A. CuO
B. MgO
C. Al2O3
D. CaO
A. Etyl axetat
B. Propyl axetat
C. Phenyl axetat
D. Vinyl axetat
A. 21,60 gam
B. 29,04 gam.
C. 25,32 gam
D. 24,20 gam
A. H2.
B. HCl.
C. O2.
D. CO2.
A. Fe
B. Ba
C. Cr
D. Al
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Ala-Ala-Gly-Gly.
B. Gly-Ala-Gly.
C. Ala-Gly-Gly.
D. Ala-Gly.
A. C2H5COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H3COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
A. MgO.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Al2O3.
A. Polietilen.
B. Poli (vinyl clorua).
C. Polistiren.
D. Poli(etylen-terephtalat).
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 9,0
B. 4,5.
C. 8,1.
D. 18,0.
A. NaNO3.
B. KNO3.
C. HNO3.
D. Na2CO3.
A. Ca(OH)2.
B. Ba(OH)2.
C. NaOH.
D. KOH.
A. Metylamin.
B. Trimetylamin.
C. Phenylamin.
D. Đimetylamin
A. 52,68 gam
B. 52,48 gam
C. 42,58 gam
D. 13,28 gam
A. Rb và Cs
B. Na và K
C. Li và Na
D. K và Rb
A. H2SO4 đặc, nóng
B. HNO3 đặc, nguội
C. H2SO4 loãng
D. HNO3 đặc, nóng
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. glucozơ và glixerol.
B. xà phòng và glixerol.
C. glucozơ và ancol etylic.
D. xà phòng và ancol etylic.
A. Anilin, amoniac, metylamin.
B. Amoniac, etylamin, anilin.
C. Etylamin, anilin, amoniac.
D. Anilin, metylamin, amoniac.
A. CrCl3.
B. FeCl3.
C. FeCl2.
D. MgCl2.
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.
B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.
A. HNO3 đặc, nguội
B. H2SO4 đặc, nguội
C. NaCl
D. NaOH
A. 1 mol natri stearat
B. 3 mol axit stearic
C. 3 mol natri stearat
D. 1 mol axit stearic
A. Cu
B. Pb
C. Zn
D. Ag
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Al2O3
B. O2
C. Al(OH)3
D. Al
A. 3d1
B. 2s1
C. 4s1
D. 3s1
A. 29,69
B. 28,89
C. 17,19
D. 31,31
A. Cu2+
B. K+
C. Ag+
D. Fe2+
A. vàng
B. nâu đỏ
C. xanh tím
D. hồng.
A. poliacrilonitrin
B. poli(metyl metacrylat)
C. poli(vinyl clorua)
D. polietilen
A. Na2O và O2
B. NaOH và H2
C. Na2O và H2
D. NaOH và O2
A. giấm ăn
B. phèn chua
C. muối ăn
D. nước vôi
A. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu
B. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu
C. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam
D. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam
A. Fe
B. Al
C. Zn
D. Mg
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. H2NCH2COOH
B. CH3NH2
C. C2H5NH2
D. H2NCH(CH3)COOH
A. 17,92
B. 70,40
C. 35,20
D. 17,60
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247