A. 145
B. 133
C. 118
D. 113
A. 680 và 550
B. 680 và 473
C. 540 và 473
D. 540 và 550
A. 12,5 gam
B. 19,5 gam
C. 16 gam
D. 24 gam
A. 113 và 152
B. 121 và 152
C. 121 và 114
D. 113 và 114
A. 5000
B. 50000
C. 4500
D. 4000
A. 1648
B. 1300
C. 1784
D. 1544
A. 12500 đvC
B. 62500 đvC
C. 25000 đvC
D. 62550 đvC
A. 1,500
B. 0,960
C. 1,200
D. 1,875
A. 280 gam
B. 400 gam
C. 224 gam
D. 196 gam
A. 1,80 kg
B. 3,60 kg
C. 1,35 kg
D. 2,40 kg
A. 85%
B. 75%
C. 60%
D. 80%
A. 543,8 kg và 745,4 kg
B. 506,3 kg và 731,4 kg
C. 335,44 kg và 183,54 kg
D. 150,95 kg và 61,95 kg
A. 107,5kg và 40kg
B. 85kg và 40kg
C. 32,5 kg và 20kg
D. 85,5 kg và 41 kg
A. 38,55 tấn
B. 16,20 tấn
C. 4,63 tấn
D. 9,04 tấn
A. 5,806 tấn
B. 37,875 tấn
C. 17,857 tấn
D. 25,625 tấn
A. 25,625 tấn
B. 37,875 tấn
C. 6,000 tấn
D. 35,714 tấn
A. 25,625 tấn
B. 20,833 tấn
C. 5,806 tấn
D. 17,857 tấn
A. 22,321 tấn
B. 29,762 tấn
C. 34,800 tấn
D. 37,202 tấn
A. 262,50
B. 131,25
C. 134,40
D. 168,00
A. 11,2
B. 22,4
C. 28,0
D. 16,8
A. 1 tấn
B. 24,797 tấn
C. 22,32 tấn
D. 12,4 tấn
A. 9,643 tấn
B. 15,625 tấn
C. 19,286 tấn
D. 3,24 tấn
A. 40%
B. 50%
C. 75%
D. 80%
A. 11,2
B. 22,4
C. 28,0
D. 16,8
A. 10,2 và 9,375
B. 9,4 và 3,75
C. 11,75 và 3,75
D. 11,75 và 9,375
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. Plexiglas – poli (metyl metacrylat)
B. Poli (phenol - fomandehit) (PPF)
C. Teflon – poli (tetrafloetilen)
D. Poli (vinyl clorua) (nhựa PVC)
A. Poliacrilonitrin
B. Polistiren
C. Poli (metyl metacrylat)
D. Polietilen
A. axit adipic và glixerol
B. axit adipic và hexametylenđiamin
C. etylen gỉicol và hexametylenđiamin
D. axit adipic và etỵlen glicol
A. polietilen; Poli (vinyl clorua); Poli (metyl metacrylat)
B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat;
C. polibuta-l,3-đien; Poli (vinyl clorua); Poli (metyl metacrylat)
D. Poli stiren; nilon-6,6; polietilen
A. Teflon
B. Nilon-6
C. Fibroin
D. Poli (metyl metacrylat)
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. polietilen
B. Poli (vinyl clorua)
C. poliacrilonitrin
D. Poli (metyl metacrylat)
A. Trùng hợp stiren thu được
B. Tơ nilon-6,6 được điểu chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylenđiamin với axit adipic
C. Trùng hợp buta-1,3-dien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S
D. Tơ visco là tơ tổng hợp
A. Cao su lưu hoá; nhựa rezit (hay nhựa bakelit); amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian
B. Tơ poliamit kém bển về mặt hoá học là do có chứa các nhóm peptit dễ bị thuỷ phân
C. Poli (tetrafloetilen); Poli (metyl metac- rylat); tơ nitron đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
D. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo
A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ
C. Protein là một loại polime thiên nhiên
D. Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh trong phân tử
A. Poli (vinylclorua); Poli (metyl metacrylat); Poli (vinyl xianua)
B. Xenlulozơ; Poli (hexametylen adipamit); Poli etylen
C. Poli (vinylxianua); Poli (metyl metacrylat); Poli caproamit
D. Poli (vinylclorua); Poli (metyl metacry- lat); Poli (phenolfomandehit)
A. axetilen
B. acrilonitrin
C. vinylaxetat
D. etanol
A. Tơ tằm, sợi bông, tơ visco là những po-lime có nguồn gốc từ xenlulozơ
B. Cao su là vật liệu polime không có tính đàn hồi
C. Capron, nilon-6, nilon-6,6; etylen tere-phtalat đều là các polime trùng ngưng
D. Xenlulozơ trinitrat, tơ visco đều là po-lime nhân tạo
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Polibutađien
B. Poliacrilonitrin
C. Poli (metyl metacrylat)
D. Poli (phenol fomandehit)
A. 2-metylbuta-l,3-đien
B. Penta-l,3-đien
C. But-2-en
D. Buta-l,3-đien
A. (1), (4), (6)
B. (1), (3), (6)
C. (1), (2), (3), (5)
D. (1), (3), (4), (6)
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ axetat
C. Tơ capron
D. Tơ tằm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron
B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat
C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6
D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axe
A. stiren và amoniac
B. stiren và vinyl xianua
C. lưu huỳnh và vinyl clorua
D. lưu huỳnh và vinyl xianua
A. tơ nilon-6,6 và tơ capron
B. tơ visco và tơ nilon-6,6
C. tơ tằm và tơ vinilon
D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. Nilon-6,6
B. PVC
C. Tơ visco
D. protein
A. Tơ lapsan từ etylen glicol và axit tere phtalic
B. Tơ capron từ axit amino caproic
C. Tơ nilon-6,6 từ hexametylenđiamin và axit adipic
D. Tơ nitron (tơ olon) từ acrilonitrin
A. (1), (2), (5)
B. (l), (2), (3), (4)
C. (1), (4), (5)
D. (2), (3), (4), (5)
A. phenol, metyl metacrylat, anilin
B. etilen, buta-l, 3-đien, cumen
C. stiren, axit adipic, acrilonitrin
D. 1, 1, 2, 2-tetrafloeten, clorofom, propilen
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. Trùng hợp vinyl xianua
B. Trùng ngưng axit s-aminocaproic
C. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit adipic
D. Trùng hợp metyl metacrylat
A. tơ axetat, tơ visco, bông
B. tơ tằm, tơ nitron, tơ axetat
C. tơ capron, tơ lapsan, tơ visco
D. tơ tằm, tơ nilon-6,6, tơ capron
A. cao su buna
B. amilozo
C. nilon-6, 6
D. cao su isopren
A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá
B. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ, cao su lưu hoá
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ
D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozo, amilopectin, xenlulozơ
A. PVC
B. PE
C. nhựa bakelit
D. amilopectin
A. amilozơ, xenlulozơ
B. nhựa rezol, Poli (vinyl clorua)
C. amilopectin, glicogen
D. amilopectin, cao su buna-S
A. (l), (2), (5)
B. (l), (2), (3)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (l), (2), (3), (4), (5)
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. phân cắt mạch polime
B. giữ nguyên mạch polime
C. khâu mạch polime
D. điều chế polime
A. tơ capron; nilon-6,6; polietilen
B. Poli (vinyl axetat); polietilen; cao su b
C. nilon-6,6; Poli (etylen-terephtalat); polistiren
D. polietilen; cao su buna; polistiren
A. Đepolime hóa
B. Tác dụng với (có mặt bột Fe, đun nóng)
C. Tác dụng với (chiếu sáng)
D. Tác dụng với NaOH (dung dịch)
A. (1), (4), (5)
B. (1), (2), (5)
C. (2), (5), (6)
D. (2), (3), (6)
A. cộng, tách và trùng hợp
B. cộng, thế và trùng hợp
C. cộng, tách và trùng ngưng
D. thế, cộng và trùng ngưng
A. Tơ olon và cao su buna-N
B. Tơ nilon-6,6 vậ cao su cloropren
C. Tơ nitron và cao su buna-S
D. Tơ capron và cao su buna
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. Polietilen và Poli (vinylclorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp
C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexamet- ylenđiamin và axit axetic
A. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp
B. Tơ nilon-6,6 dùng để bện thành sợi “len” đan áo rét
C. Nhựa novolac là sản phẩm trùng hợp giữa phenol và iomanđehit (xúc tác axit)
D. Cao su buna-S được điều chế từ buta- 1,3- đien và stiren
A. X thuộc poliamit
B. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n
C. X có thể kéo sợi
D. X chỉ được tạo ra rừ phản ứng trùng ngưng
A. Thuỷ phân Poli (vinylclorua) trong môi trường kiềm để được Poli (vinyl ancol)
B. Trùng ngưng axit terephtalic và etilen- glicol (etylen glicol) để được tơ lapsan
C. Đồng trùng hợp buta-l,3-đien và acro-nitrin để được cao su buna-N
D. Trùng hợp caprolactam tạo ra tơ capron
A. Poli (ure-fomanđehit) được điều chế từ ure và fomanđehit trong môi trường axit
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
C. Tơ lapsan có nhóm chức este
D. Trong mỗi mắt xích của poli (metyl metacrỵlat) chế tạo thủy tinh plexiglas có 5 nguyên tử cacbon
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247