A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. saccarozơ.
D. glicogen.
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.
A. Fe3+
B. Mg2+
C. Ag+
D. Cu2+
A. Stiren.
B. Toluen.
C. Axetilen.
D. Etilen.
A. HNO3 (đặc, nguội).
B. H2SO4 (đặc, nguội).
C. HCl (nóng).
D. NaOH (loãng).
A. propyl propionat.
B. metyl propionat.
C. propyl fomat.
D. metyl axetat.
A. NaCl.
B. CaCl2
C. NaI.
D. KBr.
A. giấm ăn.
B. amoniac.
C. phèn chua.
D. muối ăn.
A. Manhetit.
B. Pirit.
C. Đôlomit.
D. Boxit.
A. Al.
B. NaHCO3
C. Al2O3
D. NaAlO2
A. CuSO4
B. HNO3 đặc, nóng, dư.
C. MgSO4
D. H2SO4 đặc, nóng, dư.
A. 48,6.
B. 32,4.
C. 64,8.
D. 16,2.
A. 2,94.
B. 1,96.
C. 5,64.
D. 4,66.
A. NaOH, đun nóng.
B. Cu(OH)2.
C. H2SO4 đặc, đun nóng.
D. H2 có xúc tác Ni, to.
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. CH5N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
A. CO2 và CO.
B. SO2 và CO2.
C. N2 và NO2.
D. CO và N2.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. Na
B. Li
C. K
D. Rb
A. 0,75M.
B. 0,70M.
C. 0,60M.
D. 0,50M.
A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,30.
D. 0,10.
A. CH2=CH-COONH3-CH3, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-COO-CH2-CH3.
B. CH2=C(CH3)-COONH4, CH2=CHCOONH3CH3 và H2N-CH2-COO-CH2-CH3.
C. H2N-CH(CH3)-COO-CH3, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và CH3-COONH3-CH=CH2.
D. CH2=C(CH3)-COONH4, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-CH2-COO-CH3.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. 60%.
B. 80%.
C. 75%.
D. 85%.
A. 30 gam.
B. 20 gam.
C. 40 gam.
D. 25 gam.
A. 0,06.
B. 0,09.
C. 0,12.
D. 0,1.
A. Fe3O4 và 28,98.
B. Fe2O3 và 28,98.
C. Fe3O4 và 19,32.
D. FeO và 19,32.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 38,792.
B. 31,880.
C. 34,760.
D. 34,312.
A. 47,2%.
B. 42,6%.
C. 46,2%.
D. 46,6%
A. 29,4
B. 25,2.
C. 16,8.
D. 19,6.
A. 0,36 lít.
B. 2,40 lít.
C. 1,20 lit.
D. 1,60 lít.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247