A. Na.
B. Fe.
C. Cr.
D. Cu.
A. Mg(OH)2.
B. HNO3.
C. CH3COOH.
D. HClO.
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOC2H5
D. CH3COOCH3.
A. Anken.
B. Ankin.
C. Ankan.
D. Ankađien.
A. Fe-Ag.
B. Fe-Ni.
C. Fe-Cu.
D. Fe-Al.
A. 5,04.
B. 10,08.
C. 3,36.
D. 6,72.
A. CFC đều là các chất độc.
B. Tác dụng làm lạnh của CFC kém.
C. CFC gây thủng tầng ozon.
D. CFC gây ra mưa axit.
A. Tơ capron.
B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ visco.
D. Tơ tằm.
A. Cu.
B. Dung dịch AgNO3/NH3, t°.
C. H2 (Ni, t°).
D. Cu(OH)2.
A. Axit α-amino axetic.
B. Axit α-amino propionic.
C. Axit α-amino butiric.
D. Axit glutaric.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. HCOOCH2CH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH3COOC2H5.
A. 30 gam.
B. 25 gam.
C. 27 gam.
D. 24,3 gam.
A. 6,4.
B. 5,6.
C. 3,4.
D. 4,4.
A. 8,1.
B. 7,65.
C. 8,88.
D. 8,15.
A. Kali.
B. Nitơ.
C. Kẽm.
D. Photpho.
A. 36 gam.
B. 24 gam.
C. 48 gam.
D. 12 gam.
A. (C6H10O5)n.
B. C3H6O3.
C. C12H22O11.
D. C6H12O6.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. Na.
B. Ni.
C. Ba.
D. K.
A. Metylamin.
B. Đimetylamin.
C. Etylamin.
D. Anilin.
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. Dùng fomon, nước đa.
B. Dùng urê.
C. Dùng nước đá hoặc muối ăn.
D. Dùng hàn the.
A. Au.
B. Ag.
C. Cu.
D. Cr.
A. Boxit.
B. Pirit.
C. Cacnalit.
D. Đolomit.
A. (1)(4)(2)(3).
B. (1)(2)(3)(4).
C. (4)(2)(1)(3).
D. (4)(2)(3)(1).
A. 2,808
B. 3,712.
C. 3,692.
D. 3,768.
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken.
D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
A. 17,50%.
B. 26,25%.
C. 68,75%.
D. 43,75%.v
A. 12,46.
B. 18,94.
C. 14,26.
D. 14,98.
A. 27,84%.
B. 72,16%.
C. 76,64%.
D. 23,36%.
A. 1,65.
B. 2,25.
C. 2,64.
D. 2,43.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247