A.
Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
B.
Khối lượng riêng nhỏ.
C.
Độ cứng giảm dần từ Li đến Cs
D. Mạng tinh thể của kim loại kiềm là lập phương tâm diện.
A.
Dung dịch Na2CO3 có tính kiềm mạnh.
B.
Dung dịch Na2CO3 có môi trường trung tính có Na2CO3 là muối trung hòa.
C.
Dung dịch chứa Na2CO3 có môi trường axit do Na2CO3 là muối của axit yếu.
D. Na2CO3 dễ bị phân hủy khi đun nóng.
A.
Để trong bình kín.
B.
Để trong bóng tối.
C.
Ngâm trong dầu hỏa.
D. Để nơi thoáng mát.
A.
Năng lượng để phá vỡ mạng lưới tinh thể của kim loại kiềm tương đối nhỏ.
B.
Bán kính của các nguyên tử kim loại kiềm lớn hơn những nguyên tử của các nguyên tố khác cùng một chu kì.
C.
Năng lượng ion hóa của các kim loại kiềm lớn nhất so với các nguyên tố cùng chu kì.
D. Năng lượng ion hóa của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.
A.
1s1
B.
2s1
C. ns1
D. ns2
A.
Thủy luyện
B.
Điện phân dung dịch
C.
Nhiệt luyện
D. Điện phân nóng chảy.
A.
Na2CO3
B.
HCl
C. H2SO4
D. NaHCO3
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A.
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
B.
2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
C.
Na2O + H2O → 2NaOH
D. Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 1, 2
A.
Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với dung dịch HCl.
B.
Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước.
C.
Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao.
D. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội.
A.
Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.
B.
Năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần từ Be đến Ba.
C.
Ở nhiệt độ thường Be không phản ứng với nước còn Mg thì phản ứng chậm.
D. Các kim loại kiềm thổ đều nhẹ hơn nhôm.
A.
Các kim loại: Natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B.
Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C.
Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
A.
Ba(OH)2
B.
KOH
C. K2CO3
D. KHCO3
A.
Na2O và H2O
B.
Dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2
C.
Dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl
D. Dung dịch NaOH và Al2O3
A.
Có kết tủa trắng keo xuất hiện, kết tủa không tan.
B.
Không có hiện tượng.
C.
Có kết tủa trắng keo xuất hiện,sau đó kết tủa tan một phần.
D. Có kết tủa trắng keo xuất hiện,sau đó kết tủa tan hết.
A.
Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3
B.
Cho Al2O3 vào nước.
C.
Cho Al4C3 vào nước.
D. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
A.
nhiệt phân CaCl2
B.
dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
C.
điện phân dung dịch CaCl2
D. điện phân CaCl2 nóng chảy
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A.
Thạch cao sống
B.
Đá vôi
C. Thạch cao khan
D. Thạch cao nung
A.
Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tăng dần đến cực đại.
B.
Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần, khi đun nón dung dịch thì kết tủa lại xuất hiện.
C.
Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần dung dịch có màu xanh, khi đun nóng dung dịch thì kết tủa lại xuất hiện và có khí bay ra.
D. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần dung dịch trở nên trong suốt, khi đun nóng dung dịch thì kết tủa lại xuất hiện và có khí bay ra.
A.
Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
B.
Al tác dụng với CuO nung nóng.
C.
Al tác dùng với Fe2O3 nung nóng.
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.
A.
Na, K, Mg.
B.
Be, Mg, Ca.
C. Li, Na, Ca.
D. Li, Na, K.
A.
CaO + CO2 → CaCO3
B.
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
C.
CaCl2 + MgCO3 → CaCO3 + MgCl2
D. CaO + H2O → Ca(OH)2
A.
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
B.
2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2
C.
Na2O + H2O → 2NaOH
D. Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4.
A.
Mg(OH)2 → MgO + H2O
B.
2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O
C.
K2CO3 → K2O + CO2
D. 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2
A.
Không có hiện tượng.
B.
Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan hết dung dịch trong suốt trở lại.
C.
Có kết tủa trắng, kết tủa không tan,
D. Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan một phần.
A.
Cho vào 2 cốc dung dịch NaOH dư
B.
Đun sôi một hồi lâu 2 cốc
C.
Cho vào 2 cốc một lượng dư dung dịch Na2CO3
D. Cho vào 2 cốc dung dịch NaHSO4
A.
Bọt khí.
B.
Bọt khí và kết tủa màu xanh.
C.
Kết tủa màu đỏ.
D. Bọt khí và kết tủa màu đỏ.
A.
điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B.
điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
C.
điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
A.
Có kết tủa trắng keo xuất hiện, kết tủa không tan.
B.
Không có hiện tượng.
C.
Có kết tủa trắng keo xuất hiện, sau đó kết tủa tan một phần.
D. Có kết tủa trắng keo xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết.
A.
Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B.
Chỉ có kết tủa keo trắng.
C.
Có kết tủa keo trắng và khí bay lên.
D. Không có kết tủa, có khí bay lên.
A.
FeSO4 + HNO3
B.
KOH + Ca(HCO3)2
C.
MgS + H2O
D. BaO + NaHSO4
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A.
CaCO3 → CaO + CO2
B.
Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
C.
Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
D. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A.
(2), (5)
B.
(2),(3), (4)
C. (2),(4)
D. (1),(2),(3),(4),(5)
A.
Ca(OH)2
B.
Na2CO3
C. NaOH
D. H2SO4
A.
Ca và Mg
B.
Ca và Sr.
C. Mg và Ba
D. Ba và Sr
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247