Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Đề thi giữa HK1 môn Hóa 12 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Gia Định

Đề thi giữa HK1 môn Hóa 12 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Gia Định

Câu 1 : Chất X có công thức cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. propyl axetat. 

B. metyl propionat.

C. etyl axetat.  

D. metyl axetat.

Câu 3 : Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

A. [C6H7O2(OH)3]n.     

B. [C6H8O2(OH)3]n.

C. [C6H7O3(OH)3]n.  

D. [C6H5O2(OH)3]n.

Câu 4 : Đồng phân của glucozơ là

A. saccarozơ.   

B. fructozơ. 

C. xenlulozơ.   

D. amilozơ.

Câu 6 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. CH3COOC2H5.  

B. HCOONH4.  

C. H2NCH2COOH.    

D. C2H5NH2.

Câu 7 : Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Sacacrozơ.    

B. Glucozơ.  

C. Xenlulozơ.  

D. Tinh bột.

Câu 10 : Chất béo là trieste của axit béo với

A. ancol metylic. 

B. etylen glicol.  

C. glixerol.  

D. ancol etylic.

Câu 11 : Metylamin tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaNO3.     

B. KOH.     

C. NaCl.   

D. HCl.

Câu 13 : Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhóm -CHO?

A. Cho glucozơ lên men trong điều kiện 35oC - 40oC.

B. Cho glucozơ tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, to.

C. Đốt cháy glucozơ bằng O2, to.

D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2/OH- ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam.

Câu 14 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. Anilin.    

B. Glyxin.     

C. Glucozơ.      

D. Metylamin.

Câu 15 : Khối lượng glucozơ thu được khi thuỷ phân 1 kg khoai chứa 80% tinh bột (hiệu suất đạt 81%) là

A. 324 gam.    

B. 648 gam.    

C. 720 gam.     

D. 360 gam.

Câu 19 : Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:

A. glucozơ, glixerol, saccarozơ, axit axetic.

B. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.

C. glucozơ, glixerol, saccarozơ, ancol etylic.

D. glucozơ, glixerol, saccarozơ, natri axetat.

Câu 20 : Cho các dãy chuyển hóa:Glyxin (+ NaOH) → A (+ HCl)→ X.                 

A. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.

B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.

C. đều là ClH3NCH2COONa.

D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.

Câu 21 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ở nhiệt độ thường, anilin là chất lỏng, tan ít trong nước.

B. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.

C. Amino axit thiên nhiên hầu hết là α-amino axit.

D. Amin là hợp chất hữu cơ tạp chức.

Câu 22 : Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây?

A. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH< C6H5NH2.

B. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2.

C. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH< CH3NH2.

D. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < CH3CH2NH2.

Câu 30 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng gương.

B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)ở nhiệt độ thường.

C. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.

D. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.

Câu 31 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không thu được ancol? 

A. C15H31COOC3H5(OH)2 + H2O →

B. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH →

C. CH3COOC6H5 + KOH →

D. CH2=CHCOOCH3 + NaOH →

Câu 32 : Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. 

A. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách lớp este tạo thành nổi lên trên.

B. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra.

C. Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C2H5OH và CH3COOH.

D. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.

Câu 34 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Số nguyên tử H trong amin no đơn chức mạch hở luôn là số lẻ.

B. Nhỏ nước brom vào dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.

C. Hợp chất C2H7N có 1 đồng phân amin.

D. Các chất NaOH, C2H5OH, HCl có phản ứng với anilin.

Câu 37 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ở điều kiện thường, tristearin là chất lỏng.

B. Thủy phân este etyl axetat trong môi trường kiềm thu được ancol etylic.

C. Este etyl fomat có tham gia phản ứng tráng bạc.

D. Triolein phản ứng được với nước brom.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247