A. CH3-COOC6H5.
B. CH2=CH-COOCH3.
C. CH3-COOCH=CH2.
D. CH3-COOC2H5.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. xanh tím.
B. đỏ gạch.
C. không chuyển màu.
D. vàng.
A. tơ visco.
B. xenlulozơ trinitrat.
C. tơ axetat.
D. xenlulozơ.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. H2NCH2COOH.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5NH2.
D. HCOONH4.
A. C3H7O2N.
B. C2H5O2N.
C. C2H7O2N.
D. C4H9O2N.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Ala-Val-Gly-Val.
B. Gly-Ala-Ala.
C. Val-Gly-Ala.
D. Gly-Ala.
A. bán tổng hợp.
B. thiên nhiên.
C. tổng hợp.
D. trùng hợp.
A. CH2 =CHCOOCH3.
B. CH2=C(CH3)COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2.
D. C6H5CH=CH2.
A. chúng có chứa nitơ trong phân tử.
B. số mắt xích trong mạch poliamit nhỏ hơn các polime khác.
C. chúng được tạo từ amino axit có tính chất lưỡng tính.
D. liên kết -CO-NH- (liên kết amit) phản ứng được với cả axit và kiềm.
A. glucozơ và fructozơ.
B. etylamin và đimetylamin.
C. axit propionic và metyl fomat.
D. alanin và amoni acrylat.
A. Gly-Lys-Val-Ala-Glu.
B. Gly-Val-Lys-Ala-Glu.
C. Gly-Lys-Val-Glu-Ala.
D. Lys-Gly-Val-Ala-Glu
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. (2) và (4).
B. (1) và (3).
C. (3) và (4).
D. (1) và (2).
A. Trùng ngưng axit e-aminocaproic.
B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
C. Trùng hợp isopren.
D. Trùng hợp vinyl xianua (acrilonitrin).
A. 183,40.
B. 157,20.
C. 170,30.
D. 196,50.
A. C3H9N.
B. CH5N.
C. C2H5N.
D. C2H7N.
A. 331.
B. 349.
C. 335.
D. 326.
A. 12,30.
B. 12,84.
C. 15,60.
D. 4,92.
A. 4 mol.
B. 2 mol.
C. 3 mol.
D. 1 mol.
A. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.
B. CH3COOH, CH3OH và HCl đặc.
C. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 loãng.
D. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Khi thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch NaOH thu được muối và ancol tương ứng.
B. Muối natri stearat không thể dùng để sản xuất xà phòng.
C. Vinyl axetat, metyl metacrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 17,472 lít.
B. 16,128 lít.
C. 20,160 lít.
D. 15,680 lít.
A. 135.
B. 75,9375.
C. 108.
D. 60,75.
A. 12,20.
B. 14,60.
C. 18,45.
D. 10,70.
A. 19,1.
B. 18,4.
C. 38,2.
D. 19,2.
A. H2N-[CH2]2COOH.
B. H2N-CH(CH3)COOH.
C. H2N-CH2COOH.
D. H2N-CH(C2H5)COOH.
A. 1 : 2.
B. 1 : 1.
C. 2 : 1.
D. 3 : 1.
A. 11,2.
B. 48,3.
C. 35,3.
D. 46,5.
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. 11,64
B. 13,32.
C. 7,76.
D. 8,88.
A. Sn.
B. Au.
C. Cu.
D. Al.
A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
A. Hg(NO3)2 (dư).
B. Pb(NO3)2 (dư).
C. Sn(NO3)2 (dư).
D. Zn(NO3)2(dư).
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 1,12.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247