A. 35,6
B. 30
C. 38,8
D. 30,4
A. Al, Zn, Cr.
B. Al, Cr.
C. Cr, Zn.
D. Al, Zn.
A. C2H3COOCH3
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. NaHCO3
B. NaOH
C. CuO
D. Cu
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
A. CH3COOH
B. CH3CH2COOH
C. C3H7COOH
D. HCOOH
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 9,28
B. 11,4
C. 9,72
D. 10,34
A. 0,3; 0,1.
B. 0,4; 0,1.
C. 0,5; 0,1.
D. 0,3; 0,2.
A. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH
D. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm xúc tác cho phản ứng
A. 280
B. 240
C. 300
D. 200
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3).
A. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3.
B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3.
C. Hg(NO3)2, AgNO3.
D. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2.
A. FeCl3.
B. H2SO4 đặc nguội.
C. HCl.
D. HNO3 đặc, nóng.
A. 43,35%
B. 25,38%
C. 33,78%
D. 36,13%
A. Xenlulozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Glucozơ
A. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,... trong gang để thu được thép.
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
C. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
D. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn,... trong gang để thu được thép.
A. 30%.
B. 60%.
C. 80%.
D. 40%.
A. Vàng.
B. Đồng.
C. Bạc
D. Nhôm.
A. 3,2
B. 6,4.
C. 5,6.
D. 12,9.
A. Nước có tính cứng vĩnh cữu.
B. Nước có tính cứng toàn phần.
C. Nước có tính cứng tạm thời.
D. Nước mềm.
A. 21,6
B. 43,2
C. 10,8
D. 32,4
A. CH3CH2NH
B. NH2-CH2-COOH
C. CH3-NH-CH3
D. CH3CH2NH2
A. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
B. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
D. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
A. a + 2b = c + 2d
B. 2a + b = 2c + d
C. 2a + 2b = 2c + 2d
D. a + 2b = 2c + d
A. C57H108O6
B. C57H106O6
C. C54H106O6
D. C54H108O6
A. Glyxin, etylamin đều tác dụng với dung dịch HCl
B. Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm bột ngọt (mì chính)
C. Gly-Ala-Val có 5 nguyên tử oxi trong phân tử
D. Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. Đốt cháy hoàn toàn một 1 mol Z thu được 1 mol CO2
B. Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường
C. T có 1 nhóm –CH3
D. X tác dụng với Na theo tỷ lệ mol 1 :1
A. Etan
B. Etilen
C. Toluen
D. Benzen
A. 22,3 gam
B. 18,5 gam
C. 22,5 gam
D. 19,1 gam
A. 0,6
B. 0,62
C. 0,64
D. 0,7
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247