A. 24 lít
B. 34 lít
C. 43 lít
D. 42 lít
A.
B.
C.
D.
A. 9,0
B. 6,2
C. 49,6
D. 95,8
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 0,275
B. 0,105
C. 0,300
D. 0,200
A. 0,05 mol
B. 0,1 mol
C. 0,15 mol
D. 0,2 mol
A. 10,80 gam
B. 4,05 gam
C. 5,40 gam
D. 8,10gam
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,15
D. 0,2
A. 0,8 mol ; 0,4 mol ; 6,72 lít
B. 0,8 mol ; 0,4 mol ; 11,2 lít
C. 0,4 mol ; 0,2 mol ; 6,72 lít
D. 0,6 mol ; 0,3 mol ; 8,96 lít
A. X là ; V = 6,72 lít
B. X là ; V = 6,944 lít
C. X là ; V = 6,72 lít
D. X là ; V = 6,944 lít
A. 6,72
B. 7,84
C. 4,48
D. 8,96
A. 3;6
B. 4;6
C. 4;4
D. 3;5
A. 1
B. 2
C. 2,5
D. 3
A. 44,8 lít.
B. 15,68 lít.
C. 22,40 lít.
D. 11,20 lít.
A. Metylamin
B. Etylamin
C. Propylamin
D. Butylamin
A. 56,560
B. 41,776
C. 48,097
D. 31,920
A. 100ml
B. 50ml
C. 200ml
D. 320ml
A.
B.
C.
D.
A. 0,1 mol và 0,1 mol
B. 0,2 mol và 0,2 mol
C. 0,2 mol và 0,1 mol
D. 0,4 mol và 0,2 mol
A. alanin
B. đietyl amin
C. đimetyl amin
D. etyl amin
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 0,1 mol và 0,4mol
B. 0,lmol và 0,2mol
C. 0,1 mol và 0,1 mol
D. 0,1 mol và 0,3 mol
A. 1,0.
B. 0,5
C. 2,0
D. 1,4
A. 36,2 gam
B. 39,12 gam
C. 43,5 gam
D. 40,58 gam
A.
B.
C.
D.
A. 41,4 gam
B. 40,02 gam
C. 51,57 gam
D. 33,12 gam
A.
B.
C.
D. A hoặc B
A. 22,2 gam
B. 22,14 gam
C. 26,64 gam
D. 17,76 gam
A. 40,9 gam
B. 38 gam
C. 48,95 gam
D. 32,525 gam
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
A. Nồng độ mol/1 dung dịch HCl 0,2M
B. Số mol của mỗi chất 0,02 mol
C. Công thức của 2 amin và
D. Tên gọi của 2 amin metylamin và etylamin
A. 0,010 mol; 0,005 mol và 0,020 mol
B. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,020 mol
C. 0,010 mol; 0,020 mol và 0,005 mol
D. 0,010 mol; 0,010mol và 0,020 mol
A. Tách nước Y chỉ thu được mỗi anken duy nhất.
B. Trong phân tử X có một liên kết .
C. Tên thay thế của Y là propan-2-ol.
D. Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh.
A. 45,78%
B. 22,89%
C. 57,23%
D. 34,34%
A. 2 amin trên có thể là 2 đồng đẳng kế tiếp.
B. Nếu đốt cháy hoàn toàn 26 gam hỗn hợp X thu được 55 gam .
C. Tổng khối lượng 2 ancol sinh ra là 26,5 gam
D. Cho amin có phân tử khối nhỏ tác dụng với theo tỉ lệ mol 1:1 thu được amin bậc hai có phần trăm khối lượng nitơ là 19,178%.
A.
B.
C.
D.
A. 30,0 gam
B. 15,0 gam
C. 40,5 gam
D. 27,0 gam
A. 16,0 gam
B. 10,7 gam
C. 24,0 gam
D. 8,0 gam
A. 5
B. 8
C. 7
D. 4
A. 30,0 gam
B. 15,0 gam
C. 40,5 gam
D. 27,0 gam
A. (27,11%) và (72,89%).
B. (36,14%) và (63,86%).
C. (18,67%) và (81,33%).
D. (31,12%) và (68,88%).
A. và
B. và
C. và
D. và
A. 41,4 gam
B. 40,02 gam
C. 51,75 gam
D. Không đủ điều kiện để tính
A. 0,1M; 0,75M
B. 0,5M; 0,75M
C. 0,75M; 0,5M
D. 0,75M; 0,1M
A. và
B. và
C. và
D. và
A.
B.
C.
D.
A. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch đặc, dùng dung dịch NaOH
B. Dùng quỳ tím, dùng
C. Dùng , dùng phenolphtalein, dùng dung dịch NaOH
D. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch , dùng dung dịch NaOH
A. Lúc đầu dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt và cuối cùng bị vẩn đục lại
B. Lúc đầu dung dịch trong suốt, sau đó bị vẩn đục và cuối cùng trở lại trong suốt
C. Dung dịch trong suốt
D. Dung dịch bị vẩn đục hoàn toàn
A. X là hợp chất amin
B. Cấu tạo của X là amin no, đơn chức
C. Nếu công thức của X là thì có mối liên hệ là 2x - y = 45
D. Nếu công thức của X là thì z =1.
A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc Hiđrocacbon
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin
C. Tùy thuộc vào cấu trúc của gốc Hiđrocacbon, có thể phân biệt amin no, chưa no và thơm
D. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đổng phân
A. Dung dịch
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch
A.
B.
C.
D. NaOH
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. (1), (2), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2).
A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac
B. Anilin có khả năng làm mất màu nước brom
C. Dung dịch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím
D. Anilin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường cho phenol và giải phóng khí nitơ
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nước muối
B. Giấm
C. Nước vôi trong
D. Nước
A. 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 4
D. Chỉ có 4
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
C. (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6)
D. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)
A. HCl và NaOH
B. HCl và
C. HCl và
Dung dịch và HCl
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247