng

Câu 4 : Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá: 

A. Rau muống                

B. Đậu phụ     

C.  Khoai lang             

D. Ngô

Câu 5 : Cách bảo quản thịt, cá khi chuẩn bị chế biến: 

A. Để thịt cá nơi cao, ráo thoáng mát      

B. Để vào tủ lạnh

C. Không rửa thịt cá sau khi thái, không       

D. Đậy kín để ruồi bọ bâu, bảo quản ở nhiệt độ thích hợp.

Câu 6 : Nếu ăn thừa chất đạm: 

A. Làm cơ thể béo phệ           

B. Ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ

C. Cơ thể khoẻ mạnh           

D. Gây bệnh béo phì, huyết áp cao, bệnh tim mạch

Câu 7 : Nấu cơm là làm chín thực phẩm trong môi trường: 

A. Nước.             

B. Chất béo       

C. Hơi nước            

D. Cả A và C.

Câu 8 : Yêu cầu kỹ thuật trong cách nhặt rau muống làm trộn nộm: 

A. Để dài                      

B. Cắt khúc dài 15 cm, chẻ nhỏ, ngâm  nước                    

C. Nhặt bỏ cọng, lá già             

D. Cả B và C

Câu 9 : Nguyên liệu thường dùng để chế biến món ăn không sử dụng nhiệt là: 

A. Các loại cá và hải sản             

B. Các loại thịt gia súc, gia cầm          

C. Các loại rau, củ quả 

D. Các loại hạt đậu, đỗ

Câu 10 : Không ăn bữa sáng là: 

A. Có hại cho sức khoẻ.               

B. Thói quen tốt                      

C. Tiết kiệm thời gian 

D.  Góp phần giảm cân

Câu 11 : Thiếu chất đạm cơ thể sẽ: 

A. Mắc bệnh béo phì           

B. Mắc bệnh suy dinh dưỡng

C. Dễ bị đói, mệt                          

D. Cả 3 ý trên

Câu 12 : Vitamin D có tác dụng: 

A. Bổ mắt, ngăn ngừa khô mắt.     

B. Làm chắc răng, cứng xương.

C. Tăng sức đề kháng.          

D. Cung cấp năng lượng.

Câu 13 : Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là: 

A. Gạo, khoai.      

B. Thịt, cá.   

C. Đường, muối.                

D.  Rau, quả

Câu 14 : Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá: 

A. Rau muống      

B.  Đậu phụ  

C. Khoai lang          

D. Ngô

Câu 15 : Vi khuẩn chết ở nhiệt độ 

A. trên 100 độ   

B. 50 độ            

C.  dưới 0 độ         

D. 10 độ                 

Câu 16 : Sinh tố A có vai trò 

A. ngừa bệnh tiêu chảy. 

B. ngừa bệnh quáng gà.  

C. ngừa bệnh thiếu máu.       

D. ngừa bệnh động kinh.

Câu 17 : Loại thực phẩm nên ăn hạn chế hoặc ăn ít là 

A.  gạo, khoai.     

B. thịt, cá.         

C. đường, muối.     

D. rau, quả tươi.

Câu 18 : Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là 

A. lạc, vừng, ốc, cá.          

B. thịt heo nạc, cá, ốc, mỡ heo.               

C. thịt bò, mỡ, bơ, vừng.                     

D. mỡ heo, bơ, dầu dừa, dầu mè.

Câu 19 : Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm 

A.  tôm             

B. đậu tương      

C. rau muống               

D. sắn.

Câu 20 : Các món ăn được làm chín bằng phương pháp làm chín thực phẩm trong nước là 

A. canh rau cải, thịt bò xào.    

B. thịt heo luộc, bắp cải luộc.      

C. rau muống luộc, thịt heo nướng.    

D. bắp cải luộc, cá hấp, ốc kho xả.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247