A. C2H7N và C3H9N
B. C2H5N và C3H7N
C. CH5N và C2H7N
D. C3H9N và C4H11N
A. C4H8O2.
B. C3H6O2.
C. C4H6O2.
D. C2H4O2.
A. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
B. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
C. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
D. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Tơ capron
B. Tơ nitron
C. Tơ nilon-6,6
D. Tơ lapsan
A. 2,7g.
B. 15,5g.
C. 0,8g.
D. 2,4g
A. Protein.
B. Đisaccarit.
C. Monosaccarit.
D. Polisaccarit.
A. 0,75
B. 0,89
C. 1,47
D. 0,786
A. polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6.
B. polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6.
C. polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.
D. polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.
A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các a-amino axit.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (4), (2), (3), (1), (5).
C. (4),(2), (5),(1),(3).
D. (3),(1),(5),(2),(4)
A. 53,57 lít
B. 34,29 lít
C. 42,34 lít
D. 42,86 lít
A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. propyl axetat.
D. metyl propionat.
A. MgSO4, CuSO4, AgNO3
B. NaCl,CuSO4, ZnCl2
C. NaCl, CuSO4, AlCl3,
D. Pb(NO3)2,CuSO4, AgNO3
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. 90,3 và 30,9.
B. 84,9 và 26,7.
C. 92,1 và 26,7.
D. 99,3 và 30,9.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. mantozơ, glucozơ.
B. ancol etylic, anđehit axetic.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. glucozơ, ancol etylic.
A. Tham gia phản ứng thủy phân
B. Tính chất ancol đa chức
C. Tính chất của nhóm andehit
D. Lên men tạo ancol etylic
A. HCOOCH2CH2CH3
B. HCOOCH(CH3)2
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
A. dung dịch NaOH và quỳ tím
B. dung dịch HNO3 và dung dịch I2
C. Cu(OH)2 và dung dịch I2
D. dung dịch AgNO3 và dung dịch I2
A. CH3COOCH3
B. C2H5COOC2H5
C. C2H5COOC3H7
D. CH3COOC2H5
A. 430g
B. 520g
C. 810g
D. 760g
A. 113 và 114.
B. 121 và 152.
C. 113 và 152.
D. 121 và 114.
A. H2NCH2COOH.
B. CH3COOH.
C. CH3NH2.
D. CH3CHO.
A. 5880m3.
B. 5589m3.
C. 2941,5m3.
D. 5883m3.
A. 18,0
B. 9,0
C. 16,2
D. 36,0
A. Dung dịch valin.
B. Dung dịch lysin.
C. Dung dịch glyxin.
D. Dung dịch alanin.
A. 38,57%; 61,43%
B. 46,17%;53,83 %
C. 22,86%; 77,14%
D. 77,14%; 22,86%
A. Tính dẻo.
B. Ánh kim.
C. Tính cứng.
D. Tính dẫn điện và nhiệt.
A. Lipit.
B. Gluxit.
C. Protit.
D. Poliamit.
A. chất polime trùng hợp.
B. chất polieste.
C. chất polime đồng trùng hợp
D. chất polime ngưng tụ.
A. 362,7 gam.
B. 465 gam.
C. 596,2 gam.
D. 764,3 gam.
A. Glucozơ và saccarozơ.
B. Axit fomic và rượu etylic.
C. Saccarozơ và Mantozơ.
D. Fructozơ và glucozơ.
A. ancol.
B. este.
C. anđehit.
D. axit.
A. C4H8O2.
B. C4H10O2.
C. C3H8O3.
D. C4H6O4.
A. Chất béo thuộc loại hợp chất este.
B. Các este không tan trong nước do nhẹ hơn nước.
C. Chất béo tan được trong dung dịch kiềm nóng.
D. Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn.
A. 0,15 mol và 0,15 mol.
B. 0,2 mol và 0,1 mol.
C. 0,1 mol và 0,2 mol
D. 0,15 mol và 0,25 mol.
A. 15,69 kg.
B. 16 kg.
C. 17,5 kg.
D. 19 kg.
A. bột giặt rất rẻ so xà phòng sản xuất từ chất béo.
B. bột giặt có thể dùng để rửa xe, lau chùi nhà cửa, chén bát, đồ dùng điện tử, nữ trang,... và dùng được cho máy giặt.
C. bột giặt nói chung không bị nước máy làm mất tác dụng tẩy rửa.
D. nguồn nguyên liệu chính để sản xuất bột giặt là hiđrocacbon.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247