A. 0,01
B. 2
C. 10-2
D. 12
A. NH3.
B. H2O.
C. CO2.
D. NH3, CO2, H2O.
A. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
B. Na+, PO43-, Cl-, NH4+.
C. Ca2+, Cl-, Na+, NO3-.
D. Na+, NH4+, OH-, HCO3-.
A. 100 ml.
B. 50 ml.
C. 200 ml.
D. 150 ml.
A. 7,68 lít.
B. 2,24 lít.
C. 6,72 lít.
D. 8,96 lít.
A. CuCl2 + 2OH- → Cu(OH)2 + 2Cl-.
B. CuCl2 + 2Na+ → Cu2+ + 2NaCl.
C. Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2.
D. Na+ + Cl- → NaCl.
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 2,24.
D. 8,96.
A. 4,0 gam.
B. 1,0 gam.
C. 5,0 gam.
D. 3,0 gam.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO3- và ion amoni NH4+.
B. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
C. Trong tự nhiên, photpho có ở dạng tự do.
D. Trong y học Nabica (NaHCO3) là chất được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày.
A. 4, 3, 2, 1.
B. 3, 4, 1, 2.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 2, 3, 4, 1.
A. 400.
B. 200.
C. 100.
D. 300.
A. CO2.
B. N2.
C. CO.
D. NO2.
A. NaNO3.
B. NaOH.
C. AgNO3.
D. NaCl.
A. (NH2)2CO.
B. NaCl.
C. NH4NO3.
D. NH4Cl.
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
D. thể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa.
A. HCl.
B. Ba(OH)2.
C. NaOH.
D. AgNO3.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247