Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Lý thuyết và bài tập Polime có lời giải !!

Lý thuyết và bài tập Polime có lời giải !!

Câu 1 : Chất nào sau đây không phải là polime?

A. Chất béo.

B. Xenlulozơ.

C. Poli(vinyl clorua).

D. Polibuta-1,3-đien.

Câu 3 : Polime nào sau đây thuộc loại poliamit?

A. Polibutađien.

B. Polietilen.

C. Nilon-6,6.

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 4 : Loại vật liệu nào sau đây chứa nguyên tố nitơ?

A. Cao su Buna.

B. Poli(vinyl clorua).

C. Tơ visco.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 5 : Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây không có nguyên tố oxi?

A. Tơ nilon-7.

B. Tơ nilon-6.

C. Tơ olon.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 6 : Polime nào sau đây trong thành phần hóa học chỉ có hai nguyên tố C và H?

A. Poliacrilonitrin.

B.  Poli(metyl metacrylat).

C. Poli(vinyl clorua).

D. Polistiren.

Câu 7 : Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

A. Poli(vinyl axetat).

B. Polietilen.

C. Poliacrilonitrin.

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 9 : Polime nào sau đây có thành phần hóa học gồm các nguyên tố C, H và O?

A. Poli(vinyl clorua).

B. Poliacrilonitrin.

C. Poli(metyl metacrylat).

D. Polietilen.

Câu 10 : Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử?

A. Polietilen.

B. Poli(vinyl axetat).

C. Poli(ure - fomanđehit).

D. Poliacrilonitrin.

Câu 11 : Loại polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O?

A. Polietilen

B. Tơ olon

C. Nilon-6,6

D. Tơ tằm

Câu 14 : Dãy nào sau đây chỉ chứa các polime thiên nhiên?

A. Poli(vinyl clorua), tinh bột, xenlulozơ.

B. Protein, tinh bột, polietilen.

C. Protein, xenlulozơ.

D. Protein, tinh bôt, xenlulozơ.

Câu 15 : Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?

A. Cao su isopren.

B. Nilon-6,6.

C. Cao su Buna.

D. Amilozơ.

Câu 16 : Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Polietilen.

B. Polistiren.

C. Tinh bột.

D. Polipropilen.

Câu 17 : Chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?

A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ nitron.

C. Poli(vinyl clorua).

D. Xenlulozơ.

Câu 18 : Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

A. Polietilen.

B. Tơ olon.

C. Tơ tằm.

D. Tơ axetat.

Câu 19 : Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên

A. thủy tinh hữu cơ.

B. xenlulozơ.

C. protein.

D. cao su tự nhiên.

Câu 20 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?

A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7, nilon-6,6.

B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7, nilon-6,6.

C. Polipropilen, tinh bột, nilon-7, cao su thiên nhiên.

D. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên, polibutađien.

Câu 21 : Dãy nào sau đây đều thuộc loại polime tổng hợp?

A. Tơ capron, tơ nitron, cao su buna.

B. Polistiren, tơ tằm, tơ nilon-6,6.

C. Tơ xenlulozơ axetat, cao su buna-S, tơ nilon-6.

D. Tơ visco, tơ olon, tơ nilon-7.

Câu 22 : Polime nào sau đây là polime bán tổng hợp?

A. Tơ olon.

B. Tơ tằm.

C. Tơ nilon-6.

D. Tơ visco.

Câu 23 : Tên gọi của polime có công thức (CH2-CH2)nlà 

A. polietilen.

B. poli(metyl metacrylat).

C. polistiren.

D. poli(vinyl clorua).

Câu 24 : Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.

B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.

D. Các polime dễ bay hơi.

Câu 25 : Polime nào có cấu tạo mạng không gian:

A. Nhựa bakelit.

B. Poliisopren.

C. Polietilen.

D. Cao su Buna-S.

Câu 26 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

A. Xenlulozơ.

B. Amilopectin.

C. Cao sư lưu hóa.

D. Amilozơ.

Câu 27 : Polime nào sau đây có mạch cacbon không phân nhánh?

A. Polipropilen.

B. Poli(metyl metacrylat).

C. Amilopectin.

D. Pol(vinyl clorua).

Câu 28 : Polime nào sau đây có mạch không phân nhánh?

A. Glicogen.

B. Amilopectin.

C. Cao su lưu hoá.

D. Amilozơ.

Câu 29 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime có cấu trúc không phân nhánh?

A. Polibutađien, caosu lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.

B. PVC, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, poli stiren.

C. PVC, polibutadien, xenlulozơ, nhựa bakelit.

 D. Polibutađien, poliisopren, amilopectin, xelulozơ.

Câu 30 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Amilozơ

B. Poli(vinyl clorua)

C. Polietilen

D. Amilopectin

Câu 31 : Polime nào dưới đây có cùng loại cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?

A. Cao su lưu hóa.

B. Amilopectin.

C. Xenlulozơ.

D. Amilozơ.

Câu 32 : Polime nào sau đây được dùng để chế tạo chất dẻo?

A. Poliacrilonitrin.

B. Poli(phenol-fomanđehit).

C. Poliisopren.

D. Poli(etylen terephtalat).

Câu 33 : Polime nào sau đây được dùng để chế tạo vật liệu có tính dẻo?

A. Poli(vinyl clorua).

B. Poli(vinyl xianua).

C. Poli(hexametylen ađipamit).

D. Poli(etylen terephtalat).

Câu 34 : Dãy gồm tất cả các chất đều là chất dẻo là

A. Polietilen; tơ tằm; nhựa rezol.

B. Polietilen; cao su thiên nhiên; PVA.

C. Polietilen; đất sét ướt; PVC.

D. Polietilen; polistiren; bakelit.

Câu 35 : Polime nào sau đây không dùng để chế tạo chất dẻo?

A. Poli(phenol-fomanđehit).

B. Poli(metyl metacrylat).

C. Polietilen.

D. Poli(butađien).

Câu 36 : Polime nào dưới đây không dùng làm chất dẻo?

A. Poli (metyl metacrylat).

B. Poli(vinyl clorua).

C. Polietilen.

 D. Teflon.

Câu 37 : Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo

A. Poli (vinyl clorua).

B. Poli (metyl metacrylat).

C. Poliacrilonitrin.

D. Polietilen.

Câu 38 : Loại polime có chứa nguyên tố halogen là

A. PE.

B. PVC.

C. cao su buna.

D. tơ olon.

Câu 39 : CTCT thu gọn của PE (polietilen) là

A. (–CH2–CH2–)n 

B. (–CH2–CHCl–)n

C. (–CH2–CHCH3 –)n.

D. (–CH2–CHCN–)n.

Câu 41 : Tên gọi của polime có công thức –(–CH2–CH2–)n– là

A. poli(metyl metacrylat).

B. poli(vinyl clorua).

C. polietilen.

D. polistiren.

Câu 43 : Polime nào điều chế được thủy tinh hữu cơ?

A. Poli(metyl metacrylat).

B. Poli(vinyl axetat).

C. Poli(metyl acrylat).

D. Poli(vinyl clorua)

Câu 44 : Nhựa PP (polipropilen) được tổng hợp từ

A. CH2=CH2.

B. CH2=CH–CN.

C. CH3–CH=CH2.

D. C6H5OH và HCHO.

Câu 47 : Có thể phân biệt các đồ dùng làm bằng da thật và da nhân tạo (PVC) bằng cách nào sau đây?

A. So sánh khả năng thấm nước của chúng, da thật dễ thấm nước hơn.

B. So sánh độ mềm mại của chúng, da thật mềm mại hơn da nhân tạo.

C. Đốt hai mẫu da, mẫu da thật cho mùi khét, còn da nhân tạo không cho mùi khét.

D. Dùng dao cắt ngang hai mẫu da, da thật ở vết cắt bị xơ, còn da nhân tạo thì nhẵn bóng.

Câu 48 : Monome được dùng để điều chế polistiren (PS) là

A. C6H5CH=CH2.

B. CH2=CH-CH=CH2.

C. CH2=CH2.

D. CH2=CH-CH3.

Câu 49 : Polime X có công thức . Tên của X là

A. poliisopren.

B. polietilen.

C. poli(vinyl clorua).

D. policloetan.

Câu 52 : Dãy gồm những polime nào sau đây đều được dùng làm chất dẻo?

A. Poli(vinyl axetat), polietilen, poliacrilonitrin, poli(phenol-fomanđehit).

B. Poli(phenol-fomanđehit), poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), polietilen.

C. Poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, polibutađien.

D. Poli(metyl metacrylat), polietilen, poli(etylen-terephtalat), tinh bột.

Câu 54 : Vật liệu polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

A. Cao su thiên nhiên.

B. Cao su lưu hóa.

C. Cao su buna – S.

D. Cao su buna – N.

Câu 55 : Cao su buna có công thức cấu tạo thu gọn là

A. –(–CH2–CH=CH–CH2–)n–.

B. –(–CH2–CHCl–)n–.

C. –(–CH2–CH2–)n–.

D. –(–CH2–CHCN–)n–.

Câu 56 : Polime nào sau đây được sử dụng để sản xuất cao su buna?

A. poli butadien.

B. poli etilen.

C. poli stiren.

D. poli (stiren-butadien).

Câu 57 : Polime nào sau đây có chứa vòng benzen trong phân tử và được dùng để sản xuất vật liệu có tính đàn hồi?

A. Poliisopren.

B. Poli(etylen terephtalat).

C. Poli(phenol fomanđehit).

D. Polistiren.

Câu 63 : Loại polime nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ trong mạch polime?

A. Tơ olon.

B. Tơ lapsan.

C. Tơ nilon-6,6.

D. Protein.

Câu 64 : Polime nào sau đây chứa nguyên tố nitơ?

A. Sợi bông.

B. Poli (viyl clorua).

C. Poli etilen.

D. Tơ nilon-6.

Câu 65 : Loại tơ nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O?

A. Tơ olon.

B. Tơ Lapsan.

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ tằm.

Câu 66 : Nhóm các polime được dùng làm tơ là

A. Poliacrilonitrin, poli(metyl metacrylat).

B. Poli(vinyl clorua), polibutađien

C. Poliacrilonitrin, poli(hexametylen ađipamit).

D. Poli(hexametylen ađipamit), poli(vinyl clorua).

Câu 67 : Tơ gồm 2 loại là

A. tơ hóa học và tơ tổng hợp.

B. tơ thiên nhiên và tơ nhân tạo.

C. tơ hóa học và tơ thiên nhiên.

D. tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.

Câu 68 : Loại tơ nào sau đây có thành phần chính chứa protein?

A. Tơ nilon-6,6.

B. Sợi bông.

C. Tơ capron.

D. Tơ tằm.

Câu 69 : Tớ có nguồn gốc xenlulozơ là

A. tơ tằm.

B. sợi bông.

C. tơ nilon -6,6.

D. tơ capron.

Câu 70 : Tơ nào sau đây có nguồn gốc xenlulozơ?

A. Tơ visco.

B. Tơ tằm.

C. Tơ nilon-6.

D. Tơ nitron.

Câu 71 : Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.

B. tơ visco và tơ nilon-6.

C. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.

D. sợi bông và tơ visco.

Câu 74 : Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?

A. Tơ tằm.

B. Tơ Lapsan.

C. Tơ nitron.

D. Tơ vinilon.

Câu 75 : Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên?

A. Tơ nitron.

B. Bông.

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ axetat.

Câu 76 : Cho các polime : polietilen, xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6; poli(vinyl axetat). Các polime thiên nhiên là

A. xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat).

B. amilopectin, PVC, tơ nilon-6,6; poli(vinyl axetat).

C. amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat).

D. xenlulozơ, amilozơ, amilopectin.

Câu 77 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ nitron.

B. Tơ tằm.

C. Tơ visco.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 78 : Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

A. Tơ nilon-6.

B. Tơ tằm.

C. Tơ axetat.

D. Tơ olon.

Câu 79 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)

A. Tơ visco.

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ tằm.

D. Bông

Câu 80 : Sợi visco thuộc loại

A. polime trùng hợp.

B. polime bán tổng hợp.

C. polime thiên nhiên.

D. polime tổng hợp.

Câu 82 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ olon. Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là

A. tơ tằm và tơ olon.

B. tơ visco và tơ olon.

C. tơ nilon-6,6 và tơ capron.

D. tơ visco và tơ axetat.

Câu 85 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ visco và tơ axetat.

B. Tơ tằm và tơ enang.

C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

D. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.

Câu 86 : Polime nào sau đây được dùng để chế tạo tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?

A. poli(etylen-terephtalat).

B. xenlulozơ triaxetat.

C. poli(hexametylen-ađipamit).

D. poliacrilonitrin.

Câu 87 : Hai tơ nào sau đây đều là tơ nhân tạo?

A. Bông, tơ tằm.

B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat.

C. Tơ nilon-6,6, tơ olon.

D. Tơ nilon-6, nilon-6,6.

Câu 88 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?

A. Tơ visco.

B. Tơ xenlulozơ axetat.

C. Sợi bông.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 89 : Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, tinh bột, nilon-6, polistiren. Dãy gồm các polime tổng hợp là

A. polietilen, polistiren, nilon-6.

B. polistiren, xenlulozơ, nilon-6,6.

C. polietilen, tinh bột, nilon-6.

D. polietilen, xenlulozơ, nilon-6.

Câu 90 : Cho các polime: polietilen, xenlulozơ, protein, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6, polibutađien. Dãy các polime tổng hợp là

A. Polietilen, polibutađien, nilon-6, nilon-6,6.

B. Polietilen, xenlulozơ, nilon-6, nilon-6,6.

C. Polietilen, tinh bột, nilon-6, nilon-6,6.

D. Polietilen, nilon-6, nilon-6,6, xenlulozơ.

Câu 91 : Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào là tơ tổng hợp?

A. tơ nilon-6,6 và tơ capron.

B. tơ tằm và tơ enang.

C. tơ visco và tơ nilon- 6,6.

D. tơ visco và tơ axetat.

Câu 94 : Cho các loại tơ sau: (1) tơ nilon-6,6; (2) tơ nilon-6; (3) tơ xenlulozơ axetat; (4) tơ olon.

A. (1), (2),( 3).

B. (2),( 3),(4).

C. (1),(2).

D. (1),(2),(3),(4).

Câu 96 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tơ nitron thuộc tơ tổng hợp.

B. Tơ lapsan thuộc tơ poliamit.

C. Tơ nilon-6,6 thuộc tơ nhân tạo.

D. Tơ visco thuộc tơ thiên nhiên.

Câu 97 : Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ tổng hợp?

A. tơ visco.

B. tơ nitron.

C. tơ tằm.

D. tơ axetat.

Câu 98 : Hai tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp?

A. Tơ tằm, tơ visco.

B. Tơ axetat, bông.

C. Bông, đay.

D. Tơ nilon-6,6, tơ nitron.

Câu 99 : Dãy gồm các tơ đều là tơ tổng hợp là

A. tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6.

B. tơ capron, tơ axetat, bông.

C. tơ nilon-6,6, tơ tằm, bông.

D. tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ nitron.

Câu 100 : Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?

A. Trùng hợp vinyl xianua.

B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.

C. Trùng hợp metyl metacrylat.

D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.

Câu 101 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Bản chất cấu tạo hóa học của tơ nilon là poliamit.

B. Tơ nilon, tơ tằm, tơ rất bền vững với nhiệt.

C. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.

D. Bản chất cấu tạo hóa học của sợi bông là xenlulozơ.

Câu 102 : Cho phát biểu đúng là

A. Tơ olon thuộc tơ tổng hợp.

B. Tơ olon thuộc tơ poliamit.

C. Tơ olon thuộc tơ nhân tạo.

D. Tơ olon thuộc tơ thiên nhiên.

Câu 103 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tơ visco là tơ bán tổng hợp.

B. Tơ xenlulozơ triaxetat là tơ hóa học.

C. Tơ nilon-6,6 là tơ nhân tạo.

D. Sợi bông, tơ tằm đều là tơ thiên nhiên.

Câu 104 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tơ nilon-6 và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.

B. Tơ visco và tơ xenlulozơ triaxetat đều là tơ nhân tạo.

C. Tơ capron và tơ olon đều có thành phần chứa nhóm CO-NH.

D. Tơ tổng hợp và tơ bán tổng hợp đều thuộc loại tơ hóa học.

Câu 105 : Công thức một đoạn mạch của tơ nilon-6 là:

A. (-CH2-CH=CH-CH2)n

B. (-NH-[CH2]6-CO-)n

C. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n

D. (-NH-[CH2]5-CO-)n

Câu 106 : Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng giữa hexametylen điamin với axit

A. picric.

B. phtalic.

C. benzoic.

D. ađipic.

Câu 107 : Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của

A. ure và fomanđehit.

B. axit ađipic và hexametylenđiamin.

C. phenol và fomanđehit.

D. etylen glicol và axit terephtalic.

Câu 108 : Tơ nilon–6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. H2N[CH2]5COOH.

B. HOOC[CH2]4COOH và HO[CH2]2OH.

C. HOOC[CH2]4COOH và H2N[CH2]6NH2.

D. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH.

Câu 109 : Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng

A. trùng hợp hexametylenđiamin và axit ađipic

B. trùng ngưng hexametylenđiamin và axit ađipic.

C. trùng hợp hexametylenđiamin và axit terephtalic.

D. trùng ngưng đimetylamin và axit ađipic.

Câu 110 : Polime dùng làm tơ nilon-6,6: –(–HN–[CH2]6–NHOC–C4H8–CO–)n– được điều từ các monome

A. axit ađipic và hexametylenđiamin.

B. axit ε-aminocaproic.

C. axit ađipic và etylenglicol.

D. phenol và fomanđehit.

Câu 112 : Khi giặt quần áo làm từ len, nilon hoặc tơ tằm thì nên làm theo cách nào dưới đây?

A. Giặt bằng xà phòng có độ kiềm cao, nước lạnh

B. Giặt bằng xà phòng có độ kiềm thấp, nước lạnh.

C. Giặt bằng xà phòng có độ kiềm cao, nước nóng.

D. Giặt bằng xà phòng có độ kiềm thấp, nước nóng.

Câu 113 : Không nên ủi (là) quá nóng quần áo bằng nilon; len; tơ tằm, vì:

A. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt.

B. Len, tơ tằm, tơ nilon có các nhóm  trong phân tử kém bền với nhiệt.

C. Len, tơ tằm, tơ nilon mềm mại.

D. Len, tơ tằm, tơ nilon dễ cháy.

Câu 114 : Trùng hợp monome nào sau đây thu được polime dùng sản xuất tơ?

A. axit ε-aminocaproic.

B. acrilonitrin.

C. axit ω-aminoenantoic.

D. ancol o-hiđroxibenzylic.

Câu 115 : Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ?

A. CH2=CH2.

B. CH2=CH–CN.

C. CH2=CH–CH=CH2.

D. CH2=CH–Cl.

Câu 116 : Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ?

A. Etilen.

B. Metyl metacrylat.

C. Buta-1,3-đien.

D. Vinyl xianua.

Câu 119 : Cho các polime sau: thủy tinh hữu cơ; PVA; PVC; PPF; PE; tơ enang; nilon-6,6; cao su isopren; tơ olon; tơ lapsan. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:

A. Có 5 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 5 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng.

B. Có 6 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 4 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng.

C. Có 7 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 3 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng.

D. Có 4 polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp và 6 polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng.

Câu 120 : Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. tơ nilon - 6,6.

B. tơ nitron.

C. tơ nilon-6.

D. tơ lapsan.

Câu 121 : Tơ lapsan thuộc loại tơ

A. poliamit.

B. Vinylic.

C. polieste.

D. poliete.

Câu 122 : Polime dùng để sản xuất tơ lapsan có cấu tạo như sau:

A. poliacrilonitrin.

B. poli(hexametylen ađipamit).

C. poli(etylen terephtalat).

D. policaproamit.

Câu 123 : Để tạo ra tơ lapsan cần thực hiện phương trình hóa học của phản ứng

A. đồng trùng ngưng giữa etylen glicol và axit terephtalic.

B. trùng hợp caprolactam.

C. trùng ngưng lysin.

D. đồng trùng ngưng giữa ure và fomanđehit.

Câu 125 : Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây ?

A. axit metacrylic.

B. caprolactam.

C. phenol.

D. axit caproic.

Câu 126 : Tơ enang được điều chế bằng cách

A. trùng ngưng H2N-(CH2)5-COOH.

B. trùng ngưng HOOC-(CH2)4-COOH.

C. trùng ngưng H2N-(CH2)6-COOH.

D. trùng ngưng HOOC-(CH2)6-COOH.

Câu 136 : Trồng dâu, nuôi tằm là một nghề vất vả đã được dân gian đúc kết trong câu: “Nuôi lợn ăn cơm nằm, nuôi tằm ăn cơm đứng”.

A. Tơ tổng hợp.

B. Tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo).

C. Tơ thiên nhiên.

D. Tơ hóa học.

Câu 139 : Phản ứng trùng ngưng là phản ứng

A. kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hay tương tự nhau thành phân tử rất lớn (polime).

B. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ thành phân tử lớn và tách loại H2O.

C. kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) và tách loại phân tử nhỏ khác ( như H2O...).

D. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành nhiều phân tử lớn (polime).

Câu 140 : Sự khác biệt cơ bản giữa hai loại phản ứng điều chế polime là

A. sản phẩm trùng hợp có khối lượng phân tử nhỏ hơn.

B. sản phẩm trùng ngưng có cấu tạo phức tạp hơn.

C. trùng ngưng có loại ra phân tử nhỏ còn trùng hợp thì không.

D. phản ứng trùng hợp khó thực hiện hơn trùng ngưng.

Câu 141 : Phát biểu nào dưới đây không hoàn toàn đúng?

A. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.

B. Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp.

C. Trùng hợp buta-1,3-đien ta được cao su buna là sản phẩm duy nhất.

D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa) là phản ứng một chiều.

Câu 142 : Có một loại polime như sau: …– CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH– …Công thức một mắt xích của polime này là

A. – CH2 –.

B. – CH2 – CH2 –.

C. – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 –.

D. – CH– CH2 – CH2 –.

Câu 143 : Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là

A. polipropilen.

B. polistiren.

C. polietilen.

D. poli(vinyl clorua).

Câu 144 : Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo nhựa P.V.C là

A. vinyl axtilen.

B. vinyl clorua.

C. vinyl bromua.

D. đivinyl.

Câu 145 : Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?

A. CH≡CH.

B. CH2=CH2.

C. CH2=CHCl.

D. CHCl=CHCl.

Câu 146 : Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)?

A. CH2=CHCl.

B. CH2=CH-CH2Cl.

C. ClCH=CHCl.

D. Cl2C=CCl2.

Câu 147 : Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là

A. polietilen.

B. polisttiren.

C. poli(vinyl clorua).

D. polipropilen.

Câu 149 : Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là

A. polietilen.

B. polistiren.

C. polipropilen.

D. poli(vinyl clorua).

Câu 150 : Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp

A. CH2=CH-CH=CH2.

B. CH2=CH-CH3.

C. CH2=CH2.

D. CH2=CH-Cl.

Câu 151 : Trùng hợp eten ( etylen ) , sản phẩm thu được có cấu tạo là:

A. (-CH2=CH2-)n.

B. (-CH2-CH2-)n.

C. (-CH=CH-)n.

D. (-CH3-CH3-)n.

Câu 152 : Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH3COOCH=CH2.

B. CH2=CHCOO-CH3.

C. CH2=CHCOOC2H5.

D. C2H5COOCH=CH2.

Câu 153 : Poli(vinyl axetat) (PVA) được dùng chế tạo sơn, keo dán. Monome dùng để trùng hợp PVA là

A. CH3COOCH=CH2

B. CH2=CHCOOCH3

C. HCOOCH=CH2

D. CH3COOCH3

Câu 154 : Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?

A. Metan.

B. Etilen.

C. Etan.

D. Propan.

Câu 155 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poli(hexametylen-ađipamit)

B. Poli(etylen-terephtalat)

C. Amilozơ

D. Polistiren

Câu 156 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poli(etilen terephtalat).

B. Poli(phenol fomanđehit).

C. Poli(metyl metacrilat).

D. Poli(hexametilen ađipamit).

Câu 157 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ nitron.

B. Poli(etylen-terephtalat).

C. Tơ nilon-7.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 158 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

A. polietilen.

B. xenlulozơ triaxetat.

C. poli (etylen-terephtalat).

D. nilon-6,6.

Câu 159 : Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. isopropan.

B. isopren.

C. ancol isopropylic.

D. toluen.

Câu 160 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Poli(vinyl clorua).

B. Nilon-6,6.

C. Poli(etylen terephtalat).

D. Polisaccarit.

Câu 161 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?

A. Isopren.

B. Đivinyl.

C. Etilen.

D. Etanol.

Câu 162 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?

A. Toluen.

B. Stiren.

C. Caprolactam.

D. Acrilonitrin.

Câu 163 : Hợp chất nào dưới đây không tham gia phản ứng trùng hợp ?

A. Axit ω-aminoenantoic.

B. Metyl metacrylat.

C. Caprolactam.

D. Buta-1,3-đien.

Câu 164 : Dung dịch chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

A. Isopren.

B. Buta-1,3 - ddien.

C. Metyl metacrylat.

D. Axit amino axetic.

Câu 165 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp?

A. Nilon-6,6.

B. Cao su buna-S.

C. PVC.

D. PE.

Câu 166 : Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. stiren, toluen, isopren, vinylaxetilen.

B. benzen, caprolactam, etilen, acrilonitrin.

C. buta-1,3-đien, cumen, etilen, isopren.

D. propilen, stiren, vinyl clorua, acrilonitrin.

Câu 167 : Dãy gồm những polime nào sau đây đều là sản phẩm của phản ứng trùng hợp?

A. Poli(vinyl axetat), poli(vinyl clorua), polibutađien, poliacrilonitrin.

B. Poli(vinyl axetat), poli(metyl metacrylat), poli(etylen-terephtalat), poliacrilonitrin.

C. Nilon-6, nilon-7, poli(etylen-terephtalat), nilon-6,6.

D. Poliacrilonitrin, poli(vinyl clorua), poli(etylen-terephtalat), polietilen.

Câu 181 : Trùng hợp vinyl xianua (acrilonitrin) thu được chất nào trong các chất sau?

A. Cao su buna–N.

B. Tơ nitron (hay olon).

C. Tơ capron.

D. Tơ lapsan.

Câu 182 : Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp:

A. CH3-COO-C(CH3)=CH2.

B. CH2=CH-CH=CH2.

C. CH3-COO-CH=CH2.

D. CH2=C(CH3)-COOCH3

Câu 183 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(metyl metacrylat).

B. Poli(vinyl clorua).

C. Poli(etylen terephtalat).

D. Poliacrilonitrin.

Câu 184 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poliacrilonitrin.

B. Poli(metyl metacrylat).

C. Nilon-6,6.

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 185 : Polime nào sau được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Nhựa poli(vinyl-clorua).

B. Sợi olon.

C. Sợi lapsan.

D. Cao su buna.

Câu 186 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(phenol-fomanđehit).

B. Poli(metyl metacrylat).

C. Poli(vinyl clorua).

D. Polietilen.

Câu 187 : Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. polipeptit.

B. polipropilen.

C. poli(metyl metacrylat).

D. poliacrilonitrin.

Câu 188 : Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?

A. Phenol và fomanđehit.

B. Buta – 1,3 – đien và stiren.

C. Axit ađipic và hexametylen điamin.

D. Axit terephtalic và etylen glicol.

Câu 190 : Dãy gồm các chất đều có khả năng tự tham gia phản ứng trùng ngưng (không kết hợp với chất khác) là:

A. caprolactam, axit aminoaxetic, etylenglicol.

B. caprolactam, axit glutamic, axit enantoic.

C. axit glutamic, axit lactic, acrilonitrin.

D. axit glutamic,  axit aminoenantoic, axit lactic.

Câu 195 : Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su isopren?

A. CH2=CCH3CH=CH2.

B. CH3CH=C=CH2.

C. CH32C=C=CH2.

D. CH2=CH-CH=CH2.

Câu 196 : Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su isopren ?

A.nCH2=CH-CH=CH2to,p,xt-CH2-CH=CH-CH2-n

B. nCH2-CH-CCl|=CH2to,p,xt-CH2-CH=CCl|-CH2-n

C. nCH2-CH-CCH3|=CH2to,p,xt-CH2-CH=CCH3|-CH2-n

D. nCH2=CH-CH=CH2+mCH=CH2C6H5|to,p,xt-CH2-CH=CH-CH2-n-CH-CH2-C6H5|m

Câu 197 : Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?

A. 2-metylbuta-1,3-đienCH2=CCH3-CH=CH2

B. Penta-1,3-đien CH2=CH-CH=CH-CH3.

C. But-2-en CH3CH=CHCH3.

D. Buta-1,3-đien.

Câu 200 : Cho sơ đồ phản ứng: CH4 → X → Y → Z → T → Cao su buna

A. C2H4.

B. C2H5OH.

C. C4H4.

D. C2H2.

Câu 202 : Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna–N?

A. nCH2=CH-CHCH3|=CH2xt,p,to-CH2-CH=CCH3|-CH2-n

B. nCH2=CH-CHCl|=CH2xt,p,to-CH2-CH=CCl|-CH2-n

C. nCH2=CH-CH=CH2+nCHCN|=CH2xt,p,to-CH2-CH=CH-CH2-CHCN|-CH2-n

D. nCH2=CH-CH=CH2+mCHC6H5|=CH2to,p,xt-CH2-CH=CH-CH2-n-CHC6H5|-CH2-m

Câu 203 : Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su cloropren?

A. nCH2=CH-CH=CH2to,p,xt-CH2-CH=CH-CH2-n

B. nCH2-CH-CCl|=CH2to,p,xt-CH2-CH=CCl|-CH2-n

C. nCH2-CH-CCH3|=CH2to,p,xt-CH2-CH=CCH3|-CH2-n

D. nCH2=CH-CH=CH2+mCHC6H5|=CH2to,p,xt-CH2-CH=CH-CH2-n-CHC6H5|-CH2-m

Câu 204 : Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là cao su buna–S ?

A. nCH2=CH-CH=CH2to,p,xt-CH2-CH=CH-CH2-n

B. nCH2-CH-CCl|=CH2to,p,xt-CH2-CH=CCl|-CH2-n

C. nCH2-CH-CCH3|=CH2to,p,xt-CH2-CH=CCH3|-CH2-n

D. nCH2=CH-CH=CH2+mCH=C6H5|CH2to,p,xt-CH2-CH=CH-CH2-n-CHC6H5|-CH2-m

Câu 205 : Cho dãy biến hóa sau: Xenlulozơ → X → Y → Z → Cao su buna X, Y, Z lần lượt là những chất nào dưới đây?

A.C6H12O6 glucozơ٫ C2H5OH٫ CH2=CH-CH=CH2.

B. CH3CHO٫ CH3COOH٫ C2H5OH.

C. C6H12O6 glucozơ٫ CH3COOH٫ HCOOH.

D. CH3COOH٫ C2H5OH٫ CH3CHO.

Câu 206 : Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

A. H2NCH25COOH.

B. HOOCCH22CHNH2COOH.

C. HOOCCH24COOH và HOCH22OH.

D. HOOCCH24COOH và H2NCH26NH2.

Câu 207 : Sản phẩm phản ứng trùng ngưng nào sau đây tạo ra tơ nilon-6,6?

A. axit ađipic và glixerol.

B. Axit phtalic và etylen glicol.

C. Axit phtalic và hexametylenđiamin.

D. Axit ađipic và hexametylenđiamin.

Câu 208 : Polime nào sau đây được dùng để chế tạo tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?

A. poli(etylen–terephtalat).

B. xenlulozơ triaxetat.

C. poli(hexametylen–ađipamit).

D. poliacrilonitrin.

Câu 209 : Từ X C6H11NO có thể điều chế tơ capron bằng một phản ứng. Vậy X có tên gọi là

A. caprolactam.

B. axit α - aminopropionic.

C. axit 6 - aminocaproic.

D. axit α - aminohexanoic.

Câu 210 : Cho hợp chất cao phân tử có cấu tạo như sau:

A. Chất dẻo.

B. Keo dán.

C. Cao su.

D. Tơ.

Câu 211 : Tơ lapsan là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa

A. axit terephalic và etilen glicol.

B. axit terephalic và hexametylenđiamin.

C. axit caproic và vinyl xianua.

D. axit ađipic và etilen glicol.

Câu 212 : Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Tơ visco.

B. Tơ nitron.

C. Tơ nilon–6,6.

D. Tơ xenlulozơ axetat.

Câu 213 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.

B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

C. Poli(phenol-fomanđehit) được điều chế từ phản ứng đồng trùng hợp.

D. Tơ axetat và tơ visco đều là tơ tổng hợp.

Câu 214 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).

B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.

C. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.

D. Tơ visco là tơ tổng hợp.

Câu 215 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trùng hợp buta-1,3-đien có mặt lưu huỳnh, thu được cao su buna-S.

B. Các mắt xích isopren của cao su thiên nhiên có cấu hình cis.

C. Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ nitron.

D. Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.

Câu 216 : Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản khâu mạch polime.

B. Trùng hợp axit ω-amino caproic thu được nilon-6.

C. Polietilen là polime trùng ngưng.

D. Cao su buna có phản ứng cộng.

Câu 217 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.

C. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.

D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

Câu 218 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Polime dùng để sản xuất tơ, phải có mạch không nhánh, xếp song song, không độc, có khả năng nhuộm màu.

B. Tơ nhân tạo được điều chế từ những polime tổng hợp như tơ capron, tơ terilen, tơ clorin, ...

C. Tơ visco, tơ axetat đều là loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ poliamit, tơ tằm đều là loại tơ tổng hợp.

Câu 219 : Chỉ ra phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.

B. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.

C. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protein.

D. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit.

Câu 220 : Cho hợp chất X có cấu tạo CH3COOCH=CH2. Điều khẳng định nào sau đây là không đúng?

A. X là este không no, đơn chức mạch hở có CTTQ dạng CnH2n-2O2 n3.

B. X có thể điều chế được từ ancol và axit tương ứng.

C. Xà phòng hoá X cho sản phẩm là muối và anđehit.

D. Trùng hợp X cho poli(vinyl axetat) dùng làm chất dẻo.

Câu 221 : Chọn phát biểu sai:

A. Hệ số trùng hợp là số lượng đơn vị mắt xích cơ bản trong phân tử polime, khó có thể xác định một cách chính xác.

B. Do có phân tử khối lớn nên nhiều polime không tan hoặc khó tan trong dung môi thường.

C. Thủy tinh hữu cơ là polime có dạng mạch không phân nhánh.

D. Polime có dạng mạng lưới không gian là dạng polime chịu nhiệt kém nhất.

Câu 222 : Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng phenol với fomanđehit trong môi trường axit là polime mạch không nhánh.

B. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng axit 6-aminohexanoic (hay axit-aminocaproic) là polipeptit.

C. Etylen glicol (etan-1,2-điol) có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để tạo thành polime.

D. Cao su buna-S không chứa lưu huỳnh, nhưng cao su buna-N có chứa nitơ.

Câu 223 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 224 : Các chất đều không bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng nóng là

A. tơ capron, nilon-6,6, polietilen.

B. poli(vinyl axetat), polietilen, cao su buna.

C. nilon-6,6, poli(etylen terephtalat), polistiren.

D. polietilen, cao su buna, polistiren.

Câu 226 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime tổng hợp?

A. Polipropilen, xenlulozơ, nilon-7.

B. Polipropilen, polibutađien, nilon-7.

C. Polipropilen, tinh bột, poli(metyl metacrylat).

D. Tơ visco, poli(metyl metacrylat), polibutađien.

Câu 228 : Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là

A. tơ capron và teflon.

B. amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon.

C. polistiren, amilozơ, amilopectin, tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon.

D. amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).

Câu 230 : Dãy nào sau đây gồm các polime thiên nhiên có nguồn gốc thực vật?

A. xenlulozơ, sợi bông, cao su thiên nhiên.

B. polietilen, poli(vinyl axetat), poliacrilonitrin.

C. polibutađien, polistiren, poli(metyl metacrylat).

D. tơ tằm, len, poli(phenol fomanđehit).

Câu 231 : Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, nhựa rezit, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là

A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá.

B. PE, PVC, polibutađien, nhựa rezit, poliisopren, xenlulozơ.

C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.

D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ.

Câu 234 : Cho dãy gồm các nguyên liệu:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 241 : Cho dãy gồm các polime:

A. (1).

B. (3).

C. (4).

D. (2).

Câu 251 : Trong công nghiệp người ta điều chế PVC từ etilen theo sơ đồ sau:

A. 1064 m3

B. 1046 m3

C. 1008 m3

D. 1024 m3

Câu 254 : Từ CH4 người ta điều chế PE theo sơ đồ sau:CH4C2H2C2H4PE

A. 17500 m3

B. 3600,0 m3

C. 32626 m3

D. 22400 m3

Câu 256 : Trong công nghiệp caprolactam được điều chế theo sơ đồ sau:

A. 1,73 tỉ tấn.

B. 2,17 tỉ tấn.

C. 2,71 tỉ tấn

D. 1,38 tỉ tấn.

Câu 267 : Sơ đồ phản ứng đơn giản nhất điều chế nhựa novolac (dùng để sản xuất bột ép, sơn) như sau:

A. 10,2 và 9,375.

B. 9,4 và 3,75

C. 11,75 và 3,75.

D. 11,75 và 9,375.

Câu 269 : Để tổng hợp120 kg poli metylmetacrylat với hiệu suất của quá trình este hóa là 60% và quá trình trùng hợp là 80% thì cần lượng axit và ancol là bao nhiêu ?

A. 172 kg axit và 84 kg ancol.

B. 86 kg axit và 42 kg ancol.

C. 215 kg axit và 80 kg ancol.

D. 85 kg axit và 40 kg ancol.

Câu 291 : Một polime X được xác định có phân tử khối là 39062,5 đvC với hệ số trùng hợp để tạo nên polime này là 625. Polime X là?

A. Poli (vinyl clorua) (PVC).

B. Poli propilen (PP).

C. Poli etilen (PE).

D. Poli stiren (PS).

Câu 303 : Poliisopren tạo nên cao su thiên nhiên có cấu trúc như sau:

A. 8000.

B. 6800.

C. 4000.

D. 3400.

Câu 306 : Polime E có phân tử khối là 860000u và hệ số trùng hợp là 8600. Monome nào sau đây tạo thành E?

A. Vinyl axetat.

B. Isopren.

C. Metyl metacrylat.

D. Buta-1,3-đien.

Câu 308 : Hỏi trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột có chứa bao nhiêu mắt xích -C6H10O5-?

A. 3٫011.1023

B. 6٫022.1023

C. 3٫011.1024

D. 6٫022.1024

Câu 348 : Đun hỗn hợp gồm acrilonitrin và ankađien liên hợp X (tỉ lệ mol 1:1) thu được polime Y. Trong Y có 78,505% khối lượng cacbon. Công thức của Y là

A. CH2CCH3=CHCH2CH2CHCNn

B. CH2CH=CHCH2CH2CHCNn

C. CH2CCH3=CCH3CH2CH2CHCNn

D. CH2CH2CH2CH2CH2CHCNn

Câu 358 : Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:

A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.

B. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.

C. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.

D. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.

Câu 359 : Dãy polime đều được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là

A. Teflon, polietilen, PV

B. Cao su buna, nilon-7, tơ axetat.

C. Nilon-6, poli vinyl ancol, thủy tinh plexiglas.

D. Nhựa rezol, nilon-7, tơ lapsan.

Câu 360 : Polime nào sau đây được dùng để sản xuất tơ tổng hợp?

A. poli(metyl metacrylat).

B. poliacrilonitrin.

C. xenlulozơ triaxetat.

D. poliisopren.

Câu 361 : Trong các ứng dụng sau của các loại polime, ứng dụng nào không đúng?

A. Polibuta-1,3-đien được dùng làm cao su.

B. Poli (metyl metacrilat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.

C. Tơ nilon-6,6 được dùng làm túi nilon.

D. Poli (vinyl clorua) được dùng làm ống nước.

Câu 362 : Điều nào sau đây không đúng ?

A. Chất dẻo là những vật liệu polime bị biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ và áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thôi tác dụng.

B. Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.

C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit

D. Tơ tằm, bông, lông thú là polime thiên nhiên.

Câu 365 : Dãy nào gồm các polime có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. Nhựa rezol; cao su lưu hóa.

B. Aminopectin; glicogen.

C. Tơ nilon- 6,6; tơ lapsan; tơ olon.

D. Cao su Buna – S; xenlulozơ; PS.

Câu 366 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime có cấu trúc không phân nhánh?

A. polibutadien, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.

B. PVC, poli isopren, amilozơ, xenlulozơ, poli stiren.

C. PVC, polibutadien,xenlulozơ, nhựa bakelit.

D. polibutadien, poliisopren, amilopectin, xelulozơ.

Câu 367 : Các chất đều bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là

A. nilon-6, protein, nilon-7, anlyl clorua, vinyl axetat.

B. vinyl clorua, glyxylalanin, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), nilon-6,6.

C. nilon-6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl clorua, poliacrilonitrin.

D. mantozơ, protein, poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), tinh bột.

Câu 368 : Dãy nào sau đây gồm các vật liệu được chế tạo từ các polime trong thành phần có chứa nguyên tố O và N?

A. Tơ olon, tơ axetat, tơ visco.

B. Tơ nilon-6, tơ nilon-6,6, tơ capron.

C. Tơ lapsan, teflon, nhựa novolac.

D. Nhựa PE, nhựa PVC, thủy tinh plexiglas.

Câu 370 : Khi cho hai chất X và Y trùng ngưng tạo ra polime Z có công thức

A. HO-CH2-CH2-OH; HOOC-C6H4-COOH.

B. HO-CH2-COOH; HO-C6H4-COOH.

C. HOOC-CH2CH2-COOH; HO-C6H4-OH.

D. cả A, B, C đều đúng.

Câu 372 : Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?

A. Axit ε-aminocaproic.

B. Caprolactam.

C. Buta-1,3-đien.

D. Metyl metacrylat.

Câu 373 : Polime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-đien. X là

A. polistiren.

B. polibutađien.

C. cao su buna-N.

D. cao su buna-S.

Câu 374 : Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?

A. Etilen.

B. Isopren.

C. Buta-1,3-đien.

D. Etan.

Câu 375 : Sản phẩm trùng ngưng axit ε-aminocaproic tạo ra

A. nilon-6,6.

B. nilon-7.

C. nitron.

D. nilon-6.

Câu 376 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Poli(etylen terephtalat).

B. Poliacrilonitrin.

C. Polistiren.

D. Poli(metyl metacrylat).

Câu 379 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ nilon-6.

C. Tơ nitron.

D. Tơ tằm.

Câu 381 : Sản phẩm hữu cơ nào sau đây được dùng làm tơ sợi

A. Polibuta-1,3-đien

B. Poli(vinylclorua)

C. Poli(phenolfomanđehit)

D. Poli(vinylxianua)

Câu 382 : Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với tơ nitron là

A. bông

B. capron

C. visco

D. xenlulozơ axetat.

Câu 383 : Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là

A. tơ visco và tơ nilon-6,6

B. tơ tằm và tơ vinilon.

C. tơ nilon-6,6 và tơ capron

D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

Câu 384 : Polime nào sau đây không thuộc loại chất dẻo?

A. Poli(phenol–fomanđehit).

B. Poli(metyl metacrylat).

C. Polietilen.

D. Polibutađien.

Câu 386 : Cđây được trùng hợp tạo thành PVC? 

A. C6H5CH=CH2

B. CH2=CH-CH=CH2

C. CH2=CCH3COOCH3

D. CH2=CHCl

Câu 387 : Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?

A. Polibuta-1,3-đien.

B. Poli (metyl metacrilat).

C. Poliacrilonitrin.

D. Xenlulozơ.

Câu 389 : Chọn phát biểu không đúng: polime ...

A. đều có phân tử khối lớn, do nhiều mắt xích liên kết với nhau.

B. có thể được điều chế từ phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.

C. được chia thành nhiều loại: thiên nhiên, tổng hợp, nhân tạo.

D. đều khá bền với nhiệt hoặc dung dịch axit hay bazơ.

Câu 390 : Khẳng định nào dưới đây là đúng nhất?

A. Polime là hợp chất có phân tử khối cao.

B. Polime là hợp chất có phân tử khối không xác định.

C. Polime là sản phẩm duy nhất của quá trình trùng hợp hoặc trùng ngưng.

D. Polime là hợp chất hóa học có phân tử khối cao gồm n mắt xích cơ bản tạo thành.

Câu 392 : Số mắt xích vinyl clorua có trong 100 gam poli(vinyl clorua) là

A. 9٫64.1024

B. 9٫64.1023

C. 9٫64.1022

D. 9٫64.1021

Câu 398 : Polime dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit là

A. Amilozơ.

B. Glicogen.

C. Cao su lưu hóa.

D. Xenlulozơ.

Câu 399 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

A. Amilopectin.

B. Nhựa novolac.

C. Nhựa rezit (bakelit).

D. Thủy tinh hữu cơ plexiglas.

Câu 400 : Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là

A. Nhựa bakelit.

B. Amilopectin của tinh bột.

C. Poli(vinyl clorua).

D. Cao su lưu hóa.

Câu 401 : Cho các polime : PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Polime có dạng cấu trúc mạch không phân nhánh là

A. PE, PVC, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.

B. PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ.

C. PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin.

D. PE, PVC, cao su buna, amilozơ, xenlulozơ.

Câu 405 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tằm bằng cách đốt, tơ tằm cho mùi khét giống mùi tóc cháy.

B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit nhưng xenlulozơ có thể kéo thành sợi, còn tinh bột thì không.

C. Các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.

D. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm.

Câu 406 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tơ visco là tơ hóa học.

B. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường.

C. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh.

D. Dung dịch anbumin có phản ứng màu biure.

Câu 407 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Poli(etylen terephtalat) và poli(vinyl axetat) đều là polieste.

B. Bông và tơ tằm đều là tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo).

C. Policaproamit và poliacrilonitrin đều có chứa nguyên tố oxi.

D. Xenlulozơ trinitrat được dùng để sản xuất tơ nhân tạo

Câu 408 : Cho hợp chất cao phân tử có cấu tạo như sau:

A. Tơ lapsan.

B. Keo dán ure-fomađehit.

C. Nhựa novolac.

D. Cao su buna – S.

Câu 409 : Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Polime không bay hơi được.

B. Polime không có nhiệt độ nóng chảy nhất định.

C. Thủy tinh hữu cơ là vật liệu trong suốt, giòn và kém bền.

D. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường.

Câu 410 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Tơ visco là tơ tổng hợp.

B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.

C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).

D. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.

Câu 411 : Cho sơ đồ sau:Công thức cấu tạo của M là

A. CH2=CCH3COOCH2CH3

B. CH2=CHCOOCH=CH2

C. C6H5COOCH2CH3

D. CH2=CHCOOCH2CH2CH3

Câu 412 : Xét các phản ứng sau đây, phản ứng nào thuộc loại phản ứng trùng ngưng ?

A. chỉ phản ứng (1). 

B. chỉ phản ứng (3).

C. hai phản ứng (1) và (2).

D. hai phản ứng (2) và (3).

Câu 413 : Polime X được sinh ra bằng cách trùng hợp CH2=CH2. Tên gọi của X là:

A. tơ olon.

B. poli(vinyl clorua).

C. polietilen.

D. tơ nilon-6.

Câu 414 : Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. stiren

B. toluen

C. caprolactam

D. etilen

Câu 416 : Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?

A. Buta-1,3-đien.

B. Penta-1,3-đien

C. But-2-en. 

D. 2-metylbuta-1,3-đien.

Câu 417 : Monome trùng hợp tạo PVC là

A. CH2=CHCl.

B. CH3-CH2Cl.

C. CH2=CH2.

D. ClCH=CHCl.

Câu 420 : Loại tơ nào thường dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét?

A. Tơ nitron.

B. Tơ capron.

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ lapsan.

Câu 421 : Loại tơ nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ nilon-6,6.

B. Tơ olon.

C. Tơ tằm.

D. Tơ visco.

Câu 422 : Polime nào sau đây không chứa nitơ trong phân tử?

A. Poli(vinyl clorua).

B. Poliacrilonitrin.

C. Nilon-6,6.

D. Nilon-6.

Câu 423 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?

A. Bông.

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ tằm.

D. Tơ visco.

Câu 424 : Tơ nilon-6,6 là

A. hexacloxiclohexan.

B. polieste của axit ađipic và etylen glicol.

C. poliamit của axit ε-aminocaproic.

D. poliamit của axit ađipic và hexametylen điamin.

Câu 425 : Khi trùng hợp nguyên liệu nào sau đây thu được polime không dùng để chế tạo chất dẻo?

A. phenol và fomanđehit.

B. vinyl clorua.

C. vinyl xianua.

D. metyl metacrylat.

Câu 426 : Câu nào sau đây là đúng?

A. Chất dẻo là những polime có tính đàn hồi.

B. Những vật liệu có tính dẻo đều là chất dẻo.

C. Chất dẻo là những polime có tính dẻo.

D. Chất dẻo là những polime có khối lượng phân tử rất lớn.

Câu 427 : Đun nóng polime --CH2-CHOOCCH3--n với dung dịch HCl loãng. Sản phẩm thu được là:

A. CH2=CH2 và CH3COOH.

B. -CH2-CHCOOH-n và CH3OH.

C. -CH2CHOH-n và CH3COOH.

D. CH3-CH2-OH và CH3COOH.

Câu 428 : Nhựa novolac được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch

A. HCOOH trong môi trường axit.

B. CH3CHO trong môi trường axit.

C. CH3COOH trong môi trường axit.

D. HCHO trong môi trường axit.

Câu 429 : Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?

A. Poli(hexametylen ađipamit).

B. Poliisopren.

C. Polibutađien.

D. Polietilen.

Câu 430 : Hai chất nào sau đây gồm các polime tổng hợp?

A. tinh bột, xenlulozơ.

B. polietilen, polibutađien.

C. sợi bông, xenlulozơ tri axetat.

D. tơ tằm, poli(hexametylen ađipamit).

Câu 439 : Tiến hành phản ứng trùng ngưng ancol o–hiđroxibenzylic thu được polime dùng để sản xuất chất dẻo nào sau đây?

A. Nhựa polietilen.

B. Nhựa poli(vinyl clorua).

C. Thủy tinh hữu cơ plexiglas.

D. Nhựa novolac.

Câu 440 : Cho hợp chất cao phân tử có cấu tạo như sau:-NH-CH26-NH-CO-CH24-CO-n

A. Chất dẻo.

B. Keo dán.

C. Cao su.

D. Tơ.

Câu 442 : Nhựa rezol (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun nóng phenol với

A. HCHO trong môi trường kiềm.

B. CH3CHO trong môi trường axit.

C. HCHO trong môi trường axit.

DHCOOH trong môi trường axit.

Câu 443 : Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là

A. polietilen.

B. polisttiren.

C. polipropilen.

D. poli(vinyl clorua).

Câu 444 : Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, tơ nilon - 6,6. Những tơ thuộc loại polime nhân tạo là:

A. tơ nilon -6,6 và tơ capron.

B. tơ visco và tơ axetat.

C. tơ tằm và tơ enang.

D. tơ visco và tơ nilon -6,6.

Câu 446 : Tơ tổng hợp không thể điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. tơ lapsan

B. tơ nitron.

C. tơ nilon-6

D. tơ nilon - 6,6.

Câu 447 : Tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. tơ olon.

B. tơ nilon-6,6.

C. tơ axetat.

D. tơ tằm.

Câu 448 : Trong thành phần hóa học của polime nào sau đây không có nguyên tố Nitơ?

A. Tơ nilon-7.

B. Tơ nilon-6.

C. Cao su buna.

D. Tơ nilon-6,6.

Câu 450 : Tơ visco thuộc loại tơ?

A. Poliamit.

B. Polieste.

C. Thiên nhiên.

D. Bán tổng hợp.

Câu 451 : Nilon-6,6 thuộc loại tơ

A. axetat.

B. bán tổng hợp.

C. poliamit.

D. thiên nhiên.

Câu 455 : Polime nào sau đây không được được dùng làm chất dẻo?

A. Polietilen.

B. Poli(vinyl clorua).

C. Poli(metyl metacrylat).

D. Poli acrilonitrin.

Câu 457 : Nhận sét nào sau đây đúng?

A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.

B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.

C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.

D. Các polime dễ bay hơi.

Câu 459 : Polime nào dưới đây có cấu trúc mạng lưới không gian?

A. Cao su lưu hóa.

B. Polietilen.

C. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 460 : Chất nào sau đây có cấu trúc mạch polime phân nhánh?

A. Amilopectin.

B. poli isopren.

C. poli (metyl metacrylat).

D. poli (vinyl clorua).

Câu 461 : Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là:

A. Polietilen.

B. Poli(vinyl clorua).

C. Amilopectin.

D. Nhựa bakelit.

Câu 462 : Cho polime có cấu trúc hình học như sau:

A. Cao su buna – S.

B. Cao su buna – N.

C. Cao su thiên nhiên.

D. Cao su buna.

Câu 465 : Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng?

A. Poli(metyl metacrylat) làm kính máy bay, ô tô, đồ dân dụng, răng giả.

B. Cao su dùng để sản xuất lốp xe, chất dẻo, chất dẫn điện.

C. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện.

D. PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa...

Câu 466 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thủy phân hoàn toàn nilon-6 và nilon-6,6 đều thu được cùng một sản phẩm.

B. Tơ tằm không bền trong môi trường axit hoặc bazơ.

C. Trùng hợp buta-1,3-dien với xúc tác lưu huỳnh thu được cao su buna-S.

D. Thủy phân hoàn toàn tơ nilon-6 thu được axit α-aminocaproic.

Câu 468 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).

B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.

C. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.

D. Tơ visco là tơ tổng hợp.

Câu 471 : Cho sơ đồ tổng hợp cao su buna-N:

A. 54 kg.

B. 158 kg.

C. 105 kg.

D. 107 kg.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247