A. Etilen.
B. Propilen.
C. Propan.
D. Propin.
A. NaHCO3 và AlCl3.
B. Al(OH)3 và AlCl3.
C. Al2O3 và Al(OH)3.
D. AlCl3 và Al2O3.
A. Fe3O4.
B. FeS2.
C. FeCO3.
D. Fe2O3.
A. NH3..
B. NaOH.
C. HCl.
D. HNO3.
A. Amilopectin.
B. Polietilen.
C. Amilozơ.
D. Xenlulozơ.
A. Tính chất của ancol đa chức.
B. Tham gia phản ứng thủy phân.
C. Lên men tạo ancol etylic.
D. Tính chất của nhóm anđehit.
A. CH2=CH-COO-CH3.
B. CH3-COO-CH3.
C. CH3-COO-CH=CH2.
D. CH3-COO-CH2-CH3.
A. HNO3 đặc, nguội.
B. HCl đặc, nguội.
C. HCl loãng.
D. H2SO4 loãng.
A. CO2.
B. NaCl.
C. NH3.
D. HCl.
A. Fe.
B. Al.
C. Au.
D. Cu.
A. Ag.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
A. Tơ nilon-6,6.
B. Xenlulozơ.
C. Polietilen.
D. Tơ axetat.
A. H2O.
B. CO2.
C. CO.
D. CaO.
A. NH2-CH2-COOH.
B. C6H5-NH2.
C. NH2-CH(CH3)-COOH.
D. C6H5-OH.
A. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2.
B. FeCl3 + Ag → AgCl + FeCl2.
C. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag.
D. 3Cu + 2FeCl3 → 3CuCl2 + 2Fe.
A. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
B. Cho CaO vào dung dịch HCl.
C. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH.
D. Cho BaSO4 vào dung dịch HCl loãng.
A. sự oxi hoá ion Na+.
B. sự khử phân tử nước.
C. sự khử ion Na+.
D. sự oxi hoá phân tử nước.
A. Là chất rắn vì khối lượng phân tử của chúng rất lớn.
B. Tan rất ít trong nước và các dung môi phân cực.
C. Có cả tính chất của axit và tính chất của bazơ.
D. Là hợp chất hữu cơ đa chức vì phân tử có chứa hai nhóm chức.
A. Triolein phản ứng được với nước brom.
B. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
C. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.
D. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
A. 12,0.
B. 2,0.
C. 1,0.
D. 13,0.
A. 5,60.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 1,12.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. tơ visco và tơ nilon-6,6.
B. tơ nilon-6,6 và tơ capron.
C. tơ tằm và tơ vinilon.
D. tơ visco và tơ xelulozơ axetat.
A. 0,125.
B. 0,100.
C. 0,150.
D. 0,200.
A. 1,20.
B. 0,92.
C. 0,64.
D. 1,48.
A. 125,1.
B. 106,3.
C. 172,1.
D. 82,8.
A. phương pháp thu khí theo hình (1) có thể áp dụng thu các khí: H2, SO2, Cl2, NH3.
B. phương pháp thu khí theo hình (2) có thể áp dụng thu các khí: CO2, N2, SO2, Cl2.
C. phương pháp thu khí theo hình (1), (3) có thể áp dụng thu các khí: NH3, H2, N2.
D. phương pháp thu khí theo hình (3) có thể áp dụng thu các khí: O2, H2, N2.
A. Ca.
B. Ba.
C. K.
D. Na.
A. 0,15.
B. 0,20.
C. 0,25.
D. 0,10.
A. 38,07%.
B. 37,66%.
C. 90,08%.
D. 76,14%.
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. 57,12.
B. 54,84.
C. 53,16.
D. 60,36.
A. 22,400.
B. 89,600.
C. 14,336.
D. 35,840.
A. 18,5%.
B. 25,5%.
C. 20,5%.
D. 22,5%.
A. 0,60.
B. 0,45.
C. 0,50.
D. 0,40.
A. chất khử.
B. chất oxi hóa.
C. môi trường.
D. chất xúc tác.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247