A. ns2np1.
B. ns1.
C. ns2.
D. ns2np2.
A. ns2np1.
B. ns1.
C. ns2.
D. ns2np2.
A. Al.
B. Li.
C. Mg.
D. Ca.
A. Natri.
B. Bari.
C. Nhôm.
D. Kali.
A. Cr.
B. Mg.
C. K.
D. Li.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 14.
B. 15.
C. 13.
D. 27.
A. [He]3s1.
B. [Ne]3s2.
C. [Ne]3s1.
D. [He]2s1.
A. 1s22s22p63s23p6.
B. 1s22s22p63s23p2.
C. 1s22s22p63s23p1.
D. 1s22s22p63s23p3.
A. Ca.
B. Ba.
C. Sr.
D. Mg.
A. 12.
B. 13.
C. 11.
D. 14.
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 14.
A. 15.
B. 26.
C. 13.
D. 14.
A. Fe (Z= 26).
B. Na (Z=11).
C. Ca (Z= 20).
D. Cl (Z=17).
A. Chu kỳ 4, nhóm IA là nguyên tố kim loại.
B. Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố kim loại.
C. Chu kỳ 3, nhóm IA là nguyên tố phi kim.
D. Chu kỳ 4, nhóm VIIA là nguyên tố phi kim.
A. Chu kì 3, nhóm IA.
B. Chu kì 2, nhóm IIIA.
C. Chu kì 3, nhóm IIA.
D. Chu kì 3, nhóm IIIA.
A. IIA.
B. VIB.
C. VIIIB.
D. IA.
A. X là khí hiếm, Z là kim loại.
B. Chỉ có T là phi kim.
C. Z và T là phi kim.
D. Y và Z đều là kim loại.
A. X, Y, E.
B. X, Y, E, T.
C. E, T.
D. Y, T.
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. 16.
B. 13.
C. 10.
D. 23.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. 1s22s22p63s23p63d5.
B. 1s22s22p63s23p63d6.
C. 1s22s22p63s23p63d44s2.
D. 1s22s22p63s23p63d64s2.
A. Fe.
B. Cr.
C. Al.
D. Cu.
A. chu kì 4, nhóm VIIIA.
B. chu kì 3, nhóm VIB.
C. chu kì 4, nhóm IIA.
D. chu kì 4, nhóm VIIIB.
A. Chu kì 4, nhóm VIB.
B. Chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. Chu kì 4, nhóm IVB.
D. Chu kì 4, nhóm VB.
A. Độ âm điện tăng dần.
B. Tính kim loại tăng dần.
C. Bán kính nguyên tử tăng dần.
D. Khả năng khử nước tăng dần.
A. Cr [Ar]3d54s1.
B. Cr : [Ar]3d44s2.
C. Cr2+ : [Ar]3d4.
D. Cr3+ : [Ar]3d3.
A. XY; liên kết ion.
B. Y2X; liên kết ion.
C. X5Y; liên kết cộng hoá trị.
D. X7Y; liên kết cộng hoá trị.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim.
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Au.
A. Đồng.
B. Vàng.
C. Bạc.
D. Nhôm.
A. Al.
B. Au.
C. Cu.
D. Ag.
A. Hg.
B. Cr.
C. Pb.
D. W.
A. Vàng.
B. vonfram.
C. Nhôm.
D. Thuỷ ngân.
A. Cs < Cu < Fe < Cr < W.
B. Cu < Cs < Fe < W < Cr.
C. Cs < Cu < Fe < W < Cr.
D. Cu < Cs < Fe < Cr < W.
A. Tính dẻo.
B. Tính dẫn điện và nhiệt.
C. Ánh kim.
D. Tính cứng.
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Ag.
A. Fe.
B. Ag.
C. Cr.
D. W.
A. các ion dương kim loại, nguyên tử kim loại và các electron tự do.
B. các electron tự do.
C. các nguyên tử kim loại.
D. ion âm phi kim và ion dương kim loại.
A. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
B. tính chất của kim loại.
C. khối lượng riêng của kim loại.
D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
A. Al.
B. Cu.
C. Ag.
D. Au.
A. Tính chất lý học do electron tự do gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng.
B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li.
C. Ở điều kiện thường tất cả kim loại đều là chất rắn.
D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
A. Tác dụng với phi kim.
B. Tính khử.
C. Tính oxi hóa.
D. Tác dụng với axit.
A. K.
B. Na.
C. Ba.
D. Be.
A. Fe.
B. Ca.
C. Cu.
D. Mg.
A. Al.
B. K.
C. Ca.
D. Cu.
A. Na, Fe, K.
B. Na, Cr, K.
C. Na, Ba, K.
D. Be, Na, Ca.
A. Ba, Na, K, Ca.
B. Na, K, Mg, Ca.
C. K, Na, Ca, Zn.
D. Be, Mg, Ca, Ba.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
C. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
A. Mg.
B. Al.
C. Zn.
D. Cu.
A. Fe2(SO4)3.
B. CuSO4.
C. HCl.
D. MgCl2.
A. HNO3 đặc, nguội.
B. H2SO4 đặc, nóng.
C. HNO3 loãng.
D. H2SO4 loãng.
A. Mg.
B. Na.
C. Cu.
D. Fe.
A. H2SO4 đặc.
B. HCl.
C. FeCl3.
D. AgNO3.
A. CuSO4.
B. MgCl2.
C. FeCl3.
D. AgNO3.
A. HNO3 loãng nóng.
B. HNO3 loãng nguội.
C. H2SO4 loãng nóng.
D. H2SO4 đặc nóng.
A. CuSO4.
B. HCl.
C. NaOH.
D. HNO3 loãng.
A. HCl.
B. HNO3 loãng.
C. H2SO4 loãng.
D. KOH.
A. Cu, Pb, Ag.
B. Cu, Fe, Al.
C. Fe, Mg, Al.
D. Fe, Al, Cr.
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
C. Dung dịch HNO3 loãng.
D. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
A. 2Na + 2H2O2NaOH + H2.
B. Ca + 2HClCaCl2 + H2.
C. Fe + CuSO4FeSO4 + Cu.
D. Cu + H2SO4CuSO4 + H2.
A. Cu + 2FeCl3 (dung dịch)CuCl2 + 2FeCl2.
B. H2 + CuO Cu + H2O.
C. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2.
D. Fe + ZnSO4 (dung dịch) FeSO4 + Zn.
A. sự oxi hóa Cr và sự oxi hóa O2.
B. sự khử Cr và sự oxi hóa O2.
C. sự khử Cr và sự khử O2.
D. Sự oxi hóa Cr và sự khử O2.
A. Ag.
B. Zn.
C. Al.
D. Fe.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. Đều là tính khử.
B. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất khử hoặc chất oxi hóa.
C. Kim loại là chất oxi hóa, ion kim loại là chất khử.
D. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hóa.
A. Ngâm chúng vào nước.
B. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất.
C. Ngâm chúng trong dầu hoả.
D. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.
A. Na2O và O2.
B. NaOH và H2.
C. Na2O và H2.
D. NaOH và O2.
A. ZnCl2.
B. MgCl2.
C. NaCl.
D. FeCl3.
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Ni.
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ag.
A. Cu.
B. CuCl2; MgCl2.
C. Cu; MgCl2.
D. Mg; CuCl2.
A. Fe2O3.
B. MgO.
C. FeCl3 trong H2O.
D. NaOH trong H2O.
A. Al.
B. Fe.
C. Cr.
D. Cả Cr và Al.
A. NaCl.
B. H2SO4 đặc, nguội.
C. NaOH.
D. HNO3 đặc nguội.
A. FeO, CuO, Cr2O3.
B. PbO, K2O, SnO.
C. Fe3O4, SnO, BaO.
D. FeO, MgO, CuO.
A. Sủi bọt khí, Al không tan hết và dung dịch màu xanh lam.
B. Sủi bọt khí, Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu.
C. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.
D. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
B. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước.
C. Nhôm và crom đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
D. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. Zn.
B. Ag.
C. Al.
D. Fe.
A. Zn.
B. Fe.
C. Cr.
D. Al.
A. Cu.
B. Mg.
C. Ag.
D. Fe.
A. 1 : 3.
B. 1 : 2.
C. 2 : 3.
D. 2 : 9.
A. HCl
B. Fe2(SO4)3
C. NaOH
D. HNO3
A. Na.
B. Fe.
C. Ba.
D. Zn.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. Cu.
B. Mg.
C. Al.
D. Ag.
A. Cu, K, Fe.
B. K, Cu, Fe.
C. Fe, Cu, K.
D. K, Fe, Cu.
A. Al, Mg, K, Ca.
B. Ca, K, Mg, Al.
C. K, Ca, Mg, Al.
D. Al, Mg, Ca, K.
A. Ca.
B. Fe.
C. K.
D. Ag.
A. Cu2+.
B. Ag+.
C. Fe2+.
D. Mg2+.
A. Ba2+.
B. Fe3+.
C. Cu2+.
D. Pb2+.
A. Fe3+.
B. Cu2+.
C. Fe2+.
D. Al3+.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. dẫn nhiệt.
B. dẫn điện.
C. tính dẻo.
D. tính khử.
A. sự khử và sự khử .
B. sự khử và sự oxi hóa Cu.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử .
A.
B.
C.
D.
A. Ag.
B. Mg.
C. Cu.
D. Fe.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Fe, Zn, Mg.
B. Mg, Zn, Fe.
C. Mg, Fe, Zn.
D. Zn, Mg, Fe.
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. Mg
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Cu; Fe; Zn; Al
B. Na; Ca; Al; Mg
C. Ag; Al; K; Ca
D. Ba; K; Na; Ag
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
B. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
C. Gắn đồng với kim loại sắt.
D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
A. Cu-Fe.
B. Zn-Fe.
C. Fe-C.
D. Ni-Fe.
A. (1), (3) và (4).
B. (2), (3) và (4).
C. (1), (2) và (3).
D. 1, 2 và 4.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. Oxi hóa Fe.
B. Khử ..
C. Khử Zn.
D. Oxi hóa Zn.
A. 2+ 2e↑.
B. Fe+ 3e.
C. + +4e 4.
D. Fe + 2e.
A. Fe bị ăn mòn hóa học.
B. Sn bị ăn mòn hóa học.
C. Sn bị ăn mòn điện hóa.
D. Fe bị ăn mòn điện hóa.
A. Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.
B. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.
C. Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá.
D. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử.
A. Sn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Ni.
A. Bọt khí thoát ra trên điện cực.
B. Bề mặt hai thanh Cu và Zn.
C. Chiều chuyển dịch của các electron trong dây dẫn.
D. Kí hiệu các điện cực.
A. Sự oxi hóa Zn.
B. Sự khử .
C. Sự khử .
D. Sự oxi hóa .
A. đồng.
B. chì.
C. kẽm.
D. bạc.
A. Zn.
B. Ag.
C. Pb.
D. Cu.
A. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp điện hóa.
B. Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp cách li kim loại với môi trường.
C. Vỏ tàu được chắc hơn.
D. Chống ăn mòn bằng cách dùng chất chống ăn mòn.
A. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.
B. Sự gỉ của gang trong không khí ẩm.
C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch có nhỏ vài giọt .
D. Nhúng thanh Cu trong dung dịch có nhỏ vài giọt dung dịch .
A. Gang và thép để trong không khí ẩm.
B. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây bằng đồng nối với một đoạn dây bằng thép.
C. Một tấm tôn che mái nhà.
D. Những thiết bị bằng kim loại thường xuyên tiếp xúc với hơi nước.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
A. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước.
B. Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ.
C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá.
D. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học.
A.
B.
C.
D.
A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần.
B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.
C. Không có bọt khí bay lên.
D. Dung dịch không chuyển màu.
A.
B.
C.
D.
A. Điện phân nóng chảy
B. Cho kim loại vào dung dịch
C. Điện phân dung dịch
D. Cho kim loại vào dung dịch
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Al.
B. Na.
C. Mg.
D. Cu.
A. Điện phân dung dịch .
B. Cho vào dung dịch .
C. Cho dư đi qua nung nóng.
D. Điện phân nóng chảy có mặt criolit.
A. Fe.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
A.
B.
C.
D.
A. điện phân nóng chảy.
B. điện phân dung dịch không có màng ngăn.
C. dùng khí khử ion trong ở nhiệt độ cao.
D. điện phân dung dịch có màng ngăn.
A. điện phân nóng chảy.
B. điện phân dung dịch không có màng ngăn.
C. dùng khí khử ion trong ở nhiệt độ cao.
D. điện phân dung dịch có màng ngăn.
A. Na.
B. Ag.
C. Ca.
D. Fe.
A. Khử các cation kim loại.
B. Oxi hóa các cation kim loại.
C. Oxi hóa các kim loại.
D. Khử các kim loại.
A. Al; Na; Ba.
B. Ca; Ni; Zn.
C. Mg; Fe; Cu.
D. Fe; Cr; Cu.
A.
B.
C.
D.
A. Cu, FeO, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, ZnO, MgO.
D. Cu, Fe, Zn, MgO.
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
A. Fe, CuO, Mg.
B. FeO, CuO, Mg.
C. FeO, Cu, Mg.
D. Fe, Cu, MgO.
A. , , , .
B. , , , .
C. , , , .
D. , , , .
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. kim loại mà ion dương của nó có tính oxi hóa yếu.
B. kim loại có tính khử yếu.
C. kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước /.
D. kim loại hoạt động mạnh.
A. Ca.
B. Fe.
C. Na.
D. Ag.
A. thủy luyện.
B. điện phân nóng chảy.
C. nhiệt luyện.
D. điện phân dung dịch.
A. điện phân dung dịch.
B. nhiệt luyện.
C. thủy luyện.
D. điện phân nóng chảy.
A. sự khử ion .
B. sự khử ion .
C. sự oxi hoá ion .
D. sự oxi hoá ion .
A. sự oxi hoá ion .
B. sự oxi hoá ion .
C. sự khử ion .
D. sự khử ion .
A. cho tác dụng với dung dịch .
B. nhiệt phân .
C. điện phân nóng chảy .
D. điện phân dung dịch .
A. điện phân dung dịch .
B. điện phân nóng chảy.
C. dùng khử .
D. điện phân nóng chảy.
A. Làm tăng độ dẫn điện của nóng chảy.
B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của .
C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ nóng chảy.
D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
A. Al, Na, Cu.
B. Al, Na, Mg.
C. Fe, Cu, Zn, Ag.
D. Na, Fe, Zn.
A. Mg, Zn, Cu.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cr.
D. Ba, Ag, Au.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.
D. Điều chế kim loại hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt luyện.
A. Các kim loại: Natri, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) ở có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
A. Dung dịch .
B. Dung dịch .
C. Dung dịch
D. dung dịch .
A. Tại catot xảy ra quá trình khử trước.
B. Khối lượng dung dịch giảm là khối lượng của kim loại thoát ra bám vào catot.
C. Ngay từ đầu đã có khí thoát ra tại catot.
D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa .
A. Mg.
B. Cu.
C. Al.
D. Na.
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Ag
A. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá .
C. Ở cực dương đều tạo ra khí.
D. Catot đều là cực dương.
A. Điện phân dung dịch không có màng ngăn xốp.
B. Cho tác dụng với nước.
C. Điện phân dung dịch có màng ngăn xốp, điện cực trơ.
D. Cho dung dịch tác dụng với dung dịch .
A. Điện phân dung dịch .
B. Điện phân dung dịch có màng ngăn xốp.
C. Nhiệt phân rồi hoà tan sản phẩm vào nước.
D. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng .
A. Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa .
B. Đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hòa tan oxi hóa (II) lên (III).
C. Để nước khử (III) thành (II).
D. Đẩy nhanh tốc độ phản ứng.
A. , , .
B. , , .
C. , , .
D. , , .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. , , .
B. , , .
C. , , .
D. , , .
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
A. và .
B. 3 và .
C. và .
D. và .
A. , , .
B. , , , , .
C. , , , .
D. , .
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. ban đầu tạo kết tủa trắng, sau đó tan dần.
C. sau 1 thời gian mới xuất hiện kết tủa trắng.
D. không xuất hiện kết tủa.
A. là chất khử, là chất oxi hoá.
B. là chất khử, là chất oxi hoá.
C. là chất khử, là chất oxi hoá.
D. là chất khử, và là chất oxi hoá.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. , .
B. , , .
C. , , .
D. , .
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. , , dung dịch , dung dịch , .
B. , , , dung dịch , .
C. , dung dịch , dung dịch , dung dịch .
D. Dung dịch , , , dung dịch .
A. .
B. .
C. .
D.
A. .
B. .
C. .
D. .
A.
B. .
C. .
D. .
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. chỉ có tính bazơ.
B. chỉ có tính oxi hóa
C. chỉ có tính khử.
D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
A. .
B. .
C. .
D. .
A. MgO.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Al2O3.
A. Do là hiđroxit lưỡng tính nên tác dụng được với dung dịch đặc.
B. là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.
C. tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.
D. là oxit lưỡng tính.
A. Do là hiđroxit lưỡng tính nên tác dụng được với dung dịch đặc.
B. là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.
C. tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.
D. là oxit lưỡng tính, không tan trong dung dịch axit loãng, kiềm loãng.
A. xanh lam.
B. vàng nhạt.
C. trắng xanh.
D. nâu đỏ.
A. dung dịch NH3.
B. dung dịch KOH.
C. dung dịch AgNO3.
D. dung dịch HNO3.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Có kết tủa trắng và bọt khí.
B. Không có hiện tượng gì.
C. Có bọt khí thoát ra.
D. Có kết tủa trắng xuất hiện.
A. (loãng).
B. .
C. .
D. .
A. boxit.
B. thạch cao nung.
C. đá vôi.
D. thạch cao sống.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. ; ; .
B. ; ; .
C. ; ; .
D. ; ; .
A. .
B. dd .
C. dd .
D. .
A. + dung dịch .
B. + dung dịch .
C. + dung dịch đặc, nóng.
D. + dung dịch 4 đặc nguội.
A. không màu sang màu vàng.
B. không màu sang màu da cam.
C. màu vàng sang màu da cam.
D. màu da cam sang màu vàng.
A. màu vàng chanh và màu da cam.
B. màu vàng chanh và màu nâu đỏ.
C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh.
D. màu da cam và màu vàng chanh.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
A. không có phản ứng xảy ra.
B. tạo kết tủa , phần dung dịch chứa .
C. tạo kết tủa , phần dung dịch chứa .
D. tạo kết tủa , sau đó kết tủa bị hòa tan lại.
A. đầu tiên không xuất hiện kết tủa, sau đó có kết tủa trắng keo.
B. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan lại.
C. đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa không tan lại.
D. không thấy kết tủa trắng keo xuất hiện.
A. , , , .
B. , , , .
C. , , , .
D. , , , .
A. Một đinh sạch.
B. Dung dịch loãng.
C. Một dây sạch.
D. Dung dịch đặc.
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
A. 5.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 4.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. 7 cặp.
B. 8 cặp.
C. 9 cặp.
D. 6 cặp.
A. , .
B. , .
C. , .
D. , .
A. ; ; .
B. ; ; .
C. ; ; ; .
D. ; ; .
A. thay thế các ion và trong nước cứng bằng các ion khác.
B. oxi hoá các ion và trong nước cứng.
C. khử các ion và trong nước cứng.
D. làm giảm nồng độ các ion và trong nước cứng.
A. , .
B. , .
C. , .
D. , .
A. .
B. Xà phòng.
C. .
D. .
A. Cùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
B. Cùng làm quỳ tím hóa xanh.
C. Cùng phản ứng với dung dịch .
D. Cùng phản ứng với dung dịch .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. dung dịch muối ăn.
B. ancol etylic.
C. giấm ăn.
D. nước vôi trong.
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
A. Nước cứng tạm thời chứa các anion: và .
B. Dùng có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng.
C. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi.
D. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. (3), (5).
B. (1), (3).
C. (2), (4).
D. (2), (5).
A. nước cứng tạm thời.
B. nước cứng vĩnh cửu.
C. nước cứng toàn phần.
D. nước mềm.
A. Sục khí F2 vào dung dịch H2SO4 (loãng).
B. Cho khí NH3 đi qua CuO nung nóng.
C. Sục khí HI vào dung dịch FeCl3.
D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (3), (4), (5).
C. (2), (5).
D. (1), (3), (4).
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
A. 5.
B. 3.
C. 6
D. 4.
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
A. 7.
B. 5.
C. 8.
D. 6.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
A. Sục vào lượng dư dung dịch .
B. Sục khí dư vào dung dịch .
C. Cho kim loại vào lượng dư dung dịch .
D. Cho dung dịch dư vào dung dịch .
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. , , , , , .
B. , , , , , .
C. , , , , , .
D. , , , , , .
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D.7.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. (3), (2), (5).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (4), (5).
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
A. 8.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
A. , , , .
B. , , , .
C. , , , .
D. , , , .
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. và .
B. ; và .
C. .
D. và .
A. ; ; .
B. ; ; .
C. ; ; .
D. ; ; .
A. và , .
B. và , .
C. và , .
D. , và , .
A. Sắt.
B. Kẽm.
C. Canxi.
D. Photpho.
A. 0,9%.
B. 9%.
C. 1%.
D. 5%.
A. .
B. Saccarozơ.
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. SO2.
B. CO.
C. CO2.
D. NO.
A. sự tăng nồng độ khí CO2.
B. mưa axit.
C. hợp chất CFC (freon).
D. quá trình sản xuất gang thép.
A. , .
B. , .
C. , .
D. , .
A. Năng lượng mặt trời.
B. Năng lượng thuỷ điện.
C. Năng lượng gió.
D. Năng lượng hạt nhân.
A. Điện hạt nhân, năng lượng thuỷ triều.
B. Năng lượng gió, năng lượng thuỷ triều.
C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa điện.
D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân.
A. Dùng fomon, nước đá.
B. Dùng phân đạm, nước đá.
C. Dùng nước đá và nước đá khô.
D. Dùng nước đá khô, fomon.
A. 1 – 2 ngày.
B. 2 – 3 ngày.
C. 12 – 15 ngày.
D. 30 – 35 ngày.
A. Không khí chứa 78%; 21%; 1% hỗn hợp , , .
B. Không khí chứa 78%; 18%; 4% hỗn hợp , , .
C. Không khí chứa 78%; 20%; 2% hỗn hợp , bụi và .
D. Không khí chứa 78%; 16%; 3% hỗn hợp , 1%, 1%.
A. Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển.
B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.
C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.
D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn.
A. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
C. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.
D. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.
A. ozon.
B. oxi.
C. lưu huỳnh đioxit.
D. cacbon đioxit.
A. Nước vôi trong.
B. Dung dịch muối ăn.
C. Phèn chua.
D. Giấm ăn.
A. Axeton.
B. Băng phiến.
C. Fomon.
D. Axetanđehit (hay anđehit axetic) .
A. Penixilin, ampixilin, erythromixin.
B. Thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain.
C. Thuốc phiện, penixilin, moocphin.
D. Seduxen, cần sa, ampixilin, cocain.
A. becberin.
B. nicotin.
C. axit nicotinic.
D. moocphin.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. rắn.
B. rắn.
C. rắn.
D. rắn.
A. .
B. Bột đá vôi.
C. .
D. Nước đá.
A. An toàn, tránh nổ bếp ga khi dùng bình khí biogas.
B. Để loại khí cacbonic khỏi thành phần khí biogas.
C. Để loại khí mùi trứng thối, độc dựa vào tính tan trong nước của nó.
D. Tạo dung dịch nước (dạng như dung dịch nước tiểu) để tưới cho hoa màu.
A. Dung dịch loãng.
B. Nước mưa.
C. Nước muối loãng.
D. Nước cất.
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4).
A. Đạm amoni.
B. Phân lân.
C. Đạm nitrat.
D. Phân kali.
A. Dùng bình cứu hỏa chứa để dập đám cháy.
B. Dùng vòi phun nước, phun vào đám cháy.
C. Dùng cát phun vào khu chợ, khu thương mại.
D. Huy động quạt để tạo gió dập đám cháy.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Muối ăn.
B. Cồn.
C. Giấm ăn.
D. Xút.
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Cồn.
D. Xút.
A. Đốt than, lò than trong phòng kín có thể sinh ra khí độc, nguy hiểm.
B. Rau quả được rửa bằng nước muối ăn vì nước muối có tính oxi hóa tiêu diệt vi khuẩn.
C. Tầng ozon có tác dụng ngăn tia cực tím chiếu vào trái đất.
D. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm ăn.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. có thể phản ứng với H+ còn lại trong khoang miệng sau khi ăn.
B. không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn.
C. là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng.
D. có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng.
A. (2), (3).
B. (1), (2).
C. (1), (3).
D. (1), (2), (3).
A. không khí ở đó đã bị ô nhiễm.
B. không khí ở đó có bị ô nhiễm quá 25% so với quy định.
C. không khí ở đó có bị ô nhiễm gấp 2 lần cho phép.
D. không khí ở đó chưa bị ô nhiễm.
A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
A. Các kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Be đến Ba.
C. Các kim loại kiềm có khối lượng riêng giảm dần từ Li đến Cs.
D. Các kim loại kiềm thổ có khối lượng riêng tăng dần từ Be đến Ba.
A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.
B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng
A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở thể rắn.
B. Các kim loại đều có duy nhất một số oxi hóa duy nhất trong mọi hợp chất.
C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
D. Ở điều kiện thường, các kim loại đều nặng hơn nước.
A. Trong dãy kim loại kiềm, đi từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
B. Có thể dùng dung dịch Na2CO3 để làm mềm tất cả các loại nước cứng
C. Các kim loại Na, K, Ca, Ba đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
D. Một trong những tác dụng của criolit trong quá trình sản xuất nhôm là làm tăng tính dẫn điện của chất điện phân.
A. Trong một chu kì, theo chiều Z tăng, tính kim loại tăng dần.
B. Phần lớn các nguyên tử kim loại đều có từ 1- 3e lớp ngoài cùng.
C. Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim.
D. Tất cả các kim loại đều có ánh kim.
A. Trong một chu kỳ, từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Trong nhóm A từ trên xuống dưới độ âm điện tăng dần.
C. Cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
D. Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
A. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
A. X nằm ở chu kì 2 nhóm VA.
B. X nằm ở chu kì 3 nhóm IVA.
C. X nằm ở chu kì 3 nhóm VA.
D. X nằm ở chu kì 2 nhóm IVA.
A. Trong hợp chất, số oxi hóa của Al là +3.
B. Cấu hình electron [Ne]3s23p1.
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện.
D. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.
A. Nguyên tử của các nguyên tố , và đều có một electron ở lớp ngoài cùng.
B. Bán kính lớn hơn bán kính và bán kính lớn hơn bán kính .
C. Các nguyên tố mà nguyên tử của nó số electron p bằng 2, 8, và 14 thuộc cùng một nhóm.
D. là kim loại có tính lưỡng tính.
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm thổ chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ sôi giảm dần.
D. Đám cháy nhôm có thể được dập tắt bằng khí cacbonic.
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Các kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Khả năng phản ứng với nước giảm dần theo chiều tăng số hiệu nguyên tử.
D. Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm chỉ có số oxi hóa là +1.
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
C. Al bền trong không khí vì có lớp Al2O3 bảo vệ.
D. Sắt có trong hemoglobin của máu.
A. là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit bền bảo vệ.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
A. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
B. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa.
C. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
D. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
A. Đều khử được nước dễ dàng.
B. Chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
C. Hiđroxit dều là những bazơ mạnh.
D. Đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện.
A. Hợp kim - dùng chế tạo chân vịt tàu biển.
B. Nước cứng là nước có chứa nhiều cation , .
C. Cho kim loại nguyên chất vào dung dịch loãng xảy ra ăn mòn điện hóa học.
D. Phèn chua có công thức phân tử
A. Tất cả kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường.
B. Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng.
C. Công thức của thạch cao sống là
D. được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.
A. Gang và thép đều là hợp kim.
B. Crom còn được dùng để mạ thép.
C. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
D. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. Trong nguyên tử, lớp electron ngoài cùng có năng lượng thấp nhất.
B. Chất xúc tác làm phản ứng hóa học chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Các nguyên tố nhóm VIIA có cùng số electron lớp ngoài cùng.
D. Nguyên tố mà nguyên tử có 1 electron ở lớp ngoài cùng xếp vào nhóm IA.
A. Để điều chế R có thể dùng phương pháp nhiệt luyện.
B. Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA.
C. R có trong khoáng vật cacnalit.
D. R có tính khử mạnh hơn Cu.
A. Trong bảng tuần hoàn M nằm ở chu kì 4, nhóm VIB.
B. Cấu hình electron của nguyên tử M là: .
C. và có tính chất lưỡng tính.
D. Ion vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học.
B. Hỗn hợp rắn X gồm và (1:1) hòa tan trong dung dịch dư.
C. Trong 4 kim loại : , , , . Độ dẫn điện của là kém nhất.
D. Trong quá trình ăn mòn điện hóa kim loại, luôn có dòng điện xuất hiện.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. NH3.
B. CO2.
C. H2S.
D. SO2.
A. .
B.
C..
D.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. , và .
B. , và .
C. , và .
D. , và .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B.
C. .
D. .
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
A.
B. .
C. .
D. .
A. Dung dịch .
B. Dung dịch FeCl2.
C. Dung dịch BaCl2.
D. Dung dịch CuSO4.
A. , , .
B. , , .
C. , , .
D. , , .
A. , , .
B. , , .
C. , , .
D. ; ; .
A. , , .
B. , , .
C. , ,
D. , , .
A. , , .
B. , , .
C. , , .
D. , , .
A. Zn, Mg, Al.
B. Fe, Mg, Al.
C. Fe, Al, Mg.
D. Fe, Mg, Zn.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. K, Al, Fe và Ag.
B. Al, K, Ag và Fe.
C. K, Fe, Al và Ag.
D. Al, K, Fe, và Ag.
A. NO2.
B. SO2.
C. CO2.
D. H2S.
A.
B. .
C.
D. .
A. dung dịch .
B. dung dịch .
C. dung dịch .
D. dung dịch .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. giấy quỳ tím.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. Quỳ tím.
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Dung dịch .
B. Dung dịch rất loãng.
C. Dung dịch .
D. Nước.
A. Quỳ tím.
B. dung dịch .
C. dung dịch .
D. Bột .
A. Qùy tím.
B. .
C. Dung dịch .
D. .
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. chỉ dùng dung dịch .
B. đun sôi nước, dùng dung dịch .
C. chỉ dùng .
D. đun sôi nước, dùng dung dịch .
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. (II).
B. (IV).
C. (I).
D. (III).
A. (III).
B. (II).
C. (II) và (III).
D. (I).
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Hình 3 : Thu khí và .
B. Hình 2 : Thu khí , và .
C. Hình 3 : Thu khí và .
D. Hình 1 : Thu khí và .
A. nặng hơn không khí.
B. nhẹ hơn không khí.
C. rất ít tan trong nước.
D. nhẹ hơn nước.
A. NH3.
B. CO2.
C. SO2.
D. Cl2.
A. ; ; .
B. ; ; .
C. ; ; .
D. ; ; .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. O2.
B. CH4.
C. C2H2.
D. H2.
A. .
B. .
C. .
D. .
A.
B.
C.
D.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. , .
B. ; .
C. ; .
D. ; .
A. (3), (4).
B. (1), (3).
C. (1), (3), (5).
D. (1), (2), (3).
A. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh.
B. Nước trong chậu không phun vào bình.
C. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím.
D. Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ.
A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng.
B. nước phun vào bình và chuyển thành màu tím.
C. Nước phun vào bình và không có màu.
D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh.
A. T.
B. X
C. Y.
D. Z.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. Ở thí nghiệm 2 xuất hiện khí mùi trứng thối nhanh hơn ở thí nghiệm 1.
B. Ở thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa vàng nhạt nhanh hơn ở thí nghiệm 1
C. Ở thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa màu đỏ nhanh hơn ở thí nghiệm 1.
D. Ở thí nghiệm 1 xuất hiện bọt khí nhanh hơn ở thí nghiệm 2.
A. Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion.
B. HNO3 sinh ra trong bình cầu ở dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, trong đó chiều thuận là chiều toả nhiệt.
D. Do có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống.
A. Dung dịch bị mất màu.
B. Dung dịch không bị mất màu.
C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch .
D. Có kết tủa xuất hiện.
A. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.
B. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.
C. Tăng dần.
D. Giảm dần đến tắt.
A. Có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm, không có hiện tượng.
B. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa trắng, không có hiện tượng.
C. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng đậm, có kết tủa vàng.
D. Không có hiện tượng, có kết tủa trắng, có kết tủa vàng, có kết tủa vàng đậm.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
A. 9.
B. 5.
C. 7.
D. 10.
A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
A. 8.
B. 7.
C. 9.
D. 10.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Khi thêm vài giọt phenolphtalein vào chậu (3) thì dung dịch chuyển sang màu xanh.
B. Khi thêm vài giọt dung dịch vào chậu (3) thì mực nước trong ống nghiệm (3) sẽ dâng lên.
C. Khi cho khí trong ống nghiệm ở chậu (2) tiếp xúc với khí trong ống nghiệm ở chậu (4) sẽ xuất hiện khói trắng.
D. Khi thêm vài giọt dung dịch vào chậu (2) thì mực nước trong ống nghiệm (2) sẽ hạ xuống.
A. có hiện tượng tách lớp dung dịch.
B. xuất hiện kết tủa trắng.
C. có khí không màu thoát ra.
D. dung dịch đổi màu thành vàng nâu.
A.
B.
C.
D.
A. Miếng bông từ màu trắng chuyển sang màu đen, đồng thời có khí bay ra.
B. Miếng bông bị tan hết, đồng thời tạo thành một lớp chất lỏng nổi trên bề mặt dung dịch .
C. Miếng bông không bị tan.
D. Miếng bông bị tan trong dung dịch , tạo thành dung dịch đồng nhất.
A. Xác định sự có mặt của O.
B. Xác định sự có mặt của C và H.
C. Xác định sự có mặt của H.
D. Xác định sự có mặt của C.
A. Dung dịch bị nhạt màu, trong dung dịch xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Dung dịch bị mất màu, trong dung dịch xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. Dung dịch bị nhạt màu, trong dung dịch xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. Dung dịch bị mất màu, trong dung dịch xuất hiện kết tủa màu vàng.
A. Dung dịch trong ống nghiệm là một thể đồng nhất.
B. Ống nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng.
C. Ống nghiệm chứa một dung dịch không màu và kết tủa màu trắng.
D. Dung dịch trong ống nghiệm có hai lớp chất lỏng.
A. dung dịch đặc và dung dịch .
B. dung dịch và dung dịch đặc.
C. dung dịch đặc và dung dịch .
D. dung dịch và dung dịch đặc.
A. Dung dịch đặc có vai trò hút nước, có thể thay bằng .
B. Không thể thay dung dịch bằng dung dịch .
C. Có thể thay bằng hoặc .
D. Khí thu được trong bình eclen là khí khô.
A. Dung dịch và phenol.
B. và axit axetic.
C. Benzen và .
D. Nước muối và nước đường.
A. CuS.
B. FeS.
C. S.
D. Cu.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. .
B. FeO, Fe2O3.
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. Kim loại xesi () có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.
B. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.
C. được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
D. Một trong những ứng dụng của là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.
A. Vôi sống ().
B. Thạch cao sống ().
C. Đá vôi ().
D. Thạch cao nung ().
A. Kali clorua.
B. Natri clorua.
C. Kali clorat.
D. Natri hipoclorit.
A. hematit đỏ.
B. xiđerrit.
C. hematit nâu.
D. manhetit.
A. 75% NaNO3; 15%S; 10% C.
B. 75% KNO3; 15%S; 10% C.
C. 75% NaNO3; 10% S; 15% C.
D. 75% KNO3; 10%S; 15% C.
A.
B.
C.
D.
A. Cho dung dịch vào .
B. Cho tác dụng với dung dịch .
C. Cho kim loại vào nước.
D. Đổ dung dịch vào dung dịch .
A. tan được trong dung dịch loãng.
B. Dung dịch có màu da cam.
C. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
D. là oxit axit.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. Các kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.
B. Phèn chua có công thức hóa học là .
C. Thành phần chính của quặng xiđerit là .
D. Cho tác dụng với dung dịch loãng, sinh ra hai muối.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A.
B.
C.
D.
A. Cho kim loại vào dung dịch .
B. Nhiệt phân hoàn toàn .
C. Sục khí vào dung dịch .
D. Cho vào lượng dư dung dịch .
A. Cho dung dịch dư vào dung dịch .
B. Cho dung dịch dư vào dung dịch .
C. Cho vào lượng dư dung dịch .
D. Sục tới dư vào dung dịch .
A. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch AlCl3.
B. Cho dung dịch dư vào dung dịch .
C. Cho vào dung dịch dư.
D. Đun nóng nước có tính cứng vĩnh cửu.
A. HCl, KOH.
B. Cl2, KCl.
C. Cl2, KOH.
D. HCl, NaOH.
A. (Z=24) có cấu hình electron là .
B. là oxit lưỡng tính.
C. Trong môi trường axit, bị oxi hóa đến .
D. Lưu huỳnh và photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc .
A. Cho dung dịch vào dung dịch làm dung dịch chuyển từ da cam sang vàng.
B. Một số chất vô cơ và hữu cơ như bốc cháy khí gặp .
C. Trong môi trường axit, có thể khử được thành .
D. Sục khí vào dung dịch trong môi trường kiềm tạo dung dịch có màu da cam.
A. Màu của dung dịch thay đổi khi cho dung dịch vào.
B. vừa tan trong dung dịch , vừa tan trong dung dịch .
C. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với .
D. Kim loại khử được ion trong dung dịch về .
A. CrO3 là một oxit axit.
B. tan được trong dung dịch .
C. phản ứng với axit loãng tạo thành .
D. Trong môi trường kiềm, oxi hóa thành .
A. .
B. chỉ có .
C. chỉ có .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (3), (4).
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. , và .
B. , và .
C. , và .
D. , và .
A. .
B. .
C. .
D. và .
A. , , .
B. , , .
C. , , .
D. , , .
A. Al.
B. Cr.
C. Fe.
D. Fe hoặc Cr.
A. Al.
B. Mg.
C. Fe.
D. Cr.
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
A. .
B. và .
C. và .
D. và .
A. và .
B. .
C. .
D. và .
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
A. (1), (2), (3), (5).
B. (2), (3), (5) .
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4).
A. 7.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
A. đã phản ứng hết, đã phản ứng một phần với dung dịch .
B. và đều đã phản ứng hết với dung dịch .
C. Chỉ có phản ứng với dung dịch .
D. Chỉ có phản ứng với dung dịch .
A. Rắn X gồm .
B. Kim loại chưa tham gia phản ứng.
C. Dung dịch Y gồm , .
D. Rắn X gồm và .
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247