A. CaCO3 → CaO + CO2.
B. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
C. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O.
D. 4Fe(OH)2 + O2 →2Fe2O3 + 4H2O.
A. 14
B. 15
C. 13
D. 17
A. Na2SO4.
B. H2SO4.
C. SO2.
D. H2S.
A. Ca2+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. Zn2+.
A. 0,15.
B. 0,05.
C. 0,25.
D. 0,10.
A. CuSO4.
B. MgCl2.
C. FeCl3.
D. AgNO3.
A. Al
B. Na
C. Mg
D. Cu
A. CaO.
B. CrO3.
C. Na2O.
D. MgO.
A. điện phân dung dịch.
B. nhiệt luyện.
C. thủy luyện.
D. điện phân nóng chảy.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. K
B. Na
C. Ba
D. Be
A. 2,24.
B. 2,80.
C. 1,12.
D. 0,56.
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
A. 3,36 gam.
B. 2,52 gam.
C. 1,68 gam.
D. 1,44 gam.
A. Ba
B. Mg
C. Ca
D. Sr
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
C. etylen glicol.
D. glixerol.
A. CH4.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. C6H6.
A. 5,2.
B. 3,4.
C. 3,2.
D. 4,8.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. CH3NHCH3.
B. (CH3)3N.
C. CH3NH2.
D. CH3CH2NHCH3.
A. H2N-[CH2]4-COOH.
B. H2N-[CH2]2-COOH.
C. H2N-[CH2]3-COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
A. CH3CHO.
B. CH3CH3.
C. CH3COOH.
D. CH3CH2OH.
A. CH3OH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
A. Cu
B. Zn
C. NaOH
D. CaCO3
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Cồn.
D. Xút.
A. trùng ngưng
B. trùng hợp.
C. xà phòng hóa.
D. thủy phân.
A. Chất béo.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Protein.
A. 25,00%.
B. 50,00%.
C. 36,67%.
D. 20,75%.
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
D. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. 10,23
B. 8,61
C. 7,36
D. 9,15
A. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3.
B. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5.
C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5.
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3.
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
B. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.
C. Dung dịch sau điện phân có pH<7
D. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.
A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ
A. 3 : 2
B. 4 : 3
C. 1 : 2
D. 5 : 6
A. ankan và ankin
B. ankan và ankađien
C. hai anken
D. ankan và anken
A. 1,28
B. 0,64
C. 0,98
D. 1,96
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247