A. CH3COOH.
B. HCOOCH3.
C. CH3CHO.
D. CH3CH2OH.
A. Isoamyl axetat.
B. Etyl propionat.
C. Geranyl axetat.
D. Etyl axetat.
A. Sợi bông.
B. Dầu ăn.
C. Bột gạo.
D. Tơ tằm.
A. CH3COOC(CH3)=CH2.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH2=C(CH3)COOCH3.
A. etyl axetat.
B. tristearin.
C. triolein.
D. ancol etylic.
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. xenlulozơ.
D. anđehit axetic.
A. nước cất.
B. etanol.
C. nước Svayde.
D. benzen.
A. dung dịch H2SO4 đậm đặc, đun nóng.
B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Fructozơ.
A. (1), (3), (2), (4).
B. (4), (2), (3), (1).
C. (3), (1), (4), (2).
D. (2), (4), (1), (3).
A. C6H5COOCH3.
B. CH3COOC6H5.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. C6H5CH2COOCH3.
A. Có công thức phân tử là C54H110O6.
B. Là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
C. Nhẹ hơn nước.
D. Hầu như không tan trong nước.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. Cu(OH)2.
C. dung dịch iot.
D. dung dịch KMnO4.
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. axit axetic.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. ancol etylic.
A. X và Y đều tham gia phản ứng tráng gương.
B. Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
C. Axit axetic là đồng phân của X.
D. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được tỉ lệ mol Na2CO3 và CO2 là 2:3.
A. HCOOC(CH3)=CH2.
B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH=CHCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
A. 11
B. 12
C. 10
D. 13
A. 4,480 lít.
B. 4,368 lít.
C. 3,360 lít.
D. 3,136 lít.
A. 0,545 tấn.
B. 1,250 tấn.
C. 3,750 tấn.
D. 1,875 tấn.
A. Axit axetic, glucozơ, metyl fomat.
B. Axit axetic, metyl fomat, glucozơ.
C. Anđehit fomic, fructozơ, metyl axetat.
D. Anđehit fomic, metyl axetat, fructozơ.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 6,272.
B. 6,720.
C. 7,392.
D. 5,600.
A. 17,26.
B. 17,44.
C. 16,38.
D. 15,58.
A. Este Y có thể tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa bạc.
B. Giá trị của b là 2,65.
C. Ancol Z và axit X có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.
D. Giá trị của a là 3,98.
A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn nhiệt độ sôi của X1.
C. Trong một phân tử X2 có 6 nguyên tử hiđro.
D. Ứng với công thức C7H12O4 có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của Y.
A. NaCl, CaCO và HNO3
B. CH3COOH, HCl và Ba(OH)2
C. H2O , CH3COOH và Mg(OH)2
D. C2H5OH , C5H12O6 và CH3CHO
A. H2O, CH3COOH , CuSO4
B. CH3COOH, CuSO4
C. H2O, CH3COOH
D. H2O , NaCl, CH3COOH , CuSO4
A. tăng
B. giảm
C. không biến đổi
D. không xác định được.
A. pH1 < pH2 < pH3
B. pH1 < pH3 < pH2
C. pH3 < pH2 < pH1
D. pH3 < pH1 < pH2
A. NaHCO3 và NaOH
B. K2SO4 và NaNO3
C. HCl và AgNO3
D. NaHSO3 và NaHSO4.
A. 2H+ + CO → H2O + CO2
B. H+ + OH- → H2O.
C. H+ + NaHCO3 → Na+ + H2O + CO2.
D. H+ + HCO3- → H2O + CO2
A. NH4+, HCO3-, CO32-
B. Mg2+ ,HSO3- ,SO32-
C. H+, Ba2+, Al3+
D. Fe3+ ,HPO42- ,HS-
A. FeCl3, MgO, SO2, H2SO4
B. CO2, Al(OH)3, Fe(OH)3 và Na2CO3
C. ZnCl2, Cl2, P2O5, KHSO4
D. NH3, Zn(OH)2, FeO, NaHCO3
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247