A. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
C. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, CH3COOCH2CH3.
A. 5
B. 8
C. 7
D. 6
A. 28,75
B. 7,1875
C. 14,357
D. 14,375
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ
D. Glucozơ.
A. Xenlulozơ tan tốt trong nước cất.
B. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to).
C. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
D. Amilozơ và amilopectin là đồng phân của nhau.
A. C3H9N.
B. C2H7N.
C. CH5N.
D. C3H7N.
A. Nước Br2.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch NaCl.
A. H2N-CH2CH2CONH-CH2-COOH
B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH
D. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2-COOH
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
B. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Tất cả các hidroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.
D. Trong nhóm 1A, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.
A. 1s22s22p63s23p63d104s1.
B. 1s22s22p63s23p63d94s2.
C. 1s22s22p63s23p64s13d10.
D. 1s22s22p63s23p64s23d9.
A. KNO3; NaCl; K2SO4; NH3.
B. NaCl; FeS2; Na2O; LiCl.
C. H2O; CH4; HF; CCl4.
D. K2CO3; H2SO4; HNO3; C2H5OH.
A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo.
B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat.
C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch Fe (III) clorua.
D. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điu kiện không có không khí.
A. Thạch anh.
B. Đuyra.
C. Vàng tây.
D. Inoc.
A. 0,56 lit.
B. 0,448 lit.
C. 0,224 lit.
D. 0,336 lit.
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Vôi tôi.
D. Phèn chua.
A. Al2(SO4)3.
B. NaCl.
C. Fe2(SO4)3.
D. KCl.
A. Giấm ăn.
B. Kiềm.
C. Dung dịch HCl.
D. Nước.
A. Ancol.
B. Andehit.
C. Axit cacbonxylic.
D. Este.
A. Triolein.
B. Tristearin.
C. Trilinolein.
D. Tripanmitin.
A. 22,8.
B. 17,1.
C. 18,5.
D. 20,5.
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
A. Quì tím.
B. Dd AgNO3/NH3.
C. CuO.
D. Quì tím , AgNO3/NH3, Cu(OH)2.
A. 48
B. 50
C. 44
D. 46
A. 50
B. 100
C. 60
D. 40
A. Tơ visco.
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon–6,6.
D. Tơ xenlulozơ axetat.
A. 20,8
B. 18,6
C. 22,6
D. 20,6
A. 4,64%.
B. 6,97%.
C. 9,29%.
D. 13,93%.
A. Fe, Ni, Sn.
B. Zn, Cu, Mg.
C. Hg, Na, Ca.
D. Al, Fe, CuO.
A. 76,91.
B. 60,87.
C. 58,70.
D. 39,13.
A. 5,1.
B. 7,1.
C. 6,7.
D. 3,9.
A. O2.
B. SO2.
C. CO2.
D. N2.
A. 55,6.
B. 45,1.
C. 43,2.
D. 33,5.
A. Ancol Etylic.
B. Ancol Propyolic.
C. Ancol isopropyolic.
D. Ancol Metylic.
A. 60,87%.
B. 38,04%.
C. 33,70%.
D. 49,46%.
A. 24,95 lít.
B. 27,72 lít.
C. 41,86 lít.
D. 55,24 lít.
A. 52,94%.
B. 47,06%.
C. 32,94%.
D. 67,06%
A. 45,0.
B. 52,8
C. 57,6
D. 43,2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247