Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2020 - Sở GD ĐT Hà Tĩnh

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2020 - Sở GD ĐT Hà Tĩnh

Câu 1 : Chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?

A. CO2.        

B. Cr2O3.         

C. P2O5.         

D. FeO.

Câu 2 : Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?

A. Cacbon.                 

B. Lưu huỳnh.        

C. Photpho.        

D. Clo.   

Câu 3 : Poli (metyl metacrylat) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

A. CH2=CH-COO-CH3.          

B. CH2=CH-COOH.

C. CH2=C(CH3)-COO-CH3.                   

D. CH2=C(CH3)-COOH.

Câu 4 : Dung dịch nào sau đây có thể dùng để xử lý một lượng khí clo gây ô nhiễm trong phòng thí nghiệm?

A. Dung dịch natri clorua.       

B. Dung dịch axit clohiđric.

C. Dung dịch amoniac.   

D. Dung dịch brom.

Câu 5 : Al2O3 không tan được trong dung dịch chứa chất tan nào sau đây?

A. KOH.         

B. NaOH.        

C. HCl.       

D. CaCl2.

Câu 6 : Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

A. Saccarozơ.       

B. Tinh bột.         

C. Fructozơ.        

D. Glucozơ.

Câu 7 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. K.       

B. Ca.      

C. Na.       

D. Al.

Câu 8 : Isoamyl axetat là este được dùng để làm dung môi. Công thức của isoamyl axetat là

A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3.     

B. CH3CH(CH3)CH2CH2COOC2H5.

C. HCOOCH2CH2CH(CH3)CH3.   

D. CH3CH(CH3)CH2CH2COOCH3.

Câu 9 : Cho bột Cu vào dung dịch X, thu được dung dịch có màu xanh. Chất tan trong dung dịch X

A. AlCl3.            

B. FeCl3.      

C. ZnCl2.          

D. HCl.

Câu 10 : Thành phần chính của quặng photphorit là canxi photphat. Công thức của canxi photphat là

A. Ca(H2PO4)2.        

B. CaHPO4.        

C. Ca3(PO4)2.          

D. CaSO4.

Câu 11 : Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?

A. Ca.         

B. Na.          

C. Ba.                  

D. Cu.

Câu 12 : Dung dịch chứa chất tan nào sau đây không phản ứng được với glyxin?

A. NaCl.               

B. HCl.        

C. H2SO4.     

D. NaOH.

Câu 14 : Kết luận nào sau đây đúng?

A. Cao su lưu hoá, amilopectin là những polime có cấu trúc mạng không gian.

B. Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do các nhóm peptit -NH-CO- dễ bị thuỷ phân trong môi trường axit và môi trường kiềm.

C. Tơ nitron, policaproamit, poli(metyl metacrylat) đều được điều chế bằng phương pháp trùng hợp.

D. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

Câu 16 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ như sau:

A. Xác định H và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.

B. Xác định C và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.

C. Xác định N và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.

D. Xác định O và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.

Câu 21 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. Fe2+, NO3-, H+, NH4+.        

B. S2-, Cu2+, H+, Na+.

C. Ca2+, H2PO4-, Cl-, K+.       

D. Fe2+, Ag+, NO3-, SO42-.

Câu 35 : Tiến hành phản ứng tráng bạc anđehit axetic với dung dịch AgNO3/NH3, người ta tiến hành các bước sau đây:Bước 1: Rửa sạch các ống nghiệm bằng cách nhỏ vào mấy giọt kiềm, đun nóng nhẹ, tráng đều, sau đó đổ đi và tráng lại ống nghiệm bằng nước cất.

A. Sản phẩm tạo thành từ phản ứng tráng bạc của thí nghiệm trên gồm Ag, CH3COONH4 và NH4NO3.

B. Trong bước 3, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm chúng ta phải luôn lắc đều hỗn hợp phản ứng.

C. Trong bước 1 có thể dùng NaOH để làm sạch bề mặt ống nghiệm do thủy tinh bị dung dịch NaOH ăn mòn.

D. Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 vào, kết tủa nâu xám của bạc hiđroxit bị hòa tan do tạo thành phức bạc [Ag(NH3)2]+.

Câu 39 : Hiện tượng ghi lại khi làm thí nghiệm với các dung dịch nước của XY, và T như sau:Các chất XY, và T lần lượt là

A. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl.  

B. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3.

C. MgCl2, CrCl3, MgCl2, KCl.               

D. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247