A. MgCl2.
B. HClO3.
C. Ba(OH)2.
D. C2H5OH.
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. H2O.
D. NaCl.
A. NH4NO3.
B. Na3PO4.
C. Ca(HCO3)2.
D. CH3COOK.
A. Na2CO3.
B. ZnO.
C. Al(OH)3.
D. NaHCO3.
A. HCl.
B. H2SO4.
C. NaNO3.
D. NaOH.
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. KCl.
A. khói màu trắng.
B. khói màu tím.
C. khói màu nâu.
D. khói màu vàng.
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
A. axit .
B. kiềm.
C. trung tính.
D. không xác định.
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.
D. phân tử nitơ khối lượng phân cực.
A. Mg, H2.
B. Mg, O2.
C. H2, O2.
D. Ca, O2.
A. chất khử.
B. axit.
C. chất oxi hóa.
D. bazơ.
A. (NH4)2SO4.
B. NH4HCO3.
C. CaCO3.
D. NH4NO2.
A. amoniac.
B. axit nitric.
C. không khí.
D. amoni nitrat.
A. Sự điện li.
B. Sự hòa tan.
C. Sự điện phân.
D. Sự khử.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+] > [NO3-].
C. [H+] < [NO3-].
D. [H+] < 0,10M.
A. H+, NH2-.
B. NH4+, OH-, H2O.
C. NH4+, OH-, NH3, H2O.
D. H+, OH-, NH3, H2O.
A. NH3
B. CO2
C. HCl
D. H2
A. 0,05M.
B. 0,1M.
C. 0,01M.
D. 0,005M .
A. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. NH3.
D. NaCl.
A. là muối axit.
B. dung dịch NaHCO3 có môi trường kiềm.
C. có tính lưỡng tính.
D. không tác dụng với dung dịch NaOH.
A. NaOH.
B. BaCl2.
C. HCl .
D. NH3.
A. Có khí bay lên.
B. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hoàn toàn.
C. Có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan một phần.
D. Có khí bay lên và có kết nâu đỏ xuất hiện.
A. 33,6 .
B. 8,4 .
C. 268,8.
D. 134,4 .
A. 1,25.10-5
B. 1,45.10-5
C. 1,74.10-5
D. 2,15.10-5
A. Chỉ có (I) đúng.
B. Chỉ có (II) đúng.
C. (I), (II), (III) đều đúng
D. (I) và (II) đúng
A. Axit là dung dịch hòa tan được kim oxit kim loại.
B. Axit là dung dịch hòa tan được muối của axit yếu.
C. Axit là chất cho proton (H+).
D. Axit là chất điện li rât mạnh trong nước.
A. KCl rắn, khan
B. Nước sông, hồ, ao
C. Nước biển
D. Dung dịch KCl
A. 0,00197
B. 0,00170
C. 0,00500
D. 0,00350
A. H2SO4 đặc
B. CuSO4 khan
C. HCl
D. CaO
A. KNO2 và O2
B. K2O, NO2 và O2
C. K2O và N2
D. K, NO2 và O2
A. RH3 và R2O3
B. RH3 và R2O5
C. RH4 và RO2
D. RH2 và RO
A. NH4Cl
B. HNO2
C. HNO3
D. NH4Cl và HNO3
A. BaO
B. ZnO
C. MgO
D. FeO
A. NH4Cl
B. N2
C. NH3
D. KNO3
A. 4,48 lít
B. 5,40 lít
C. 6,72 lít
D. 2,24 lít
A. 30% và 70%
B. 40% và 60%
C. 33,33% và 66,67%
D. 25% và 75%
A. NO
B. N2O5
C. NH4NO3
D. NO2
A. Dung dịch KNO3 và dung dịch H2SO4 loãng.
B. Tinh thể NaNO3 và HCl đặc.
C. Tinh thể KNO3 hoặc tinh thể NaNO3 và H2SO4 đặc, nóng.
D. Dung dịch NaNO3 và axit H2SO4 đặc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247