Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Chuyên đề ôn tập Hóa Học 11 - 12 có lời giải !!

Chuyên đề ôn tập Hóa Học 11 - 12 có lời giải !!

Câu 2 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 3

C. 5.

D. 2

Câu 3 : Cho các nhận định sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6.

Câu 4 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6.

B. 4.

C. 5

D. 3

Câu 6 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4].

A. (1) và (2).

B. (2) và (4)

C. (3) và (4).

D. (1) và (3).

Câu 7 : Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Người ta dùng dung dịch HCl để làm mềm nước cứng tạm thời

B. Trong mọi hợp chất, hiđro chỉ có một mức oxi hóa duy nhất là +1

C. Cation Fe2+ bền hơn cation Fe3+.

D. Nhôm là kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất

Câu 8 : Thực hiện các thí nhiệm sau:

A. 5

B. 2

C. 3.

D. 4.

Câu 9 : Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần là

A. Mg, Zn, Cu

B. Mg, Cu, Zn

C. Cu, Mg, Zn

D. Cu, Zn, Mg

Câu 11 : Điều nào sau đây là đúng?

A. Các kim loại đều có tính khử mạnh, tính dẫn nhiệt, dẫn điện và tính ánh kim

B. Các kim loại tác dụng với lưu huỳnh đều cần có nhiệt độ

C. Tính chất chung của các kim loại do các electron tự do trong kim loại gây nên

D. Trong mọi hợp chất, các kim loại đều có một mức oxi hóa dương duy nhất

Câu 12 : Điều nhận định nào sau đây là sai?

A. Nước mềm là nước không chứa hoặc chứa ít cation Ca2+ và Mg2+.

B. Kim loại Ag có độ dẫn điện tốt nhất trong các kim loại

C. Kim loại Li có khối lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng của nước

D. Kim loại Ca khử được Cu2+C trong dung dịch thành Cu

Câu 14 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4.

C. 3

D. 2.

Câu 15 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 16 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3.

C. 5

D. 4

Câu 17 : Cho Na dư vào dung dịch chứa ZnCl2. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?

A. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan 1 phần

B. Có kim loại Zn xuất hiện

C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện

D. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn

Câu 19 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nước mềm là nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+, Mg2+.

B. Nước cứng tạm thời là nước có chứa ion HCO3-.

C. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+.

D. Nước cứng vĩnh cửu là nước cứng có chứa ion Cl- hoặc SO42- hoặc cả hai

Câu 21 : Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Các kim loại tác dụng với lưu huỳnh cần đun nóng

B. Nitơ (N2) không tác dụng được với các kim loại ở điều kiện thường

C. Khối lượng riêng của Li nhỏ hơn khối lượng riêng của nước

D. Ở điều kiện thường, các kim loại ở trạng thái rắn

Câu 22 : Trong công nghiệp nhôm (Al) được điều chế bằng cáchTrong công nghiệp nhôm (Al) được điều chế bằng cách

A. dùng CO khử Al2O3

B. dùng C khử Al2O3

C. điện phân nóng chảy AlCl3.

D. điện phân nóng chảy Al2O3.

Câu 23 : Cho các nhận định sau:

A. 3

B. 2

C. 4.

D. 1

Câu 27 : Nhận định nào sau đây là sai?

A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có tính khử mạnh

B. Natri được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân

C. Trong mọi hợp chất, các kim loại kiềm chỉ có một mức oxi hóa là +1

D. Trong phân nhóm chính nhóm IA, chỉ chứa các kim loại kiềm

Câu 29 : Phản ứng tạo ra muối sắt (II) là

A. FeCO3 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư

B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl

C. Fe tác dụng với dung dịch HCl

D. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4

Câu 30 : Điều khẳng định nào nào sau đây là sai?

A. Trong phân nhóm chính nhóm IIA chỉ chứa các kim loại kiềm thổ.

B. Thành phần của sắt trong thép cao hơn trong gang

C. Gang và thép đều là hợp kim của sắt

D. Độ dẫn điện của Au tốt hơn Cu

Câu 31 : Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?

A. Tính dẻo

B. Tính cứng

C. Ánh kim

D. Tính dẫn điện và nhiệt

Câu 33 : Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng?

A. Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch ZnCl2

B. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4

C. Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

D. Sục khí H2S đến dư vào dung dịch FeCl2

Câu 35 : Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Độ dinh dưỡng của phân natri được đánh giá bằng hàm lượng natri có trong phân

B. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước khi đun ở nhiệt độ cao.

C. Kim loại Ca khử được Cu2+ trong dung dịch thành Cu

D. Dung dịch chứa NaNO3 và HCl hòa tan được bột Cu

Câu 36 : Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng?

A. Sục NH3 đến dư vào dung dịch CuCl2

B. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4

C. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3

D. Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch BaCl2

Câu 37 : Điều khẳng định nào nào sau đây là sai?

A. Khi đun nóng nước cứng tạm thời thu được 2 loại kết tủa là CaCO3, MgCO3

B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại nhiều dưới dạng hợp chất.

C. Các nguyên tố có cấu hình electron lớp ngoài cùng ns- là kim loại kiềm

D. Nhôm là kim loại có nhiều ứng dụng trong kĩ thuật và trong đời sống con người

Câu 38 : Dãy kim loại đều được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?

A. Al, Fe, Cu, Ag

B. Ba, Mg, Fe, Cu

C. Fe, Ni, Cu, Ag

D. Na, Fe, Ni, Cu

Câu 39 : Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

A. Đốt cháy dây sắt trong khí Cl2

B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3

C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl

D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa HCl và CuCl2

Câu 40 : Điều nào sau đây là sai?

A. Trong phân nhóm chính nhóm IIA chỉ chứa các kim loại kiềm thổ

B. Đun nóng nước cứng tạm thời thu được hai loại kết tủa là CaCO3 và MgCO­3

C. Các kim loại đều có tính dẫn nhiệt, dẫn điện và tính ánh kim.

D. Khối lượng riêng của các kim loại đều nặng hơn khối lượng của nước

Câu 71 : Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon – 6, tơ nitron. Những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là:

A. Tơ tằm, sợi bông và tơ nitron

B. Tơ visco và tơ nilon – 6

C. Sợi bông, tơ visco và tơ nilon – 6 

D. Sợi bông và tơ visco

Câu 72 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?

A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon – 7, nilon – 6,6

B. Polipropilen, polibutađien, nilon – 7, nilon – 6,6

C. Polipropilen, tinh bột, nilon – 7, cao su thiên nhiên

D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien

Câu 74 : Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là

A. polietilen

B. poli (vinyl clorua)

C. amilopectin

D. nhựa bakelit

Câu 75 : Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường

B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định

C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ

D. Các polime dễ bay hơi

Câu 78 : Cho polime X có công thức cấu tạo thu gọn như sau:

X được tạo thành bằng phản ứng đồng trùng hợp của monome nào sau đây?

A. CH2=CHCl và CH2=C(CH3)-CH=CH2

B. CH2=CHCl, CH2=C-CH3, CH2=CH2

C. CH2=CH-CH3 và CH2=CH - CH2=CHCl

D. CH2=C(CH3)-CH=CH-CH2-CH2Cl

Câu 79 : Cao su buna – S và cao su buna – N là sản phẩm đồng trùng hợp của buta – 1,3 – đien lần lượt với hai chất là

A. stiren và amoniac

B. lưu huỳnh và vinyl clorua

C. lưu huỳnh và vinyl xyanua

D. stiren và acrilonitrin

Câu 80 : Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?

A. Poli (hexametylen ađipamit)

B. Poliisopren

C. Polibutađien

D. Polietilen

Câu 82 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ nitron

B. Tơ tằm

C. Tơ nilon – 6,6 

D. Tơ nilon – 6 

Câu 83 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, tơ nilon – 6,6. Những tơ thuộc loại polime nhân tạo là:

A. tơ tằm và tơ enang

B. tơ nilon – 6,6 và tơ capron

C. tơ visco và tơ axetat

D. tơ visco và tơ nilon – 6,6

Câu 87 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. policacrilonitrin

B. poli (etylen terephtalat)

C. nilon – 6,6

D. xenlulozơ triaxetat

Câu 88 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Polisaccarit

B. Poli (vinyl clorua)

C. Poli (etylen terephatalat)

D. Nilon – 6,6

Câu 91 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli (etylen terephtalat)

B. Poliacrilonitrin

C. Polistiren

D. Poli (metyl metacrylat)

Câu 93 : Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?

A. Trùng hợp metyl metacrylat

B. Trùng hợp vinyl xianua

C. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic

D. Trừng ngưng axit - aminocaproic

Câu 94 : Cho sơ đồ sau: CH4XYZ Cao su buan. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. Anđehit axetic, etanol, buta – 1,3 – đien

B. Etilen, vinylaxetilen, buta – 1,3 – đien

C. Axetilen, etanol, buta – 1,3 – đien

D. Axetilen, vinylaxetilen, buta – 1,3 – đien

Câu 95 : Cho các nhận định sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 97 : Trong số các phát biểu sau:

A. (a), (d), (e)

B. (b), (d), (e)

C. (a), (b), (c)

D. (b), (c), (e)

Câu 99 : Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli (vinyl clorua), tơ capron, poli (metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là:

A. Tơ capron và teflon

B. Amilozơ, amilopectin, poli (vinyl clorua), tơ capron, poli (metyl metacrylat)

C. Polistiren, amilozơ, amilopectin, tơ capron, poli (metyl metacrylat)

D. Amilozơ, amilopectin, poli (metyl metacrylat)

Câu 122 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 4. 

C. 3. 

D. 1.

Câu 123 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch

B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa

C. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống nấm mốc

D. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu

Câu 125 : Người ta xử lí nước bằng nhiều cách khác nhau, trong đó có thể thêm clo và phèn phèn chua (K2SO4.A12(SO4)3.24H2O). Vì sao phải thêm phèn chua vào nước?

A. Để làm nước trong

B. Để khử trùng nước

C. Để loại bỏ lượng dư ion florua

D. Để loại bỏ các rong, tảo

Câu 126 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 133 : Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí?

A. Quá trình đun nấu, đốt lò sưởi trong sinh hoạt

B. Quá trình quang hợp của cây xanh

C. Quá trình đốt nhiên liệu trong động cơ ô tô

D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao

Câu 134 : Cho các nhóm tác nhân hóa học sau:

A. (1), (2), (3)

B. (1), (2), (4)

C. (1), (3), (4)

D. (2), (3), (4)

Câu 139 : Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại 2 muối này ra khỏi NaCl người ta có thể

A. Nung nóng hỗn hợp

B. Cho dung dịch hỗn hợp các muối tác dụng với dung dịch Cl2 dư, sau đó cô cạn dung dịch

C. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc

D. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3 

Câu 146 : Thời gian trước đây, theo kinh nghiệm thâm canh lúa nước, sau mỗi vụ mùa vụ, nhà nông thường hay đốt đng (đốt gốc rạ còn lại trên đồng lúa sau thu hoạch). Theo cách thức canh tác đó, việc đồng giúp

A. cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng đạm dưới dạng N2

B. cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng kali dưới dạng K2CO3

C. loại bỏ dư lượng thuốc trừ sâu cho cánh đồng để chuẩn bị mùa vụ mới

D. làm sạch phần lúa bị rơi rụng khi thu hoạch để chuẩn bị gieo giống mới

Câu 149 : Cách bảo quản thịt, cá bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?

A. Dùng nước đá khô, fomon

B. Dùng fomon, nước đá

C. Dùng phân đạm, nước đá

D. Dùng nước đá và nước đá khô.

Câu 150 : Theo Tổ chức Y tế Thế giới, nồng độ tối đa cho phép của ion Cd2+ trong nước là 0,005 mg/l. Khi cho dung dịch H2S dư vào 500ml một mẫu nước thấy có 0,288.10-3 gam kết tủa CdS (MCd = 112 đvC).  Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Mẫu nước trên chưa bị ô nhiễm cađimi

B. Mẫu nước đó không bị ô nhiễm khi [Cd²+] = 0,0023 mg/l

C. Ion Cd2+ thường có trong nước thải công nghiệp

D. Hàm lượng cađimi có trong mẫu nước là 4.10-6M

Câu 320 : Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, mạch hở X bằng một lượng không khí (chứa 20% thể tích O2, còn lại là N2) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO2; 0,1 mol H2O và 0,54 mol N2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7

B. Giữa các phân tử X không có liên kết hiđro liên phân tử

C. không làm quỳ tím âm hóa xanh

D. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là

Câu 334 : C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. 5 đồng phân

B. 6 đồng phân

C. 7 đồng phân

D. 8 đồng phân

Câu 336 : Hiđrocacbon no là

A. Hiđrocacbon chỉ tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng

B. Hiđrocacbon chỉ tham gia phản ứng cộng, không tham gia phản ứng thế

C. Hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử

D. Hiđrocacbon vừa có liên kết δ vừa có liên kết π trong phân tử

Câu 338 : Hiđrocacbon không no là

A. Hiđrocacbon có công thức tổng quát là CnH2n

B. Hiđrocacbon tham gia phản ứng cộng

C. Hiđrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử

D. Hiđrocacbon có liên kết π trong phân tử

Câu 341 : Tính chất nào không phải tính chất vật lý của anken?

A. Tan trong dầu mỡ

B. Nhẹ hơn nước.

C. Chất không màu

D. Tan trong nước.

Câu 342 : Cho 2 anken tác dụng với H2O xúc tác dung dịch H2SO4 thu được 2 ancol (rượu). 2 anken đó là

A. 2-metylpropen và but-1-en

B. eten và but-2-en

C. eten và but-1-en

D. propen và but-2-en

Câu 343 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH

B. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức

C. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở

D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín

Câu 344 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni

B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước

C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm

D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo

Câu 345 : Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là

A. xuất hiện màu tím

B. có kết tủa màu trắng

C. có bọt khí thoát ra

D. xuất hiện màu xanh

Câu 346 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:

A. Phenylamin, amoniac, etylamin

B. Etylamin, amoniac, phenylamin

C. Etylamin, phenylamin, amoniac

D. Phenylamin, etylamin, amoniac.

Câu 347 : Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic

B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ

C. Glucozơ, glixerol và metyl axetat

D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat

Câu 348 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ

B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân

Câu 349 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat

B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2

C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc

D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau

Câu 350 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol

B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol

C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ

D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

Câu 351 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol

B. Xenlulozơ tan tốt trong nước và etanol

C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4 đun nóng, tạo ra fructozơ

D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

Câu 352 : Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4đun nóng là:

A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột

B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ

C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ

D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ

Câu 353 : Cho các phát biểu sau:

A. (3) và (4).

B. (1) và (3).

C. (1) và (2)

D. (2) và (4)

Câu 354 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 355 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng.

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức

C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein

D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng

Câu 361 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

A. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic

B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic

C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen

D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic

Câu 363 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin

B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin

Câu 364 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ

B. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin

C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin

D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic

Câu 365 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin

B. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột

C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng

D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin

Câu 368 : Este X có các đặc điểm sau:

A. Chất Y tan vô hạn trong nước

B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O

C. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken

D. Chất X thuộc loại este no, đơn chức

Câu 380 : Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?

A.   Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2

B. Chất Y có phản ứng tráng bạc

C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi

D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3

Câu 385 : Xà phòng hóa một hỗn hợp có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là

A. CH3COONa, HCOONa và CH2CH=CHCOONa

B. CH2CH=CHCOONa, HCOONa và CHCCOONa

C. CH2CH=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa

D. HCOONa, CHCCOONa và CH3CH2COONa

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247