A. cocain.
B. nicotin.
C. cafein.
D. heroin.
A. Na2SO4.
B. Na2CO3.
C. CaCO3.
D. NaHCO3.
A. CH3COOCH3.
B. HCOOCH3.
C. HCOOCH2CH3.
D. CH3CH2COOCH3.
A. Al(OH)3.
B. Mg(OH)2.
C. Fe(OH)2.
D. Ba(OH)2.
A. [Ar]3d4.
B. [Ar]3d5.
C. [Ar]3d3.
D. [Ar]3d6.
A. KOH.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. NaCl.
A. anilin.
B. etylamin.
C. metylamin.
D. propylamin.
A. Ba.
B. Na.
C. Be.
D. Ca.
A. C3H8.
B. C2H2.
C. CH4.
D. C4H8.
A. MgCO3.
B. Na3PO4.
C. Na2SO4.
D. Ca(OH)2.
A. CaCl2.
B. CaCO3.
C. CaSO4.
D. Ca(NO3)2.
A. HNO3 loãng.
B. H2SO4 loãng.
C. CH3COOH.
D. HCl loãng.
A. HCl.
B. KNO3.
C. KOH.
D. NaCl.
A. 9,6 gam.
B. 25,6 gam.
C. 6,4 gam.
D. 12,8 gam.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl dư.
B. Cho BaO vào dung dịch H2SO4 loãng, dư.
C. Cho Fe vào dung dịch Fe(NO3)3 dư.
D. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư.
A. 360 gam.
B. 300 gam.
C. 270 gam.
D. 285 gam.
A. 30,075.
B. 35,55.
C. 32,85.
D. 32,775.
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 5,60.
A. có kết tủa trắng.
B. có kết tủa màu vàng nhạt
C. có kết tủa màu đen.
D. có một lớp kim loại màu sáng.
A. 17,25.
B. 28,75.
C. 26.
D. 23.
A. 56,6.
B. 36,6.
C. 44,6.
D. 60,6.
A. X2 có thể trùng ngưng tạo polime.
B. X có số nguyên tử C nhỏ hơn số nguyên tử H.
C. X4 tác dụng với Na hay NaHCO3 đều cho số mol khí bằng số mol X4 phản ứng.
D. X3 làm quỳ tím hóa đỏ.
A. 6,51.
B. 5,38.
C. 6,50.
D. 5,66.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247