A. CH3COOCH(CH3)2.
B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Al.
A. Điện phân dung dịch AlCl3.
B. Điện phân nóng chảy Al2O3.
C. Nhiệt phân Al(OH)3.
D. Nhiệt phân Al(NO3)3.
A. H+, Cu2+.
B. Ca2+, Mg2+.
C. Na+, Zn2+.
D. K+, Ag+
A. HOOCC3H5(NH2)COOH.
B. CH3CH2NH2.
C. NH2CH2COOH.
D. CH3COOH.
A. 360 gam fructozơ.
B. 360 gam glucozơ và 360 gam fructozơ.
C. 180 gam glucozơ và 180 gam fructozơ.
D. 360 gam glucozơ.
A. 9,6 gam.
B. 3,1 gam.
C. 7,2 gam.
D. 17,2 gam.
A. CH3COOH.
B. NaCl.
C. KOH.
D. KNO3.
A. KCl.
B. CO2.
C. NaNO3.
D. Ba(NO3)2.
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
A. Fe2O3.
B. Fe.
C. Fe3O4.
D. FeO.
A. Nilon-6.
B. Glyxin.
C. Xenlulozơ trinitrat.
D. Poli(vinyl clorua).
A. C2H5COOH.
B. HCOOC3H7.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
A. CaCO3 → CaO + CO2.
B. NH4Cl → NH3 + HCl.
C. 2KNO3 → 2KNO2 + O2.
D. NaHCO3 → NaOH + CO2.
A. 1,5.
B. 2,0.
C. 0,5.
D. 1,0.
A. Tính dẫn điện của bạc tốt hơn đồng.
B. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc là thêm rất từ từ axit này vào nước.
D. Có thể dùng dung dịch H2SO4 đặc để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước.
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 1,12.
D. 6,72.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch NaNO3 và HCl.
B. Miếng gang để trong không khí ẩm.
C. Cho kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Đốt cháy dây sắt trong không khí.
A. 2-metyl propan-1-ol.
B. Butan-1-ol.
C. 2-metyl propan-2-ol.
D. Butan-2-ol.
A. Fe(NO3)3.
B. FeSO4.
C. CuSO4.
D. Fe2(SO4)3.
A. 11,1.
B. 9,5.
C. 11,3.
D. 9,7.
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
A. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, có số liên kết peptit là n – 1.
B. Các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Peptit đều ít tan trong nước.
D. Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
A. Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O.
B. CuO + CO → Cu + CO2.
C. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O
D. CuO + H2 → Cu + H2O.
A. SO2.
B. CO.
C. H2O.
D. CO2.
A. Vinyl axetat.
B. Metyl acrylat.
C. Etyl fomat.
D. Etyl axetat.
A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,10.
D. 0,11.
A. 3860.
B. 7720.
C. 5790.
D. 4825.
A. 47,2.
B. 46,6.
C. 44,2.
D. 46,2.
A. 5,44 và 0,896.
B. 9,13 và 2,24.
C. 5,44 và 0,448.
D. 3,84 và 0,448.
A. 41,06.
B. 33,75.
C. 32,25.
D. 39,60.
A. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH.
B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH.
C. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.
D. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
A. 32,43%.
B. 32,08%.
C. 7,77%.
D. 48,65%.
A. 17,350.
B. 7,985.
C. 18,160.
D. 18,785.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247