A. Cr.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Fe, Al và Cu.
B. Mg, Fe và Ag.
C. Na, Al và Ag.
D. Mg, Al và Au.
A. 35,2
B. 38,3
C. 37,4
D. 36,6
A. chất khử.
B. chất oxi hóa.
C. môi trường.
D. chất xúc tác.
A. Cu.
B. Ag.
C. Fe.
D. Mg.
A. 6,0 gam.
B. 5,9 gam.
C. 6,5 gam.
D. 7,0 gam.
A. NaCl.
B. FeCl3.
C. H2SO4.
D. Cu(NO3)2.
A. 7
B. 8
C. 6
D. 5
A. 400 và 114,80.
B. 350 và 138,25.
C. 400 và 104,83.
D. 350 và 100,45.
A. Fe3O4; 3,48 gam.
B. Fe3O4; 2,32 gam.
C. FeO; 1,44 gam.
D. Fe2O3; 1,60 gam.
A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
A. 0,64.
B. 2,4.
C. 0,3.
D. 1,6.
A. CuSO4.
B. ZnSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. NiSO4.
A. Cu.
B. Ag.
C. Mg.
D. Fe.
A. 6,4.
B. 1,7.
C. 1,8.
D. 6,5.
A. dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh.
B. dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng.
C. dung dịch nhạt dần màu xanh.
D. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu xanh.
A. 0,06.
B. 0,18.
C. 0,30.
D. 0,12.
A. 57,6 gam.
B. 25,8 gam.
C. 43,2 gam.
D. 33,6 gam.
A. 1,344.
B. 0,896.
C. 14,933.
D. 0,672.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247