Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 40 Câu trắc nghiệm chương 6 môn Hóa học lớp 12

40 Câu trắc nghiệm chương 6 môn Hóa học lớp 12

Câu 1 : Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?

A.

Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.

B.

Khối lượng riêng nhỏ.

C.

Độ cứng giảm dần từ Li đến Cs

D. Mạng tinh thể của kim loại kiềm là lập phương tâm diện.

Câu 2 : Chọn phát biểu đúng:

A.

Dung dịch Na2CO3 có tính kiềm mạnh.

B.

Dung dịch Na2CO3 có môi trường trung tính có Na2CO3 là muối trung hòa.

C.

Dung dịch chứa Na2CO3 có môi trường axit do Na2CO3 là muối của axit yếu.

D. Na2CO3 dễ bị phân hủy khi đun nóng.

Câu 3 : Để bảo quản kim loại kiềm người ta thường làm như thế nào?

A.

Để trong bình kín.

B.

Để trong bóng tối.

C.

Ngâm trong dầu hỏa.

D. Để nơi thoáng mát.

Câu 4 : Tìm mệnh đề sai trong những mệnh đề sau:

A.

Năng lượng để phá vỡ mạng lưới tinh thể của kim loại kiềm tương đối nhỏ.

B.

Bán kính của các nguyên tử kim loại kiềm lớn hơn những nguyên tử của các nguyên tố khác cùng một chu kì.

C.

Năng lượng ion hóa của các kim loại kiềm lớn nhất so với các nguyên tố cùng chu kì.

D. Năng lượng ion hóa của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.

Câu 5 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là:

A.

1s1         

B.

2s1

C. ns1    

D. ns2

Câu 6 : Phương pháp chung để điều chế kim loại kiềm là

A.

Thủy luyện

B.

Điện phân dung dịch

C.

Nhiệt luyện

D. Điện phân nóng chảy.

Câu 9 : Phản ứng điều chế NaOH trong công nghiệp là:

A.

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

B.

2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2

C.

Na2O + H2O → 2NaOH

D. Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4.

Câu 11 : Phát biểu nào không đúng?

A.

Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với dung dịch HCl.

B.

Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước.

C.

Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao.

D. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội.

Câu 12 : Chỉ ra phát biểu sai.

A.

Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.

B.

Năng lượng ion hóa thứ nhất giảm dần từ Be đến Ba.

C.

Ở nhiệt độ thường Be không phản ứng với nước còn Mg thì phản ứng chậm.

D. Các kim loại kiềm thổ đều nhẹ hơn nhôm.

Câu 13 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A.

Các kim loại: Natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

B.

Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

C.

Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

Câu 14 : CO2 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A.

Ba(OH)2     

B.

KOH

C. K2CO3          

D. KHCO3

Câu 15 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là:

A.

Na2O và H2O

B.

Dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2

C.

Dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl

D. Dung dịch NaOH và Al2O3

Câu 16 : Cho dần dần đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2, hiện tượng quan sát được là:

A.

Có kết tủa trắng keo xuất hiện, kết tủa không tan.

B.

Không có hiện tượng.

C.

Có kết tủa trắng keo xuất hiện,sau đó kết tủa tan một phần.

D. Có kết tủa trắng keo xuất hiện,sau đó kết tủa tan hết.

Câu 17 : Trường hợp nào sau đây không có sự tạo thành Al(OH)3:

A.

Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3

B.

Cho Al2O3 vào nước.

C.

Cho Al4C3 vào nước.

D. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.

Câu 18 : Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:

A.

nhiệt phân CaCl2

B.

dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2

C.

điện phân dung dịch CaCl2

D. điện phân CaCl2 nóng chảy

Câu 20 : Trong tự nhiên,canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:

A.

Thạch cao sống     

B.

Đá vôi

C. Thạch cao khan     

D. Thạch cao nung

Câu 21 : Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư, sau đó lại đun nóng dung dịch sản phẩm thu được. Vậy hiện tượng quan sát được là:

A.

Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tăng dần đến cực đại.

B.

Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần, khi đun nón dung dịch thì kết tủa lại xuất hiện.

C.

Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần dung dịch có màu xanh, khi đun nóng dung dịch thì kết tủa lại xuất hiện và có khí bay ra.

D. Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần dung dịch trở nên trong suốt, khi đun nóng dung dịch thì kết tủa lại xuất hiện và có khí bay ra.

Câu 22 : Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

A.

Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.

B.

Al tác dụng với CuO nung nóng.

C.

Al tác dùng với Fe2O3 nung nóng.

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng.

Câu 23 : Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:

A.

Na, K, Mg.       

B.

Be, Mg, Ca.

C. Li, Na, Ca.      

D. Li, Na, K.

Câu 24 : Phản ứng nào sau đây không xảy ra:

A.

CaO + CO2 → CaCO3

B.

Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

C.

CaCl2 + MgCO3 → CaCO3 + MgCl2

D. CaO + H2O → Ca(OH)2

Câu 25 : Phản ứng điều chế NaOH trong công nghiệp là:

A.

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

B.

2NaCl + 2H2O → 2NaOH + Cl2 + H2

C.

Na2O + H2O → 2NaOH

D. Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4.

Câu 26 : Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không xảy ra?

A.

Mg(OH)2 → MgO + H2O

B.

2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O

C.

K2CO3 → K2O + CO2

D. 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2

Câu 27 : Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. Hiện tượng quan sát được là:

A.

Không có hiện tượng.

B.

Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan hết dung dịch trong suốt trở lại.

C.

Có kết tủa trắng, kết tủa không tan,

D. Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan một phần.

Câu 28 : Cho 2 cốc nước chứa các ion:Cốc 1: Ca2+, Mg2+, HCO3-,

A.

Cho vào 2 cốc dung dịch NaOH dư

B.

Đun sôi một hồi lâu 2 cốc

C.

Cho vào 2 cốc một lượng dư dung dịch Na2CO3

D. Cho vào 2 cốc dung dịch NaHSO4

Câu 29 : Cho viên Na vào dung dịch CuSO4, hiện tượng quan sát được là:

A.

Bọt khí.

B.

Bọt khí và kết tủa màu xanh.

C.

Kết tủa màu đỏ.

D. Bọt khí và kết tủa màu đỏ.

Câu 30 : Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp

A.

điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.

B.

điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.

C.

điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.

D. điện phân NaCl nóng chảy.

Câu 31 : Cho dần dần đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2, hiện tượng quan sát được là:

A.

Có kết tủa trắng keo xuất hiện, kết tủa không tan.

B.

Không có hiện tượng.

C.

Có kết tủa trắng keo xuất hiện, sau đó kết tủa tan một phần.

D. Có kết tủa trắng keo xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết.

Câu 32 : Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:

A.

Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

B.

Chỉ có kết tủa keo trắng.

C.

Có kết tủa keo trắng và khí bay lên.

D. Không có kết tủa, có khí bay lên.

Câu 33 : Phản ứng vừa tạo kết tủa vừa có khi bay ra là:

A.

FeSO4 + HNO3

B.

KOH + Ca(HCO3)2

C.

MgS + H2O

D. BaO + NaHSO4

Câu 36 : Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động là:

A.

CaCO3 → CaO + CO2

B.

Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2

C.

Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O

D. CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2

Câu 39 : Chất nào sau đây làm mềm nước vĩnh cửu (chứa CaCl2, MgSO4)?

A.

Ca(OH)2    

B.

Na2CO3

C. NaOH       

D. H2SO4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247