A. Dung dịch brom mất màu
B. Dung dịch Brom chuyển sang màu da cam
C. Dung dịch brom chuyển sang màu xanh
D. Không có hiện tượng
A. Màu nâu
B. Không màu, mùi sốc
C. Mùi trứng thối
D. Không màu, mùi khai
A. Ngọn lửa màu xanh
B. Ngọn lửa màu vàng
C. Có khí xuất hiện
D. Không có hiện tượng gì
A. AgNO3
B. AgCl
C. HCl
D. SO2
A. 0,102M
B. 0,24M
C. 0,204M
D. 0,12M
A. Có kết tủa trắng
B. Có kết tủa vàng tươi
C. Có dung dịch màu vàng cam
D. Không có hiện tượng gì
A. Có kết tủa trắng
B. Có kết tủa xanh
C. Dung dịch phức màu xanh
D. Không có hiện tượng gì
A. Do Cl2 làm xanh hồ tinh bột
B. Do I2 làm xanh hồ tinh bột
C. Tạo dung dịch vàng cam
D. Tạo tủa trắng
A. Quỳ tím ẩm
B. HCl
C. H2SO4
D. Br2
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch Br2
C. Dung dịch CuCl2
D. Dung dịch NaOH
A. NaOH
B. H2SO4
C. AgNO3
D. CO2
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch KOH
D. Dung dịch HCl
A. Dùng FeCl3 sau đó dùng hồ tinh bột
B. Dùng AgNO3
C. Dùng dung dịch Cl2 sau đó dùng hồ tinh bột.
D. Dùng khí F2 sau đó dùng hồ tinh bột.
A. MgCO3, Ba(NO3)2, Na2SO4
B. Mg(NO3)2, BaSO4, Na2CO3
C. BaCO3, MgSO4, NaNO3
D. Ba(NO3)2, MgSO4, Na2CO3
A. Dung dịch BaCl2
B. Dung dịch phenolphtalien
C. Dung dịch Br2
D. Quì tím
A. NaOH
B. Na2CO3
C. NaHCO3
D. K2SO4
A. Pipet
B. ống đong
C. bình định mức
D. bình tam giác
A. Cho đi qua ống chứa bột Cu dư, nung nóng: 2Cu + O2 " 2CuO
B. Cho đi qua photpho trắng: 4P + 5O2 " 2P2O5
C. Cho NH3 dư và đun nóng
D. Cho dây sắt nung đỏ vào: 3Fe + 2O2 " Fe3O4
A. NH3 và Na2CO3
B. NaHSO4 và NH4Cl
C. Ca(OH)2 và H2SO4
D. NaAlO2 và AlCl3
A. Dung dịch KMnO4
B. Dung dịch NaOH loãng với chỉ thị phenolphtalein
C. Dung dịch FeCl3
D.Dung dịch Na2CO3
A. dd NaOH
B. dd NH3
C. dd HCl
D. dd HNO3
A. dd H2SO4
B. dd Na2SO4
C. dd NaOH
D. dd NH4NHO3
A. Dung dịch HCl
B. Nước Brom
C. Dung dịch Ca(OH)2
D. Dung dịch H2SO4
A. 0,025 M
B. 0,05376 M
C. 0,0335M
D. 0,076 M
A. dd AgNO3
B. dd HNO3
C. dd NaOH
D. dd H2SO4
A. NaOH
B. NaOH, H2O2
C. HCl
D. Không phân biệt được
A. 0,275
B. 0,55
C. 0,11
D. 0,265
A. Bình định mức
B. Buret
C. Pipet
D. Ống đong
A. Sục CO2 dư
B. Cho dung dịch HCl dư
C. Cho dung dịch NaOH vừa đủ
D. Nung nóng
A. Chuyển thành màu đỏ
B. Thoát ra 1 chất khí không màu có mùi khai
C. Thoát ra 1 khí có màu nâu đỏ
D. Thoát ra khí không màu không mùi
A. 0,075M
B. 0,15M
C. 0,05M
D. 0,025M
A. 4,5 g
B. 4,9 g
C. 9,8 g
D. 14,7 g
A. Tạo ra khí có màu nâu
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng
D. Tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí
A. 0,07
B. 0,08
C. 0,065
D. 0,068
A. Axit H2S mạnh hơn H2SO4
B. Axit H2SO4 mạnh hơn H2S
C. Kết tủa CuS không tan trong axit mạnh
D. Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra
A. H2SO4
B. NaCl
C. K2SO4
D. Ba(OH)2
A. Không thấy xuất hiện kết tủa
B. Có kết tủa màu trắng sau đó tan
C. Sau 1 thời gian mới thấy xuất hiện kết tủa
D. Có kết tủa màu xanh xuất hiện sau đó tạo phức xanh thẫm
A. % FeCO3 =12,18%
B. % FeCO3 = 60,9%
C. % FeCO3 = 24,26%
D. % FeCO3 = 30,45%
A. Bình cầu
B. Bình định mức
C. Bình tam giác
D. Cốc thủy tinh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247