A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
A. propyl fomat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl propionat.
A. axit oleic.
B. glixerol.
C. axit stearic.
D. axit panmitic.
A. C3H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.
A. Tơ nitron.
B. Tơ axetat.
C. Tơ tằm.
D. Tơ nilon-6,6.
A. 2
B. 3
C. 2
D. 4
A. Phản ứng với Na.
B. Phản ứng với dd AgNO3/NH3.
C. Phản ứng Cu(OH)2, t°.
D. Phản ứng với H2/Ni, t°.
A. 19,2 gam.
B. 16,0 gam.
C. 9,6 gam.
D. 12,8 gam.
A. 3,92 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 2,24 lít.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. KOH.
B. NH3.
C. CH3NH2.
D. C6H5NH2.
A. Lên men tạo rượu etylic.
B. Tham gia phản ứng thủy phân.
C. Tính chất của nhóm anđehit.
D. Tính chất poliancol.
A. 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ.
B. 2 gốc glucozơ.
C. nhiều gốc fructozơ.
D. 2 gốc fructozơ.
A. Phản ứng của các phân tử O2 thành O3.
B. Có sự phân hủy nước, cung cấp oxi .
C. Phản ứng của O2 và N2 sau đó biến thành đạm nitrat.
D. Mưa rào là nguồn cung cấp nước cho cây lúa.
A. 14658.
B. 14500.
C. 1450.
D. 14617.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. CH3NH2.
B. C6H5ONa.
C. H2NCH2CH(NH2)COOH.
D. H2NCH2COOH.
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).
B. CnH2nO2 (n ≥ 1).
C. CnH2nO2+2 (n ≥ 2).
D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
A. Mg.
B. Fe.
C. Ba.
D. Be.
A. C5H9NO6.
B. C6H9NO6.
C. C6H9N2O6.
D. C2H7NO2.
A. 3
B. 4
C. 3
D. 5
A. 60,9%.
B. 52,94%.
C. 30,45%.
D. 26,47%.
A. metylamin, lòng trắng trứng, alanin, anilin.
B. metylamin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.
C. lòng trắng trứng, metylamin, anilin, alanin.
D. metylamin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.
A. HCOOCH=CH2.
B. HCOOCH2CH=CH2.
C. CH3COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
A. 55,12 gam.
B. 38,16 gam.
C. 33,76 gam.
D. 30,24 gam.
A. Liên kết giữa nhóm CO và NH gọi là liên kết peptit.
B. Từ các aminoaxit là glyxin, alanin có thể tạo tối đa 6 tripeptit.
C. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
D. Khi cho quỳ tím vào dung dịch muối natri của glyxin thì quỳ tím hóa xanh.
A. 48,21%.
B. 24,11%.
C. 32,14%.
D. 40,18%.
A. SO2.
B. Cl2.
C. HCl.
D. CO2 .
A. 51,28 %.
B. 48,72%.
C. 74,36%.
D. 25,64%.
A. Mg2+ , H+, SO42-, Cl- .
B. K+, NH4+ , CO32-, Cl- .
C. K+, Mg2+ , SO42- , Cl- .
D. NH4+ , H+ , NO3- , SO42-
A. 6,75 gam.
B. 7,03 gam.
C. 7,59 gam.
D. 7,87 gam.
A. 180.
B. 160.
C. 146.
D. 156.
A. 6
B. 4
C. 7
D. 5
A. Zn và 0,336 lít.
B. Mg và 0,224 lít.
C. Pb và 0,336 lít.
D. Ca và 0,224 lít.
A. 9
B. 7
C. 8
D. 6
A. 97,1.
B. 77,44.
C. 107,3.
D. 95,18.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247