A. Fe2O3.
B. BaO.
C. Al2O3.
D. Al2O3 và BaO.
A. Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3.
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HCl (không có oxi).
C. Cho Fe3O4 vào H2SO4 đặc, nóng.
D. Điện phân nóng chảy CaCl2.
A. 0,6.
B. 0,5.
C. 0,4.
D. 0,3.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. nilon-6,6.
B. tơ nitron.
C. nilon-7.
D. nilon-6.
A. 443.
B. 442.
C. 445.
D. 444.
A. 3 : 2.
B. 4 : 3.
C. 2 : 3.
D. 2 : 1.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Na2O+ H2O → 2NaOH.
B. 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe.
C. 4Al + 3O2 → 2Al2O3.
D. Cr + Cl2 → CrCl2.
A. 150
B. 300
C. 200
D. 100
A. Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.
B. Cho CrO3 vào nước.
C. Sục khí clo vào dung dịch FeSO4.
D. Cho CaO vào nước.
A. Thạch cao nung được dùng để bó bột, nặn tượng.
B. Sắt được dùng làm dây dẫn điện thay cho đồng.
C. Ca(OH)2 được dùng để loại bỏ độ cứng tạm thời của nước.
D. NaOH được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, nấu xà phòng.
A. 50,0%.
B. 62,5%.
C. 75,0%.
D. 80,0%.
A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
B. H2NCH2CH2COCH2COOH.
C. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.
D. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.
A. C + CO2 → 2CO.
B. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
C. 3Fe2O3 + CO → 2Fe3O4 + CO2.
D. CaCO3 → CaO + CO2.
A. Zn, Cu, Mg.
B. Al, Fe, CuO.
C. Fe, Ni, Sn.
D. Na, Ca, Hg.
A. C2H5NH2.
B. H2NCH2COOH.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOONH4.
A. Ca.
B. K.
C. Ba.
D. Li.
A. đimetylamin.
B. anilin.
C. metylamin.
D. benzylamin.
A. Al(OH)3.
B. AlCl3.
C. Al.
D. NaAlO2.
A. CH3NH2.
B. CH3COOH.
C. NH3.
D. H2NCH2COOH.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. Phèn chua (Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O).
B. Quặng boxit (MgCO3.CaCO3).
C. Đá vôi (CaSO4. 2H2O).
D. Quặng xiđêrit (FeCO3).
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. fructozơ.
B. saccarozơ.
C. amilopectin.
D. xenlulozơ.
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. este.
B. aminoaxit.
C. amin.
D. lipit.
A. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch AgNO3.
C. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 và MgSO4.
D. Nhúng thanh Al vào dung dịch HCl loãng.
A. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n.
B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
C. (-NH-[CH2]5-CO-)n.
D. (-NH-[CH2]6-CO-)n.
A. Các kim loại kiềm đều có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
B. Trong mọi hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa +1.
C. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
D. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước tăng dần.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 32,80.
B. 30,20.
C. 29,00.
D. 30,56.
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOCH2 – CH3.
C. CH3COOCH = CH2.
D. CH2 = CH – COOCH3.
A. 10,0.
B. 5,0.
C. 7,5.
D. 2,5.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 8,36.
B. 8,64.
C. 13,76.
D. 9,28.
A. Fe.
B. Zn.
C. Mg.
D. Al.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247