A. Lỗ thủng tầng ozon sẽ làm cho không khí trên thế giới thoát ra
B. Lỗ thủng tầng ozon sẽ làm thất thoát nhiệt trên thế giới
C. Không có ozon ở thượng tầng khí quyển, bức xạ tử ngoại gây hại sẽ lọt xuống bề mặt trái đất
D. Không có ozon thì sẽ không xảy ra quá trình quang hợp cây xanh
A. Than đá
B. Xăng, dầu
C. Khí gas
D. Khí hiđro
A. Nicotin
B. Thủy ngân
C. Xianua
D. Dioxin
A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong lò Biogaz
B. Thu khí metan từ khí bùn ao
C. Lên men ngũ cốc
D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò
A. CO2, SO2, NO2, CO, O2
B. CO2, SO2, NO, NO2
C. CH4, CO, CO2
D. CO, C2H2, CH4
A. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic
B. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước
C. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước
D. Không độc hại
A. Gốm, sứ
B. Xi măng
C. Đất sét
D. Chất dẻo
A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng thủy điện
C. Năng lượng gió
D. Năng lượng hạt nhân
A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ)
B. Sản xuất xi măng
C. Sản xuất thủy tinh
D. Sản xuất thủy tinh hữu cơ
A. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều
B. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều
C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa điện
D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân
A. Becberin
B. Mocphin
C. Nicotin
D. Axit nicotinie
A. Na2O2 rắn
B. NaOH rắn
C. KClO3 rắn
D. Than hoạt tính.
A. Penixilin, amoxilin
B. Vitamin C, Glucozo
C. Seduxen, moocphin
D. Thuốc cảm pamin, paradol
A. HCl
B. NaOH
C. Na2SO4
D. CaOCl2
A. Heroin, seduxen, erythromixin
B. Cocain, seduxen, cafein
C. Ampixilin, erythromixin, cafein
D. penixilin, panadol, cocain
A. 16,298
B. 17,397
C. 17,297
D. 18,296
A. CO
B. SO2
C. NO2
D. CO2
A. O3 có tính oxi hóa mạnh, khả năng sát trùng cao
B. O3 có tính khử mạnh, sát trùng cao
C. O3 rẻ tiền, dễ kiếm
D. O3 không gây ô nhiễm môi trường do phân hủy thành 2
A. Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ , biển
B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả
C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch
D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn
A. Thu khí mêtan từ bùn ao
B. Lên men ngũ cốc
C. Cho hơi nước qua than nóng đỏ trong lò
D. Lên men chất thải hữu cơ như phân gia súc trong lò Biogaz
A. Phát triển chăn nuôi
B. Đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường
C. Giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn
D. Giảm giá thành sản xuất dầu khí
A. Nước vôi dư
B. HNO3
C. Giấm ăn
D. Etanol
A. Không khí
B. Khí tự nhiên
C. Khí dầu mỏ
D. Khí lò cao.
A. Khí Cl2
B. Khí CO2
C. Khí SO2
D. Khí HCl
A. 32ppm
B. 25ppm
C. 42ppm
C. 18ppm
A. Glucozo
B. Chất tẩy rửa
C. Chất béo
D. Axit béo
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NH3
C. Dung dịch H2SO4
D. Dung dịch NaCl
A. Khí CO2
B. Mưa axit
C. Clo và hợp chất của clo
D. Quá trình sản xuất gang thép
A. Cl2
B. H2S
C. SO2
D. NO2
A. Ozon
B. Oxi
C. SO2
D. CO2
A. NaOH
B. HCl
C. Ca(OH)2
D. H2SO4
A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong lò biogaz.
B. Thu khí metan từ khí bùn ao.
C. Lên men ngũ cốc.
D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò.
A. Becberin
B. Nicotin
C. Axit nicotinic
D. Moocphin
A. Than đá
B. Xăng dầu
C. Khí butan (gaz)
D. Khí hidro
A. vitamin A
B. β-catoten (thủy phân tạo vitamin A)
C. este của vitamin
D. enzim tổng hợp vitamin A
A. Ô nhiễm môi trường đất
B. Ô nhiễm mỗi trường nước
C. Thủng tầng ozon
D. Mưa axit
A. Các khí CO, CO2, SO2, NO gây ô nhiễm không khí
B. Nước thải chứa các ion kim loại nặng gây ô nhiễm môi trường nước
C. Nước chứa càng nhiều ion NO3-, PO43- thì càng tốt cho thực vật phát triển.
D. Hiện tượng rò rỉ dầu từ các dàn khoan, tràn dầu do đắm tàu gây ô nhiễm môi trường nước biển.
A. Nước ruộng chưa khoảng 1% thuốc trừ sâu và phân bón
B. Nước thải của nhà máy có chứa nồng độ lớn các ion kim loại nặng như Pb2+, Cd2+, Hg2+, Ni2+
C. Nước thải từ các bệnh viện, khu vệ sinh chưa các khuẩn gây bệnh
D. Nước từ các nhà máy nước hoặc nước giếng khoan không chứa các độc tố như asen, sắt … quá mức cho phép.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247