A. H3PO4
B. CuS
C. NaOH
D. CH3COOH
A. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl
B. FeS + ZnCl2 → ZnS + FeCl2
C. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O
D. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
A. Môi trường kiềm có pH < 7.
B. Môi trường kiềm có pH > 7.
C. Môi trường trung tính có pH = 7.
D. Môi trường axit có pH < 7.
A. H2
B. N2
C. CO2
D. O2
A. tính khử và tính axit.
B. tính khử và tính bazơ.
C. tính oxi hóa và tính bazơ.
D. tính khử và tính oxi hoá.
A. NH4Cl
B. HNO3
C. Al(OH)3
D. AlCl3
A. Al, Fe, Cu
B. Ag, Fe, Cu
C. Pb, Cu, Ag
D. Pt, Cu,Ag
A. Zn + HNO3
B. không khí
C. NH4NO2
D. NH4NO3
A. phân đạm.
B. phân vi lượng.
C. phân lân.
D. phân kali.
A. KOH + HCl → KCl + H2O
B. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + H2O + CO2
C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4
D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. NO2
B. N2O
C. N2
D. NH3
A. 1 và 1
B. 2 và 3
C. 3 và 4
D. 1 và 2
A. 11
B. 21
C. 20
D. 9
A. NH4HCO3
B. NH4NO2
C. NH4NO3
D. (NH4)2SO4
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. HNO3
D. HCl
A. NaCl
B. Ba(OH)2
C. AgNO3
D. Quỳ tím
A. Na2SiO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2SiO3
B. K2SiO3 + CO2 + H2O → K2CO3 + H2SiO3
C. SiO2 + 2KOH → K2SiO3 + H2O
D. H2SiO3 + 2NaOH → Na2SiO3 + 2H2O
A. không thấy hiện tượng.
B. thấy xuất hiện kết tủa trắng.
C. thấy có hiện tượng sủi bọt khí.
D. thấy có kết tủa xanh tạo thành.
A. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
B. Axit HNO3 và H3PO4 đều có tính axit và tính oxi hoá mạnh.
C. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
D. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 3.
A. 4,536 lít.
B. 8,96 lít.
C. 6,72 lít.
D. 4,48 lít.
A. 6,5 gam.
B. 20,48 gam.
C. 12,8 gam.
D. 5,6 gam.
A. 42 gam
B. 31,8 gam
C. 25,2 gam
D. 22,5 gam
A. Nhôm (M = 27)
B. Cr (M = 52)
C. Sắt (M = 56)
D. Magie (M = 24)
A. 0,76 gam
B. 5,4 gam
C. 0,54 gam
D. 1,12 gam
A. 12,27%
B. 71,55%
C. 17,72%
D. 82,28%
A. Pb
B. Cu
C. Zn
D. Mg
A. 12,12.
B. 0,87.
C. 1,77
D. 13,13.
A. 1,12 lít
B. 22,4 lít
C. 0,896 lít
D. 1,568 lít
A. 2,3625 tấn.
B. 3,1500 tấn.
C. 1,7955 tấn.
D. 5,5263 tấn.
A. Cu.
B. Al.
C. Mg.
D. Fe.
A. Có kết tủa màu xanh không tan.
B. Có kết tủa keo trắng sau đó tan trong NH3 dư.
C. Có kết tủa keo trắng không tan.
D. Có kết tủa màu nâu đỏ không tan.
A. CuSO4.
B. CH3OH.
C. HCl.
D. NaCl.
A. Na2CO3 và NaCl.
B. KNO3 và H2SO4.
C. KCl và NaNO3.
D. Fe2(SO4)3 và NaOH..
A. quỳ tím bị mất màu.
B. quỳ tím hoá xanh.
C. quỳ tím hoá đỏ.
D. quỳ tím không đổi màu.
A. Ag, Cu(NO2)2, NaNO2, ZnO.
B. Ag, CuO, NaNO2, ZnO.
C. Ag, CuO, NaNO2, Zn.
D. AgO, Cu, Na2O, ZnO.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247