A. CrI3.
B. CrI2.
C. Cr3I8.
D. CrI6
A. 4 : 3.
B. 2 : 1.
C. 1 : 1.
D. 2 : 3.
A. Ca.
B. Al.
C. Cs.
D. Mg.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Anilin tác dụng với dung dịch brom tạo ra kết tủa màu trắng.
B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai nhóm peptit.
C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α -amino axit.
D. Trùng ngưng axit ε-amino caproic thu được tơ nilon-6
A. 3.
B. 4
C. 6
D. 5
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Metyl axetat.
B. Propyl fomat.
C. Etyl axetat.
D. Metyl propionat
A. 3,972 gam.
B. 2,796 gam.
C. 2,052 gam.
D. 1,176 gam.
A. CnH2n+1N (n >= 1).
B. CnH2n+3N (n >= 0).
C. CnH2n+1N (n >= 2).
D. CnH2n+3N (n >= 1).
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. N2.
B. NH3.
C. Cl2.
D. SO2
A. tráng gương.
B. thủy phân trong môi trường axit.
C. hoà tan Cu(OH)2.
D. thủy phân trong môi trường kiềm
A. 14,80.
B. 11,05.
C. 10,57.
D. 11,15.
A. Andehit axetic
B. Ancol etylic.
C. Etanol.
D. Etanal.
A. 18,90.
B. 17,28.
C. 16,24.
D. 14,5.
A. Axit oxalic.
B. Axit stearic.
C. Axit lactic.
D. Axit glutamic
A. 6,4 gam.
B. 18,4 gam.
C. 12 gam.
D. 12,8 gam.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. HNO3 đặc, nóng, dư.
B. Cl2.
C. dung dịch CuSO4.
D. H2SO4 đặc, nóng, dư.
A. CH3COOH.
B. NaNO3.
C. H2O
D. C2H5OH
A. 0,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.
D. 4,0 gam.
A. 9
B. 7
C. 6
D. 8
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. muối ăn.
B. vôi sống.
C. lưu huỳnh.
D. cát.
A. Supephotphat kép thành phn chính chỉ có Ca(H2PO4)2.
B. Thành phn chính của supephotphat đơn gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4 theo tỉ lệ số mol 1:2.
C. Phân kali cung cấp Kali cho cây trồng.
D. Urê có công thức là (NH2)2CO, khi bón cho đất tạo ra môi trường bazơ
A. K2CO3.
B. Ca3(PO4)2 .
C. NH4NO3.
D. Urê
A. Glyxin, glucozơ, natri phenolat, metylamin.
B. Glyxin, saccarozơ, natri phenolat, anilin.
C. Natri phenolat, saccarozơ, glyxin, metylamin.
D. Etylamin, glucozơ, natri phenolat, glyxin
A. W.
B. Cr
C. Fe
D. Cu
A. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
B. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4.
D. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3
A. 49,50.
B. 24,75.
C. 8,25.
D. 9,90
A. 29,10 gam.
B. 14,55 gam.
C. 26,10 gam.
D. 12,30 gam.
A. 1,0
B. 2,0
C. 3,0
D. 1,5
A. 29,87%.
B. 33,60%.
C. 37,33%.
D. 28,80%.
A. 64,6 gam .
B. 162,2 gam.
C. 160,7 gam.
D. 151.4 gam
A. 62,5%
B. 31,25%
C. 75,0%
D. 37,5%
A. X có đồng phân hình học.
B. Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2.
C. Trong số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8.
D. Y không có phản ứng tráng bạc
A. 37,43 gam.
B. 51,22 gam.
C. 29,55 gam.
D. 35,46 gam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247