A. Thuốc súng không khói
B. Keo dán
C. Bánh mì
D. Kem đánh răng
A. Mỡ động vật
B. Dầu thực vật
C. Dầu cá
D. Dầu mazut
A. Xà phòng hóa
B. Tráng gương
C. Este hóa
D. Hiđro hóa
A. CH3-NH-CH2CH3
B. (CH3)2CH-NH2
C. CH3CH2CH2-NH2
D. (CH3)3N
A. sự đông tụ protein
B. sự đông tụ lipit
C. phản ứng thủy phân protein
D. phản ứng màu của protein
A. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. H2NCH2COOH
D. (CH3)2CHCH(NH2)COOH
A. CH3COOC2H5
B. CH3COOC2H3
C. C2H3COOCH3
D. C2H5COOCH3
A. CH3CH(NH2)COONa
B. H2NCH2CH2COOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. H2NCH2CH(CH3)COOH
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. glucozơ
B. fructozơ
C. saccarozơ
D. tinh bột
A. nước muối
B. giấm ăn
C. nước
D. cồn
A. 16,8
B. 18,6
C. 20,8
D. 20,6
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. C2H3COOC2H5
B. HCOOC2H5
C. C2H5COOC2H5
D. CH3COOC2H5
A. CH2=CHCOOCH3
B. HCOOCH2CH=CH2
C. CH3COOCH=CH2
D. CH3COOCH3
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.
C. Trong dung dịch H2NCH2COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO– .
D. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure.
A. C3H6O2
B. C5H10O2
C. C2H4O2
D. C4H8O2
A. CH3NH2 và C2H5NH2
B. CH3NH2 và C3H7NH2
C. C2H5NH2 và C3H7NH2
D. C3H7NH2 và C4H9NH2
A. C6H22O5
B. C6H12O6
C. C12H22O11
D. C6H10O5
A. 3,2
B. 3,4
C. 5,2
D. 4,8
A. CH3COOH
B. FeCl3
C. HCl
D. NaOH
A. ≈ 0,426 lít
B. ≈ 0,596 lít
C. ≈ 0,298 lít
D. ≈ 0,543 lít
A. 2,96
B. 10,57
C. 11,05
D. 2,23
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ
B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột
C. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ
D. glucozơ, saccarozơ và fructozơ
A. 442
B. 444
C. 445
D. 443
A. 5
B. 3
C. 2
D. 1
A. NaOH
B. HCl
C. Quỳ tím
D. CH3OH/HCl
A. 0,35 mol
B. 0,50 mol
C. 0,6 mol
D. 0,55 mol
A. Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
B. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
C. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
A. Fructozơ có nhiều trong mật ong
B. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn
C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol
A. hiđro hóa
B. este hóa
C. xà phòng hóa
D. polime hóa
A. 0,20M
B. 0,02M
C. 0,01M
D. 0,10M
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
B. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
C. CH3COOH + NaOH ⇔ CH3COOC2H5 + H2O
D. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ
B. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin
C. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin
D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic
A. 10,6
B. 12,2
C. 18,6
D. 16,6
A. 48,70%
B. 18,81%
C. 81,19%
D. 51,28%
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 53,16
B. 57,12
C. 60,36
D. 54,84
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247