A. Mg + dung dịch HCl
B. Cu + dung dịch FeCl3
C. Cu + dung dịch FeCl2
D. Fe + dung dịch FeCl3
A. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH
B. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3.
C. Cho Na vào dung dịch FeCl2.
D. Cho dd FeCl3 vào dung dịch AgNO3
A. FeCO3
B. Fe3O4
C. FeS2
D. Al2O3. nH2O
A. Dung dịch NH3
B. Dung dịch HNO3 loãng
C. Dung dịch brom trong NaOH
D. Dung dịch NaOH dư.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. Na, K2O, MgO, CaO.
B. FeO, K, BaO, Al2O3.
C. Ba, Na2O, MgO, Fe.
D. K2O, Na2O, CaO, Ba.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng, nồng độ Cu2+ trong dung dịch không đổi
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2 thì xảy ra sự ăn mòn điện hóa
C. Thanh sắt nhúng trong dung dịch CuSO4 không xảy ăn mòn điện hóa
D. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion dương.
A. 1
B. 2
C. 5
D. 4
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 0,3 lít
B. 0,2 lít
C. 0,4 lít
D. 0,5 lít
A. 23,2 gam
B. 49,4 gam
C. 37,4 gam
D. 28,6 gam.
A. Glucozơ
B. Metyl axetat
C. Saccarozơ
D. Triolein
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 /NH3.
B. Khử glucozơ bằng H2, xúc tác Ni đun nóng.
C. Lên men ancol etylic.
D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
A. phenyl amin, amoniac, metyl amin.
B. metyl amin, amoniac, phenyl amin
C. amoniac, metyl amin, phenyl amin.
D. metyl amin, phenyl amin, amoniac.
A. Giảm mùi tanh của cá (có metylamin, etylamin...) bằng giấm ăn.
B. Giảm vết sưng hoặc ngứa do ong đốt bằng cách bôi vôi.
C. Dùng than củi để giảm bớt mùi khê cho cơm khi cơm bị khê.
D. Ướp cá biển bằng phân đạm để cá tươi lâu.
A. amilopectin, xenlulozơ, glucozơ, protein
B. saccarozơ, triolein, amilozơ, xenlulozơ
C. amilozơ, saccarozơ, protein, fructozơ
D. triolein, amilozơ, fructozơ, protein
A. poli(vinyl clorua) + Cl2
B. amilozơ + H2O
C. cao su thiên nhiên + HCl
D. poli(vinyl axetat) + NaOH
A. X là anilin
B. Y là etanal
C. Z là axit axetic
D. T là etanol
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. glixin.
B. anilin.
C. ala-gly.
D. amonifomat.
A. NaO-C6H4-CH2CH2Cl.
B. Br-C6H4-CH=CH2.
C. NaO-C6H4-CH2CH2OH
D. NaO-C6H4-CH2CH2ONa.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 10,0 gam
B. 6,8 gam
C. 9,8 gam
D. 8,4 gam
A. 33,70 gam.
B. 56,25 gam.
C. 20 gam.
D. 90 gam.
A. 46 gam.
B. 82 gam.
C. 58 gam.
D. 56 gam.
A. a = 2b
B. a = 3b
C. b = 2a
D. b = 4a
A. 28,5 gam
B. 55,58 gam
C. 39,98 gam
D. 44,3 gam
A. 55,5
B. 57,5
C. 60,5
D. 68,5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 25,11 gam.
B. 27,90 gam.
C. 34,875 gam.
D. 28,80 gam.
A. 64,8 gam
B. 127,4 gam
C. 125,2 gam
D. 86,4 gam
A. 8,12
B. 10,8
C. 21,6
D. 32,58
A. 30,8 gam
B. 16,4 gam
C. 13,6 gam
D. 26 gam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247