A. C15H31COOH và glixerol.
B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol.
D. C17H35COONa và glixerol.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. (2) > (4) > (5) > (3) > (1).
B. (4) > (2) > (5) > (3) > (1).
C. (5) > (4) > (1) > (2) > (3).
D. (4) > (2) > (5) > (1) > (3).
A. 6,075.
B. 3,6.
C. 4,05.
D. 2,7.
A. 210.
B. 200.
C. 195.
D. 185.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 320.
B. 600.
C. 300.
D. 160.
A. 47,90%.
B. 79,16%.
C. 32,54%.
D. 74,52%.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 448 ml.
B. 672 ml.
C. 336 ml.
D. 224 ml.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 2
A. Dùng chất ức chế sự ăn mòn.
B. Dùng phương pháp điện hóa.
C. Cách li kim loại với môi trường bên ngoài.
D. Dùng hợp kim chống gỉ.
A. 25,488 gam.
B. 10,620 gam.
C. 8,496 gam.
D. 11,286 gam.
A. 43,24%.
B. 37,21%.
C. 53,33%.
D. 36,36%.
A. 1,20.
B. 1,92.
C. 1,28.
D. 0,64.
A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+
A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
A. 0,2 gam.
B. 3,2 gam.
C. 6,4 gam.
D. 1,6 gam.
A. dd AgNO3.
B. Cu(OH)2/NaOH.
C. dd NaOH.
D. dd HNO3.
A. 10,64%.
B. 55,32%.
C. 44,68%.
D. 89,36%.
A. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
A. Al3+, PO43 –, Cl –, Ba2+.
B. K+, Ba2+, OH –, Cl –.
C. Ca2+, Cl –, Na+, CO32–.
D. Na+, K+, OH–, HCO3–.
A. C2H5OH.
B. CH3CH2CH2OH và CH3OH.
C. C2H5OH và CH3OH.
D. CH3CH2CH2OH và C2H5OH.
A. NH3.
B. N2.
C. SO2.
D. CH4.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. dd BaCl2.
B. dd Ca(OH)2 dư .
C. dd nước brom.
D. Quì tím.
A. 1,62 gam.
B. 2.16 gam.
C. 1,08 gam.
D. 4,32 gam.
A. 46,4.
B. 52,9.
C. 25,92.
D. 59,2.
A. C2H7N.
B. C4H11N.
C. C3H9N.
D. CH5N.
A. Số thứ tự 25, chu kỳ 4, nhóm IIB.
B. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
C. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm IIA.
D. Số thứ tự 26, chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. etylamin.
B. đimetylamin.
C. metylamin.
D. phenylamin.
A. 1,6 và 6,4.
B. 3,2 và1,6.
C. 6,4.
D. 1,6 và 8.
A. H2N-CH2CONH-CH(CH3)- COOH.
B. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH.
C. H2NCH2CH2CONH-CH2COOH.
D. H2NCH2CH2CONH-CH2 CH2COOH.
A. Tính lưỡng tính.
B. Tính oxi hóa.
C. Tính khử.
D. Tính dẻo.
A. 38,40.
B. 33,79.
C. 32,48.
D. 25,76.
A. 151,6.
B. 146,8.
C. 135.
D. 145.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247