Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 6
Toán học
Giải Sách Bài Tập Toán 6 Tập 2 !!
Giải Sách Bài Tập Toán 6 Tập 2 !!
Toán học - Lớp 6
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 Phép trừ và phép chia
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 7 Lũy thừa với số mũ tự nhiên và Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 9 Thứ tự thực hiện các phép tính
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 10 Tính chất chia hết của một tổng
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 11 Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 13 Ước và bội
20 câu trắc nghiệm ôn thi học kì 2 Toán 6 năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 6 năm 2016 - 2017
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Ghi số tự nhiên
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Số phần tử của một tập hợp và tập hợp con
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 12 Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 14 Số nguyên tố, hợp số và bảng số nguyên tố
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 15 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 16 Ước chung và bội chung
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 16 Ước chung và bội chung
Câu 1 :
Hãy biểu diễn bằng phần tô màu:
Câu 2 :
Hãy biểu diễn bằng phần tô màu:
Câu 3 :
Phần tô màu trong các hình vẽ sau biểu diễn các phân số nào?
Câu 4 :
Phần tô màu trong các hình vẽ sau biểu diễn các phân số nào?
Câu 5 :
Phần tô màu trong các hình vẽ sau biểu diễn các phân số nào?
Câu 6 :
Phần tô màu trong các hình vẽ sau biểu diễn các phân số nào?
Câu 7 :
Viết các phân số sau:
Ba phần năm
Câu 8 :
Viết các phân số sau:
Âm hai phần bảy
Câu 9 :
Viết các phân số sau:
Mười hai phần mười bảy
Câu 10 :
Viết các phân số sau:
Mười một phần năm
Câu 11 :
Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
(-3) : 5
Câu 12 :
Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
(-2) : (-7)
Câu 13 :
Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
2 : (-11)
Câu 14 :
Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
x chia cho 5 (x ∈ Z)
Câu 15 :
Dùng cả hai số x và y để viết thành phân số, mỗi số chỉ được viết một lần (x, y ∈ Z, x , y ≠ 0 )
Câu 16 :
Biểu diễn các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là:
Câu 17 :
Viết tập hợp A các số nguyên x , biết rằng
-
28
4
≤
x
≤
-
21
7
Câu 18 :
Cho biểu thức
B
=
4
n
-
3
với n là số nguyên.
Số nguyên n phải có điều kiện gì để B là phân số?
Câu 19 :
Cho biểu thức
B
=
4
n
-
3
với n là số nguyên.
Tìm phân số B, biết n = 0; n = 10 ; n = -2
Câu 20 :
Trong các cách viết sau cách nào cho ta phân số :
Câu 21 :
Số nguyên x thỏa mãn điều kiện
-
42
7
<
x
<
-
24
6
là
Câu 22 :
Cho phân số
A
=
6
n
-
3
với n là số tự nhiên. Phân số A bằng bao nhiêu nếu n = 14; n = 5; n = 3.
Câu 23 :
Cho tập hợp M = {2; 3; 4} Viết tập hợp P các số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác mẫu.
Câu 24 :
Tìm các cặp số tự nhiên n sao cho các phân số sau có giá trị là số nguyên:
n
+
4
n
Câu 25 :
Tìm các cặp số tự nhiên n sao cho các phân số sau có giá trị là số nguyên:
n
-
2
4
Câu 26 :
Tìm các cặp số tự nhiên n sao cho các phân số sau có giá trị là số nguyên:
6
n
-
1
Câu 27 :
Tìm các cặp số tự nhiên n sao cho các phân số sau có giá trị là số nguyên:
n
n
-
2
Câu 28 :
Cho A = {−3; 0; 7}. Hãy viết tất cả các phân số a/b với a, b ∈ A
Câu 29 :
Tìm các số nguyên x, y biết:
x
5
=
6
-
10
Câu 30 :
Tìm các số nguyên x, y biết:
3
y
=
-
33
77
Câu 31 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 32 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 33 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 34 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 35 :
Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu dương:
-
52
-
71
;
4
-
17
;
5
-
29
;
31
-
33
Câu 36 :
Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: 2 x 36 = 8 x 9
Câu 37 :
Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức: (-2).(-14) = 4.7
Câu 38 :
Tìm các cặp số nguyên x, y biết:
x
3
=
4
y
Câu 39 :
Tìm các cặp số nguyên x, y biết:
x
y
=
2
7
Câu 40 :
Tìm các cặp số nguyên x, y, z biết:
-
4
8
=
x
-
10
=
-
7
y
=
z
-
4
Câu 41 :
Lập các cặp phân số bằng nhau từ bốn trong năm số sau: 2; 4; 8; 16; 32
Câu 42 :
Các cặp phân số bằng nhau là :
Câu 43 :
Phân số bằng phân số - 16/24 là :
Câu 44 :
Tìm các số nguyên x và y , biết :
-
2
x
=
y
3
và x < 0 < y
Câu 45 :
Tìm các số nguyên x và y , biết :
x
-
3
y
-
2
=
3
2
và x - y = 4
Câu 46 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 47 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 48 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 49 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 50 :
Khi nào thì một phân số có thể viết dưới dạng một số nguyên
Câu 51 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 52 :
Một vòi nước chảy 3 giờ thì đầy bể. Hỏi khi chảy cùng 1 giờ; 59 phút; 127 phút thì lượng nước đã chảy chiếm bao nhiêu phần bể?
Câu 53 :
Trên hành tinh của chúng ta đại dương nào lớn nhất?
Em hãy điền các số thích hợp vào ô trống để có các đẳng thức đúng. Sau đó, viết các chữ số tương ứng với các chữ số tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng, em sẽ trả lời được câu hỏi nêu trên.
Câu 54 :
Cho biểu thức:
A
=
3
n
-
2
.
Câu 55 :
Cho biểu thức:
A
=
3
n
-
2
.
Câu 56 :
Giải thích tại sao các phân số sau đây bằng nhau:
Câu 57 :
Giải thích tại sao các phân số sau đây bằng nhau:
Câu 58 :
Có thể có phân số
a
b
(a, b ∈ Z, b ≠ 0) sao cho:
a
b
=
a
.
m
b
.
n
(m, n ∈ Z, m , n ≠ 0 , m ≠ n) hay không?
Câu 59 :
Phân số có mẫu dương và không bằng phân số
-
3
7
là :
Câu 60 :
Phân số có tử là 2, lớn hơn
1
9
và nhỏ hơn
1
8
là :
Câu 61 :
Cho ba phân số
1
-
2
;
5
-
3
;
3
-
4
Câu 62 :
Cho ba phân số
1
-
2
;
5
-
3
;
3
-
4
Câu 63 :
Dùng tinh chất cơ bản của phân số hãy giải thích vì sao các phân số sau đây bằng nhau :
36
84
=
42
98
Câu 64 :
Dùng tinh chất cơ bản của phân số hãy giải thích vì sao các phân số sau đây bằng nhau :
123
237
=
123123
237237
Câu 65 :
Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản:
-
270
450
Câu 66 :
Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản:
11
-
143
Câu 67 :
Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản:
32
12
Câu 68 :
Rút gọn các phân số sau thành phân số tối giản:
-
26
-
156
Câu 69 :
Một tủ sách có 1400 cuốn , trong số đó có 600 cuốn sách toán học , 360 cuốn sách văn học , 108 cuốn sách ngoại ngữ , 35 cuốn sách tin học , còn lại là truyện tranh. Hỏi mỗi loại sách trên chiếm bao nhiêu phần của tổng số sách ?
Câu 70 :
Rút gọn:
4
.
7
9
.
32
Câu 71 :
Rút gọn:
3
.
21
14
.
15
Câu 72 :
Rút gọn:
2
.
5
.
13
26
.
35
Câu 73 :
Rút gọn:
9
.
6
-
9
.
3
18
Câu 74 :
Rút gọn:
17
.
5
-
17
3
-
20
Câu 75 :
Rút gọn:
49
+
7
.
49
49
Câu 76 :
Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ (chú ý rút gọn nếu có thể):
30 phút
Câu 77 :
Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ (chú ý rút gọn nếu có thể):
25 phút
Câu 78 :
Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ (chú ý rút gọn nếu có thể):
100 phút
Câu 79 :
Đổi ra mét vuông (viết dưới dạng phân số tối giản):
45 dm
2
Câu 80 :
Đổi ra mét vuông (viết dưới dạng phân số tối giản):
300 cm
2
Câu 81 :
Đổi ra mét vuông (viết dưới dạng phân số tối giản):
57500 mm
2
Câu 82 :
Bạn Lan thường ngủ 9 giờ mỗi ngày. Hỏi thời gian bạn Lan thức chiếm bao nhiêu phần của ngày?
Câu 83 :
Một bể nước có dung tích 5000 lít. Người ta đã bơm 3500 lít nước vào bề. Hỏi lượng nước cần bơm tiếp cho đầy bể bằng mấy phần dung dịch của bể?
Câu 84 :
Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau đây:
8
18
;
-
35
14
;
88
56
;
-
12
-
27
;
11
7
;
-
5
2
Câu 85 :
Trong các phân số sau đây, tìm phân số không bằng các phân số còn lại:
15
35
;
-
6
33
;
21
49
;
-
21
91
;
14
-
77
;
-
24
104
;
6
22
Câu 86 :
Tìm tất cả các phân số bằng phân số 21/28 và có mẫu là số tự nhiên nhỏ hơn 19
Câu 87 :
Tìm các số nguyên x sao cho:
2
x
=
x
8
Câu 88 :
Rút gọn: A =
4116
-
14
10290
-
35
Câu 89 :
Rút gọn: B =
2929
-
101
2
.
1919
+
404
Câu 90 :
Bạn Minh đã tìm ra một cách "rút gọn" phân số rất đơn giản. Này nhé:
Câu 91 :
Bạn Việt đã tìm ra một vài phân số có tính chất đặc biệt sau đây: chẳng hạn phân số 12/36 . Nếu đổi chỗ các chữ số ở tử cũng như ở mẫu thì ta được phân số 21/63 và ta có
12
36
=
21
63
. Phân số 12/26 cũng có tính chất tương tự. Em thử kiểm tra xem. Em có tìm được hai phân số khác cũng có tính chất tương tự này không?
Câu 92 :
Chứng tỏ rằng
12
n
+
1
30
n
+
2
là phân số tối giản (n ∈ N)
Câu 93 :
Cộng cả tử và mẫu của phân số
23
40
với cùng một số tự nhiên n rồi rút gọn, ta được phân số
3
4
. Tìm số n
Câu 94 :
Phân số nào dưới đây là phân số tối giản ?
Câu 95 :
Phân số nào dưới đây không là phân số tối giản ?
Câu 96 :
Viết tập hợp A các phân số bằng phân số (-21)/35
Câu 97 :
Viết tập hợp các phân số bằng 15/48 mà tử và mẫu là các số tự nhiên có hai chữ số.
Câu 98 :
Cho phân số
A
=
n
+
1
n
-
3
(
n
∈
Z
,
n
≠
3
)
Câu 99 :
Tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số sau:
1
5
v
à
-
2
7
Câu 100 :
Tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số sau:
2
5
;
3
25
v
à
-
1
3
Câu 101 :
Tìm mẫu chung nhỏ nhất của các phân số sau:
5
12
;
-
3
8
;
-
2
3
v
à
7
24
Câu 102 :
Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 36:
-
1
3
;
2
3
;
-
1
-
2
;
6
-
24
;
-
3
4
;
10
60
;
-
5
6
Câu 103 :
Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu là 12: 1; -5;
-
3
4
; 0
Câu 104 :
Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau:
3
.
4
+
3
.
7
6
.
5
+
9
v
à
6
.
9
-
2
.
17
63
.
3
-
119
Câu 105 :
So sánh các phân số sau rồi nêu nhận xét:
12
23
v
à
1212
2323
Câu 106 :
So sánh các phân số sau rồi nêu nhận xét:
-
3434
4141
v
à
-
34
41
Câu 107 :
Quy đồng mẫu các phân số:
17
320
v
à
-
9
80
Câu 108 :
Quy đồng mẫu các phân số:
-
7
10
v
à
1
33
Câu 109 :
Quy đồng mẫu các phân số:
-
5
14
;
3
20
v
à
9
70
Câu 110 :
Quy đồng mẫu các phân số:
10
42
;
-
3
28
v
à
-
55
132
Câu 111 :
Khi so sánh hai phân số 3/7 và 2/5 , hai bạn Liên và Oanh đều đi đến kết quả 3/7 lớn hơn 2/5 nhưng mỗi người giải thích một khác. Liên cho rằng : "Khi quy đồng mẫu thì 3/7 = 15/35 và 2/5 = 14/35 mà 15/35 lớn hơn 14/35 nên 3/7 lớn hơn 2/5 . Còn Oanh lại giải thích: "Sở dĩ 3/7 lớn hơn 2/5 vì 3 lớn hơn 2 và 7 lớn hơn 5"". Theo em , bạn nào giải thích đúng ? Vì sao ?
Câu 112 :
Tìm phân số có mẫu số bằng 7, biết rằng khi cộng tử với 16 , nhân mẫu với 5 thì giá trị của phân số đó không thay đổi.
Câu 113 :
Cho các phân số 13/28 và 21/50. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
Câu 114 :
Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ?
Câu 115 :
Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau :
Câu 116 :
Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau :
Câu 117 :
Tìm số nguyên x, biết rằng
2
x
-
9
240
=
39
80
Câu 118 :
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Câu 119 :
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Câu 120 :
Thời gian nào dài hơn : 1/2 giờ hay 4/5?
Câu 121 :
Đoạn thẳng nào ngắn hơn: 2/3 mét hay 3/5 mét ?
Câu 122 :
Khối lượng nào lớn hơn : 6/7 kilogam hay 7/8 kilogam?
Câu 123 :
So sánh các phân số:
5
24
;
5
+
10
24
;
5
8
Câu 124 :
So sánh các phân số:
4
9
;
6
+
9
6
.
9
;
2
3
Câu 125 :
So sánh các phân số:
14
21
v
à
60
72
Câu 126 :
So sánh các phân số:
38
133
v
à
129
344
Câu 127 :
So sánh các phân số:
17
200
v
à
17
314
Câu 128 :
So sánh các phân số:
11
54
v
à
22
37
Câu 129 :
So sánh các phân số:
141
896
v
à
159
901
Câu 130 :
Cho hình vuông gồm 9 ô . Hãy sắp xếp các phân số sau đây vào các ô trống sao cho trong mỗi hàng các phân số tăng dần từ trái sang phải và trong mỗi cột, các phân số tăng dần từ trên xuống dưới:
Câu 131 :
Cũng như yêu cầu ở bào 54 với các phân số:
Câu 132 :
Cho hai phân số
-
3
8
v
à
-
2
5
. Chỉ cần so sánh hai tích (-3).5 và 8.(-2) cũng có thể kết luận được rằng
-
3
8
>
-
2
5
. Em có thể giải thích được không ? hãy phát biểu và chứng minh cho trường hợp tổng quát khi so sánh hai phân số
a
b
v
à
c
d
(a, b, c, d ∈ Z ; b > 0 ; d > 0)
Câu 133 :
Điền số nguyên thích hợp vào ô vuông
Câu 134 :
Trong các phân số sau , phân số lớn hơn 3/5 là :
Câu 135 :
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
Không có phân số nào lớn hơn 3/7 và nhỏ hơn 4/7.
Câu 136 :
Tìm hai phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn 1/5 nhưng nhỏ hơn 1/4 .
Câu 137 :
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
Nếu một phân số có tử lớn hơn mẫu thì phân số đó lớn hơn 1.
Câu 138 :
Chứng tỏ rằng trong hai phân số cùng tử, tử và mẫu đều dương, phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn.
Câu 139 :
Áp dụng tính chất trên, hãy so sánh các phân số sau:
Câu 140 :
Cho phân số a/b (a, b ∈ N, b # 0)
Câu 141 :
Áp dụng kết quả ở câu a) để so sánh
434
561
v
à
441
568
Câu 142 :
Cho phân số a/b (a, b ∈ N, b # 0)
Câu 143 :
Áp dụng kết quả ở câu a) để so sánh
237
142
v
à
264
151
Câu 144 :
So sánh:
A
=
17
18
+
1
17
19
+
1
v
à
B
=
17
17
+
1
17
18
+
1
Câu 145 :
So sánh:
C
=
98
99
+
1
98
89
+
1
v
à
D
=
98
98
+
1
98
88
+
1
Câu 146 :
Cộng các phân số sau :
1
6
+
2
5
Câu 147 :
Cộng các phân số sau :
3
5
+
-
7
4
Câu 148 :
Cộng các phân số sau:
(
-
2
)
+
-
5
8
Câu 149 :
Cộng các phân số (rồi rút gọn kết quả nếu có thể):
1
-
8
+
-
5
8
Câu 150 :
Cộng các phân số (rồi rút gọn kết quả nếu có thể):
4
13
+
-
12
39
Câu 151 :
Cộng các phân số (rồi rút gọn kết quả nếu có thể):
-
1
21
+
-
1
28
Câu 152 :
Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số:
-
3
29
+
16
58
Câu 153 :
Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số:
8
40
+
-
36
45
Câu 154 :
Tính các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số:
-
8
18
+
-
15
27
Câu 155 :
Tìm x biết:
x
3
=
2
3
+
-
1
7
Câu 156 :
Tìm x biết:
x
=
1
4
+
2
13
Câu 157 :
Hoàn thành các bảng sau
Câu 158 :
Hoàn thành các bảng sau
Câu 159 :
Hai người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất phải mất 4 giờ, người thứ hai mất 3 giờ. Hỏi nếu làm chung thì mỗi giờ cả hai người làm được mấy phần công việc?
Câu 160 :
Tìm tổng các phân số lớn hơn
-
1
7
, nhỏ hơn
-
1
8
và có tử là -3.
Câu 161 :
Tổng của hai phân số 7/15 và (-2)/5 bằng :
Câu 162 :
Viết phân số 7/25 dưới dạng tổng hai phân số tối giản có mẫu là 25 và tử là số nguyên khác 0 có một chữ số
Câu 163 :
Không tính tổng của ba phân số sau, hãy chứng tỏ rằng tổng đó nhỏ hơn 2
Câu 164 :
Tổng của ba phân số
1
3
;
4
7
v
à
-
5
21
bằng :
Câu 165 :
Cho:
A
=
2011
2012
+
2012
2013
;
B
=
2011
+
2012
2012
+
2013
Câu 166 :
Viết phân số 7/16 và thành tổng của hai phân số tối giản có mẫu khác nhau.
Câu 167 :
Tính nhanh:
1
2
+
-
1
3
+
1
4
+
-
1
5
+
1
6
+
-
1
7
+
1
8
+
1
7
+
-
1
6
+
1
5
+
-
1
4
+
1
3
+
-
1
2
Câu 168 :
Cắt một tấm bìa hình tròn bán kính 2,5 cm thành bốn phần không bằng nhau như hình vẽ. Em hãy đặt các miếng bìa đã cắt cạnh nhau để có được:
Câu 169 :
Cắt một tấm bìa hình tròn bán kính 2,5 cm thành bốn phần không bằng nhau như hình vẽ. Em hãy đặt các miếng bìa đã cắt cạnh nhau để có được:
Câu 170 :
Cắt một tấm bìa hình tròn bán kính 2,5 cm thành bốn phần không bằng nhau như hình vẽ. Em hãy đặt các miếng bìa đã cắt cạnh nhau để có được:
Câu 171 :
Cắt một tấm bìa hình tròn bán kính 2,5 cm thành bốn phần không bằng nhau như hình vẽ. Em hãy đặt các miếng bìa đã cắt cạnh nhau để có được:
Câu 172 :
Điền số nguyên thích hợp vào ô trống
Câu 173 :
Tìm tập hợp các số x ∈ Z, biết rằng:
Câu 174 :
Vòi nước A chảy vào một bể không có nước trong 4 giờ thì đầy. Vòi nước B chảy đầy bể ấy trong 5 giờ. Hỏi :
Trong 1 giờ, mỗi vòi chảy được lượng nước bằng mấy phần bể?
Câu 175 :
Vòi nước A chảy vào một bể không có nước trong 4 giờ thì đầy. Vòi nước B chảy đầy bể ấy trong 5 giờ. Hỏi :
Trong 1 giờ, cả hai vòi chảy được lượng nước bằng mấy phần bể?
Câu 176 :
Ba người cùng làm một công việc. Nếu làm riêng, người thứ nhất phải mất 4 giờ, người thứ hai 3 giờ, người thứ ba 6 giờ. Hỏi nếu làm chung thì mỗi giờ cả ba người làm được mấy phần công việc?
Câu 177 :
Phân số (-8)/15 có thể viết được dưới dạng tổng của ba phân số có tử bằng -1 và mẫu khác nhau
Câu 178 :
Tính nhanh:
Câu 179 :
Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng:
Câu 180 :
Viết 3/4 thành tổng của ba phân số tối giản, có mẫu chung là 16, tử là các số tự nhiên khác 0, được kết quả là
Câu 181 :
Cho:
Câu 182 :
Cho tổng:
A
=
1
10
+
1
11
+
1
12
+
.
.
.
+
1
99
+
1
100
.Chứng tỏ rằng A > 1.
Câu 183 :
Chứng tỏ rằng tổng của các phân số sau đây lớn hơn 1/2 :
Câu 184 :
Điền phân số thích hợp vào ô trống:
Câu 185 :
Vòi nước A chảy đầy một bể không có nước mất 3 giờ, vòi nước B chảy đầy bể đó mất 4 giờ. Hỏi trong 1 giờ, vòi nào chảy được nhiều nước hơn và nhiều hơn bao nhiêu?
Câu 186 :
Điền phân số thích hợp vào ô trống:
Câu 187 :
Điền phân số thích hợp vào ô trống:
Câu 188 :
Điền phân số thích hợp vào ô trống:
Câu 189 :
Thời gian 1 ngày của Cường được phân phối như sau:
Câu 190 :
Một khay đựng 4 quả chuối, 1 quả táo và 1 quả cam. Biết rằng quả táo nặng 1/8 kg, quả cam nặng 1/3 kg, quả chuối nặng 1/10 kg. Hỏi khay nặng bao nhiêu nếu khối lượng tổng cộng là 5/4 kg?
Câu 191 :
Điền phân số thích hợp vào ô trống
Câu 192 :
Hoàn thành sơ đồ sau:
Câu 193 :
Hoàn thành sơ đồ sau:
Câu 194 :
Tính :
1
-
1
2
;
1
2
-
1
3
;
1
3
-
1
4
;
1
4
-
1
5
;
1
5
-
1
6
Câu 195 :
Sử dụng kết quả của câu a) để tính nhanh tổng sau:
Câu 196 :
Một tài liệu "bí hiểm" Đây là mẩu giấy duy nhất còn sót lại của một tài liệu.
Câu 197 :
Kết quả của phép tính
1
3
-
1
4
+
1
5
-
1
6
là:
Câu 198 :
Chứng tỏ rằng n ∈ N, n # 0 thì:
Câu 199 :
Áp dụng kết quả ở câu a) để tính nhanh:
Câu 200 :
Tính nhanh :
Câu 201 :
Tính nhanh:
Câu 202 :
Tính nhanh:
Câu 203 :
Chứng tỏ rằng:
D
=
1
2
2
+
1
3
2
+
1
4
2
+
.
.
.
+
1
10
2
<
1
Câu 204 :
Làm tính nhân:
-
1
3
.
5
7
Câu 205 :
Điền các số thích hợp vào bảng sau:
Câu 206 :
Tính nhanh các giá trị của biểu thức sau:
Câu 207 :
Áp dụng các tính chất của phép nhân phân số để tính nhanh:
Câu 208 :
Khi giặt, vải bị co đi 1/16 theo chiều dài, và 1/18 theo chiều rộng. Hỏi phải mua bao nhiêu mét vải khổ 80cm để sau khi giặt có 17m
2
?
Câu 209 :
Tính các giá trị của biểu thức:
Câu 210 :
Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc 7 giờ 10 phút ban Nam đi xe đạp từ B để đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB?
Câu 211 :
Tính nhanh:
M
=
2
3
.
5
+
2
5
.
7
+
2
7
.
9
+
.
.
.
+
2
97
.
99
Câu 212 :
Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức minh họa tính chất kết hợp của phép nhân phân số là
Câu 213 :
Giá trị của biểu thức
A
=
-
3
5
.
1
9
+
2
15
.
(
-
7
)
+
12
-
7
.
-
7
6
là:
Câu 214 :
Chứng tỏ rằng
1
101
+
1
102
+
.
.
.
+
1
299
+
1
300
>
2
3
Câu 215 :
Tính tích
P
=
1
-
1
2
.
1
-
1
3
.
1
-
1
4
.
.
.
.
.
1
-
1
99
Câu 216 :
Tính tích:
A
=
3
4
.
8
9
.
15
16
.
.
.
.
899
900
Câu 217 :
Chứng tỏ rằng
1
5
+
1
6
+
1
7
+
.
.
.
+
1
17
<
2
Câu 218 :
Tính giá trị của biểu thức
Câu 219 :
Tìm số nghịch đảo của các số sau: -3
Câu 220 :
Tìm số nghịch đảo của các số sau: (-4)/5
Câu 221 :
Tìm số nghịch đảo của các số sau: -1
Câu 222 :
Tìm số nghịch đảo của các số sau: 13/27
Câu 223 :
Tính giá trị của a, b, c, d rồi tìm nghịch đảo của chúng
Câu 224 :
Tính giá trị của a, b, c, d rồi tìm nghịch đảo của chúng
Câu 225 :
Tính giá trị của a, b, c, d rồi tìm nghịch đảo của chúng
Câu 226 :
Tìm các cặp số nghịch đảo của nhau trong các cặp số sau:
0,25 và 4
Câu 227 :
Tính giá trị của a, b, c, d rồi tìm nghịch đảo của chúng
Câu 228 :
Tìm các cặp số nghịch đảo của nhau trong các cặp số sau:
3,4 và 4,3
Câu 229 :
Tìm các cặp số nghịch đảo của nhau trong các cặp số sau:
2 và 0,5
Câu 230 :
Tìm các cặp số nghịch đảo của nhau trong các cặp số sau:
0,7 và 7
Câu 231 :
Tìm x, biết:
3
4
x
=
1
Câu 232 :
Tìm x, biết:
4
7
.
x
=
9
8
-
0
.
125
Câu 233 :
Tính tích rồi tìm số nghịch đảo của kết quả:
Câu 234 :
Chứng minh rằng tổng của một phân số dương với số nghịch đảo của nó thì không nhỏ hơn 2.
Câu 235 :
c nguyên khác nhau.
Câu 236 :
Tính các thương sau rồi sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần:
3
2
:
9
4
;
48
55
:
12
11
;
7
10
:
7
5
;
6
7
:
8
7
Câu 237 :
Một người đi bộ 12km trong 3 giờ. Hỏi trong 1 giờ, người ấy đi được bao nhiêu kilômét?
Câu 238 :
Một người đi xe đạp 8 km trong 2/3 giờ. Hỏi trong 1 giờ, người ấy đi được bao nhiêu kilômét?
Câu 239 :
Một bể đang chứa lượng nước bằng 3/4 dung tích bể. Người ta mở một vòi nước chảy vào bể, mỗi giờ chảy được 1/8 bể. Hỏi sau bao lâu thì bể đầy nước?
Câu 240 :
Một ô tô đi quãng đường AB với vận tốc 40km/ h. Lúc về, xe đi quãng đường BA với vận tốc 50km/ h. Thời gian cả đi lẫn về (không kể nghỉ) là 4 giờ 30 phút. Hỏi:
Thời gian ô tô đi 1 km lúc đi? Lúc về?
Câu 241 :
Một ô tô đi quãng đường AB với vận tốc 40km/ h. Lúc về, xe đi quãng đường BA với vận tốc 50km/ h. Thời gian cả đi lẫn về (không kể nghỉ) là 4 giờ 30 phút. Hỏi:
Thời gian ô tô đi và về 1km?
Câu 242 :
Một ô tô đi quãng đường AB với vận tốc 40km/ h. Lúc về, xe đi quãng đường BA với vận tốc 50km/ h. Thời gian cả đi lẫn về (không kể nghỉ) là 4 giờ 30 phút. Hỏi:
Độ dài quãng đường AB?
Câu 243 :
Viết phân số 14/15 dưới dạng thương của hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên dương có một chữ số
Câu 244 :
Tính giá trị của biểu thức:
A
=
2
3
+
2
5
-
2
9
4
3
+
4
5
-
4
9
Câu 245 :
Cho hai phân số
8
15
v
à
18
35
. Tìm phân số lớn nhất sao cho chia mỗi phân số này cho số đã cho ta được kết quả là số nguyên.
Câu 246 :
Tìm hai số, biết rằng
9
11
của số này bằng
6
7
của số kia và tổng của hai số đó bằng 258.
Câu 247 :
Số nghịch đảo của
-
2
7
là:
Câu 248 :
12
25
là kết quả của phép chia:
Câu 249 :
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi chia a cho
6
7
và chia a cho
10
11
ta đều được kết quả là số tự nhiên.
Câu 250 :
Tích của hai phân số là
3
7
nếu thêm vào thừa số thứ nhất 2 đơn vị thì tích là
13
21
. Tìm hai phân số đó.
Câu 251 :
Tìm hai số biết rằng
7
9
của số này bằng
28
33
của số kia và hiệu của hai số đó bằng 9.
Câu 252 :
Viết các số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ:
Câu 253 :
Tính:
6
3
8
+
5
1
2
Câu 254 :
Tính:
5
3
7
-
2
3
7
Câu 255 :
Tính:
-
5
1
7
+
3
2
5
Câu 256 :
Tính:
-
2
1
3
-
1
2
7
Câu 257 :
Điền số thích hợp vào ô vuông:
Câu 258 :
Điền số thích hợp vào ô vuông:
Câu 259 :
Tìm x, biết:
0
,
5
x
-
2
3
x
=
7
12
Câu 260 :
Tìm x, biết:
x
:
4
1
3
=
-
2
,
5
Câu 261 :
Tìm x, biết:
5
,
5
x
=
13
15
Câu 262 :
Tìm x, biết:
3
x
7
+
1
:
(
-
4
)
=
-
1
28
Câu 263 :
Một người đi xe máy đoạn đường AB với vận tốc
26
1
4
km/h hết 2,4 giờ. Lúc về, người ấy đi với vận tốc 30km/h. Tính thời gian người ấy đi từ B đến A?
Câu 264 :
Tìm y , biết: y + 30%y = -1,3
Câu 265 :
Tìm y, biết: y - 25%y =
1
2
Câu 266 :
Tìm y, biết:
3
1
3
y
+
16
.
3
4
=
-
13
,
25
Câu 267 :
Biết rằng tổng của mỗi hàng đều bằng 8,3 hãy điền số thích hợp vào các ô thay cho các chữ số a, b, c, d, e, g:
Câu 268 :
Viết các phân số dưới
7
10
;
10
21
;
7
8
dạng tổng các phân số có tử bằng 1 và mẫu khác nhau
Câu 269 :
Tính một cách hợp lý:
Câu 270 :
Tính một cách hợp lý:
Câu 271 :
Tính một cách hợp lý:
Câu 272 :
Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng:
Câu 273 :
Điền dấu x vào ô thích hợp trong bảng sau:
Câu 274 :
Tìm các phân số tối giản biết rằng: tích của tử và mẫu bằng 220; phân số tối giản đó có thể biểu diễn bởi một số thập phân
Câu 275 :
So sánh
A
=
20
10
+
1
20
10
-
1
v
à
B
=
20
10
-
1
20
10
-
3
Câu 276 :
Tìm:
2
5
của 40
Câu 277 :
Tìm:
5
6
của 48000 đồng
Câu 278 :
Tìm:
4
1
2
của
2
5
kg
Câu 279 :
Có bao nhiêu phút trong:
1
6
giờ
Câu 280 :
Có bao nhiêu phút trong:
1
3
giờ
Câu 281 :
Có bao nhiêu phút trong:
2
5
giờ
Câu 282 :
Có bao nhiêu phút trong:
3
4
giờ
Câu 283 :
Có bao nhiêu phút trong:
7
12
giờ
Câu 284 :
Dùng số thập phân để biểu thị các số đo thời gian sau với đơn vị là giờ:
3 giờ 30 phút
Câu 285 :
Có bao nhiêu phút trong:
4
15
giờ
Câu 286 :
Dùng số thập phân để biểu thị các số đo thời gian sau với đơn vị là giờ:
2 giờ 15 phút
Câu 287 :
Dùng số thập phân để biểu thị các số đo thời gian sau với đơn vị là giờ: 0
giờ 45 phút
Câu 288 :
Dùng số thập phân để biểu thị các số đo thời gian sau với đơn vị là giờ: 6
giờ 12 phút
Câu 289 :
Biểu thị các số đo thời gian sau bằng giờ và phút: 5,25 giờ
Câu 290 :
Biểu thị các số đo thời gian sau bằng giờ và phút: 10,5 giờ
Câu 291 :
Biểu thị các số đo thời gian sau bằng giờ và phút: 3,75 giờ
Câu 292 :
Biểu thị các số đo thời gian sau bằng giờ và phút:
2,1 giờ
Câu 293 :
Biểu thị các số đo thời gian sau bằng giờ và phút:
4,6 giờ
Câu 294 :
Một quả cam nặng 300g. Hỏi 3/4 quả cam nặng bao nhiêu?
Câu 295 :
Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó Hoàng ăn 4/9 số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo?
Câu 296 :
Một lớp có 45 học sinh bao gồm 3 loại: Giỏi, khá và trung bình. Số học sinh trung bình chiếm 7/15 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 5/8 số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi của lớp.
Câu 297 :
Bốn thửa ruộng thu hoạch được tất cả 1 tấn thóc. Số thóc thu hoạch ở ba thửa ruộng đầu lần lượt bằng 1/4; 0,4 và 15% tổng số thóc thu hoạch ở cả bốn thửa. Tính khối lượng thóc thu hoạch được ở thửa thứ tư.
Câu 298 :
3
4
7
của 56 bằng :
Câu 299 :
Lớp 6A có 40 học sinh trong đó có 12,5% là học sinh giỏi. số học sinh giỏi của lớp 6A là
Câu 300 :
2/5 của số a là 480. Tìm 12,5% của số a.
Câu 301 :
Một số có ba chữ số, chữ số hàng trăm là 4.
Câu 302 :
Tìm một số biết:
2
5
% của nó bằng 1,5
Câu 303 :
Tìm một số biết:
3
5
8
% của nó bằng -5,8
Câu 304 :
2
3
quả dưa hấu nặng
4
1
2
kg Hỏi quả dưa hấu nặng bao nhiêu kilôgam?
Câu 305 :
2/3 số tuổi của Mai cách đây 3 năm là 6 tuổi. Hỏi hiện nay Mai bao nhiêu tuổi?
Câu 306 :
Bạn An đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc
1
3
số trang. Ngày thứ hai đọc
5
8
số trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính xem cuốn sách có bao nhiêu trang?
Câu 307 :
Một tấm vải bớt đi 8m thì còn lại
7
11
tấm vải. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét?
Câu 308 :
Một người mang một rổ trứng đi bán. Sau khi bán 4/9 số trứng và 2 quả thì còn lại 28 quả. Tính số trứng mang đi bán.
Câu 309 :
Số sách ở ngăn A bằng 3/5 số sách ở ngăn B. Nếu chuyển 14 quyển từ ngăn B sang ngăn A thì số sách ở ngăn A bằng 25/23 số sách ở ngăn B. Tính số sách lúc đầu ở mỗi ngăn.
Câu 310 :
Khối 6 của một trường có 4 lớp. Số học sinh lớp 6A bằng 9/25 tổng số học sinh của ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6B bằng 21/64 tổng số học sinh ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6C bằng 4/13 tổng số học sinh ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6D là 43 bạn. Hỏi tổng số học sinh khối 6 của trường đó và số học sinh của mỗi lớp?
Câu 311 :
3/7 của 28 thì bằng 12/7 của số:
Câu 312 :
1/3 % của một số là 10. Số đó là:
Câu 313 :
Một người mang một sọt cam đi bán. Sau khi bán
3
7
số cam và 2 quả thì số cam còn lại là 46 quả. Tính số cam người ấy mang đi bán.
Câu 314 :
Hai đội công nhân sửa hai đoạn đường có chiều dài tổng cộng là 200m
. Biết rằng 1/6 đoạn đường đội thứ nhất sửa bằng 1/4 đoạn đường đội thứ hai sửa. Tính chiều dài đoạn đường mỗi đội đã sửa.
Câu 315 :
Tìm tỉ số của hai số a và b , biết:
a = 3/5 m ; b = 70 cm
Câu 316 :
Tìm tỉ số của hai số a và b , biết:
a = 0,2 tạ; b = 12 kg
Câu 317 :
Một người đi bộ một phút được 50m và một người đi xe đạp một giờ được 12km. Tính tỉ số vận tốc của người đi bộ và người đi xe đạp.
Câu 318 :
Năm nay con 12 tuổi, bố 42 tuổi. Tính tỉ số giữa tuổi con và tuổi bố.
Hiện nay
Câu 319 :
Năm nay con 12 tuổi, bố 42 tuổi. Tính tỉ số giữa tuổi con và tuổi bố.
Trước đây 7 năm
Câu 320 :
Năm nay con 12 tuổi, bố 42 tuổi. Tính tỉ số giữa tuổi con và tuổi bố.
Sau 28 năm.
Câu 321 :
Tìm tỉ số phần trăm của hai số:
2
3
7
và
1
13
21
Câu 322 :
Tìm tỉ số phần trăm của hai số: 0,3 tạ và 50 kg
Câu 323 :
Tỉ số của a và b là 2/7, tỉ số của 2 số b và c là 21/26. Tính tỉ số của hai số a và c.
Câu 324 :
Trên một bản đồ tỉ lệ: 1000000, đoạn đường bộ từ Hà Nội đến Vinh dài 29cm. Tính độ dài đoạn đường đó trong thực tế.
Câu 325 :
Tỉ số của hai số bằng 2 : 7. Nếu thêm 35 vào số thứ nhất thì tỉ số của chúng sẽ bằng 11:14. Tìm hai số đó?
Câu 326 :
Tìm hai số, biết tỉ số của chúng bằng 2:5 và tích của chúng bằng 40.
Câu 327 :
Điền vào chỗ trống (…):
Tỉ số của 3/4 m và 60cm là ……………….
Câu 328 :
Điền vào chỗ trống (…):
Tỉ số của 2/5 giờ và 12 phút là…………
Câu 329 :
Điền vào chỗ trống (…):
Tỉ số của 2,5 tạ và 80 kg là ……….
Câu 330 :
Điền vào chỗ trống (…):
Tỉ số của 2 ngày và 3(1/2) giờ là ……………
Câu 331 :
Nếu tăng một cạnh của hình chữ nhật thêm 10% độ dài của nó và giảm cạnh kia đi 10% độ dài của nó thì diện tích hình chữ nhật đó:
Câu 332 :
Một khu đất hình chữ nhật có diện tích là 5000m
2
. Trên bản đồ tỉ lệ xích 1: 1000, khu đất đó có diện tích bao nhiêu?
Câu 333 :
Hiệu của hai số là 32. Biết 25% số lớn bằng 0,375 số nhỏ. Tìm hai số đó.
Câu 334 :
Tỉ số của hai số là 3/5 hiệu các bình phương của chúng -64. Tìm hai số đó
Câu 335 :
Tính tỉ số phần trăm của hai số: 5 và 8
Câu 336 :
Tính tỉ số phần trăm của hai số: 10 va 7
Câu 337 :
Tính tỉ số phần trăm của hai số: 7 và 12
Câu 338 :
Tính tỉ số phần trăm của hai số:
13 và 6
Câu 339 :
Tính: 8% của 90
Câu 340 :
Tính: 7% của 80
Câu 341 :
Tính: 6% của 38
Câu 342 :
Tính: 3% của 97
Câu 343 :
Tỉ số tuổi anh và tuổi em là 150%. Em kém anh 4 tuổi. Tính tuổi anh và tuổi em.
Câu 344 :
Tỉ số của tuổi con và tuổi mẹ là 37,5%. Tổng số tuổi của hai mẹ con là 44. Tính tuổi mỗi người.
Câu 345 :
Lớp 6C có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 18,75% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá.
Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6C.
Câu 346 :
Lớp 6C có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng 18,75% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi. Còn lại là học sinh khá.
Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình và số học sinh khá so với số học sinh cả lớp.
Câu 347 :
g
Tính khối lượn
đường chứa trong 3/4 tấn sắn tươi biết rằng sắn tươi chứa 25% đường.
Câu 348 :
Muốn có 350kg đường thì phải dùng bao nhiêu kilôgam sắn tươi?
Câu 349 :
Kết quả tìm hiểu sở thích của 320 học sinh khối 6 cho biết: có đúng 62,5% số học sinh thích đá bóng; 43,2% thích đá cầu và 25% thích nhảy dây. Theo em, con số nào chắc chắn là không chính xác?
Câu 350 :
An nói với Bình: "Theo một cuộc điều tra của Đài truyền hình có 32% số người được hỏi ý kiến tán thành chiếu phim hoạt hình cho thiếu nhi vào tất cả các buổi tối". Bình nói ngay: "Như vậy tức là có 68% số người được hỏi ý kiến phản đối". Em nghĩ gì về câu nói của Bình.
Câu 351 :
Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng:
Câu 352 :
Chu vi một hình chữ nhật là 36m. nếu giảm chiều dài 20% của nó và tăng chiều rộng 25% của nó thì chu vi hình chữ nhật không đổi.
Câu 353 :
Chu vi một hình chữ nhật là 36m. nếu giảm chiều dài 20% của nó và tăng chiều rộng 25% của nó thì chu vi hình chữ nhật không đổi.
Câu 354 :
Chu vi một hình chữ nhật là 36m. nếu giảm chiều dài 20% của nó và tăng chiều rộng 25% của nó thì chu vi hình chữ nhật không đổi.
Câu 355 :
Khối lượng công việc tăng 80% nhưng năng suất lao động chỉ tăng 20%. Hỏi phải tăng số công nhân thêm bao nhiêu phần trăm?
Câu 356 :
Tìm số nguyên x, biết:
Câu 357 :
Tính:
1
13
15
.
0
,
75
-
104
195
+
25
%
.
24
47
-
3
12
13
:
3
Câu 358 :
Tìm x, biết:
1
12
+
3
1
6
-
30
,
75
.
x
-
8
=
3
5
+
0
,
415
+
1
200
:
0
,
01
Câu 359 :
So sánh:
A
=
10
8
+
2
10
8
-
1
;
B
=
10
8
10
8
-
3
Câu 360 :
Chứng minh:
S
=
1
5
+
1
13
+
1
14
+
1
15
+
1
61
+
1
62
+
1
63
<
1
2
Câu 361 :
Một bác nông dân mang cam đi bán. Lần thứ nhất bán 1/2 số cam và 1/2 quả; lần thứ hai bán 1/3 số cam còn lại và 1/3 quả; lần thứ ba bán 1/4 số cam còn lại và 3/4 quả. Cuối cùng còn 24 quả cam. Hỏi số cam bác nông dân đã mang đi bán?
Câu 362 :
Phân số a/b sau khi rút gọn được phân số (-8)/11. Biết b – a = 190, tìm phân số a/b.
Câu 363 :
Tính:
A
=
878787
959595
+
-
8787
9595
.
1234321
5678765
Câu 364 :
Cho biểu thức:
Câu 365 :
Tính giá trị của biểu thức:
P
=
2
.
3
.
4
-
2
.
3
.
4
.
9
+
2
.
3
.
4
.
11
-
2
.
3
.
4
.
13
5
.
6
.
7
-
5
.
6
.
7
.
9
+
5
.
6
.
7
.
11
-
5
.
6
.
7
.
13
Câu 366 :
Chứng minh rằng
S
=
1
2
+
1
2
2
+
1
2
3
+
.
.
.
+
1
2
20
<
1
Câu 367 :
Có bao nhiêu cách viết phân số 1/5 dưới dạng tổng của hai phân số
1
a
+
1
b
với 0 < a < b ?
Câu 368 :
Tìm số tự nhiên có hai chữ số sao cho tỉ số giữa số đó với tổng các chữ số của nó là lớn nhất.
Câu 369 :
Có thể tìm được hai chữ số a và b sao cho phân số a/b bằng số thập phân a,b hay không ?
Câu 370 :
Cho ba điểm A, B, C nằm ngoài đường thẳng a. Biết rằng cả hai đoạn thẳng BA, BC đều cắt đường thẳng a. Hỏi đoạn thắng AC có cắt đường thẳng a hay không? Vì sao?
Gọi tên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ a.
Câu 371 :
Cho bốn điển A, B, C, D không nằm trên đường thẳng a, trong đó A và B thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ a, còn C và D thuộc nửa mặt phẳng kia.
Câu 372 :
Cho hai tia Oa, Ob không đối nhau. Lấy các điểm A và B không trùng O sao cho A thuộc tia Oa, B thuộc tia Ob . Gọi C là điểm nằm giữa A và B. Vẽ điểm D sao cho B nằm giữa A và D. Hỏi trong hai tia OC, OD thì tia nào nằm giữa hai tia OA, OB, tia nào không nằm giữa hai tia OA, OB?
Câu 373 :
Cho hai tia Oa, Ob không đối nhau. Lấy các điểm A và B không trùng O sao cho A thuộc tia Oa, B thuộc tia Ob. Gọi C là điểm nằm giữa A, và B. Gọi M là điểm không trùng O thuộc tia đối của tia OC.
Câu 374 :
Cho hai tia Oa, Ob không đối nhau. Lấy các điểm A và B không trùng O sao cho A thuộc tia Oa, B thuộc tia Ob. Gọi C là điểm nằm giữa A, và B. Gọi M là điểm không trùng O thuộc tia đối của tia OC.
Câu 375 :
Cho hai tia Oa, Ob không đối nhau. Lấy các điểm A và B không trùng O sao cho A thuộc tia Oa, B thuộc tia Ob. Gọi C là điểm nằm giữa A, và B. Gọi M là điểm không trùng O thuộc tia đối của tia OC.
Câu 376 :
Cho hai tia Oa, Ob không đối nhau. Lấy các điểm A và B không trùng O sao cho A thuộc tia Oa, B thuộc tia Ob. Gọi C là điểm nằm giữa A, và B. Gọi M là điểm không trùng O thuộc tia đối của tia OC.
Câu 377 :
Ở hình bên, cho ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Gọi tên hai tia đối nhau.
Câu 378 :
Ở hình bên, cho ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Tia BE nằm giữa hai tia nào?
Câu 379 :
Ở hình bên, cho ba điểm A, B, C thẳng hàng.
Tia BD nằm giữa hai tia nào?
Câu 380 :
Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp dưới đây.
Nửa mặt phẳng (I) có bờ là đường thẳng I
Câu 381 :
Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp dưới đây.
Điểm M thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng d và điểm N thuộc nửa mặt phẳng đối.
Câu 382 :
Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp dưới đây.
Điểm M thuộc nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng a. Hai điểm M. N nằm khác phía đối với đường thẳng a. Hai điểm N, P nằm khác phía đối với đường thẳng a.
Câu 383 :
Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp dưới đây.
Hai đường thẳng m và n cắt nhau tại điểm O. Điểm A thuộc nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng m. Hai điểm A, B ở cùng phía với đường thẳng m nhưng khác phía đối với đường thẳng n. Điểm C vừa thuộc nửa mặt phẳng bờ n có chứa điểm B vừa thuộc nửa mặt phẳng bờ m không chứa điểm A. Điểm D không thuộc nửa mặt phẳng bờ n có chứa điểm B và hai điểm A, D khác phía đối với đường thẳng m.
Câu 384 :
Dựa vào hình bs.1 nối mỗi ý ở cột A với chỉ một ý ở cột B để được kết quả đúng.
Câu 385 :
Nhìn hình bs.2 hãy đọc tên một tia nằm giữa hai tia khác.
Câu 386 :
Đọc tên và viết ký hiệu các góc ở hình bên:
Câu 387 :
Vẽ ba tia chung gốc Ox, Oy, Oz. Kí hiệu các góc có được là
O
1
^
;
O
2
^
;
O
3
^
.
Câu 388 :
Bổ sung chỗ thiếu (…) trong các phát biểu sau:
Câu 389 :
Bổ sung chỗ thiếu (…) trong các phát biểu sau:
Câu 390 :
Bổ sung chỗ thiếu (…) trong các phát biểu sau:
Câu 391 :
Bổ sung phần thiếu (…) trong phát biểu sau:
Câu 392 :
Vẽ
Câu 393 :
Nhìn và đọc tên góc, tên đỉnh, tên các cạnh, viết ký hiệu của mỗi góc có trong hình bs.3
Câu 394 :
Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây. Vẽ góc xOy không phải là góc bẹt;
Câu 395 :
Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây.
Vẽ góc bẹt tBz
Câu 396 :
Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây.
Vẽ góc jGk và điểm M nằm bên trong góc đó
Câu 397 :
Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây.
Vẽ góc nCm và nCt sao cho tia Cm nằm giữa hai tia Cn và Ct
Câu 398 :
Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây.
Vẽ các góc xOy, yOz, zOt sao cho tia Oz nằm trong góc xOy, tia Oy nằm trong góc zOt và xOt là góc bẹt.
Câu 399 :
Mỗi câu sau đây đúng hay sai?
Câu 400 :
Xem hình dưới đây:
Câu 401 :
Một học sinh làm một mặt đồng hồ như hình 4. Hãy đo để kiểm tra xem đồng hồ đó kẻ đúng hay sai?
Câu 402 :
Hỏi lúc mấy giờ đúng thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc 0
o
, 60
o
, 90
o
, 150
o
, 180
o
?
Câu 403 :
Xem hình dưới đây:
Câu 404 :
Đo các góc CED, CGD, BED, DCE ở hình dưới
Câu 405 :
Đổi thành độ, phút:
Câu 406 :
ãy cho biết mỗi câu sau đây là đúng hay sai?
Câu 407 :
Cho hình bs.4
Câu 408 :
Cho hình bs.4
Câu 409 :
Cho hình bs.4
Câu 410 :
Cho hình bs.4
Câu 411 :
Cho hình bs.4
Câu 412 :
Cho hình bs.4
Câu 413 :
Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhai tại điểm O và ∠(xOy) ̂=90
o
. Hãy đo và cho biết số đo của các góc yOx’, x’Oy’, y’Ox
Câu 414 :
Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhai tại điểm O và ∠(xOy) = 30
o
. Hãy đo và cho biết số đo của các góc yOx’, x’Oy’, y’Ox.
Câu 415 :
Gọi Oz là tia nằm giữa hai tia Ox, Oy.
Biết ∠(xOy) = a
o
, ∠(zOx) = b
o
. Tính (yOz)
Câu 416 :
Cho biết ∠(LPM) = 90
o
. Vẽ tia PU để ∠(LPM) = ∠(LPU) + ∠(UPM)
Câu 417 :
Xem hình dưới, làm thế nào để chỉ đo hai góc mà biết được số đo của cả ba góc xOy, xOz, yOz
Câu 418 :
Ở hình dưới, hai tia OI , OK đối nhau. Tia OI cắt đoạn thẳng AB tại I. Biết ∠(KOA) = 120
o
, ∠(BOI) = 45
o
Câu 419 :
Xem hình dưới. Hỏi ∠(tOv) có phải là góc vuông hay không? Vì sao?
Câu 420 :
Xem hình dưới:
Đo góc DHE , DGE , DFE
Câu 421 :
Xem hình dưới:
Hỏi ∠(DFE) có bằng ∠(DGE) + ∠(DHE) hay không
Câu 422 :
Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết ∠(xOy) = 40
o
. Hỏi góc xOz là nhọn, vuông, tù hay bẹt nếu số đo của góc yOz lần lượt bằng 30
o
, 50
o
, 70
o
, 140
o
Câu 423 :
T
rên đường thẳng
d từ trái sang phải ta lấy các điểm A, D, C, B và lấy điểm O nằm ngoài đường thẳng d.
Câu 424 :
Nhìn mỗi hình vẽ và điền đúng số đo góc vào ô còn trống trong bảng sau
Câu 425 :
Cho hình bs.5
Câu 426 :
Cho hình bs.5
Câu 427 :
Cho hình bs.5
Câu 428 :
Cho hình bs.5
Câu 429 :
Cho hình bs.5
Câu 430 :
Vẽ góc xOl có số đo bằng 40
o
Câu 431 :
Mỗi câu sau đây là đúng hay sai?
Câu 432 :
Vẽ góc vuông BAC.
Câu 433 :
So sánh hai góc ở hình dưới.
Câu 434 :
Tính tổng số đo hai góc ở hình trong bài 26
Câu 435 :
Vẽ góc 40
o
có đỉnh là M trên giấy cứng. Cắt ra ta được một mẫu hình.
Câu 436 :
Đóng hai chiếc đinh vào hai điểm A và B cách nhau 2,5 cm. Đưa mẫu hình vào khe hở giữa hai chiếc đinh sao cho một cạnh sát A, một cạnh sát B. Khi đó đỉnh M của góc ở vị trí M
1
. Đặt mẫu hình nhiều lần để được nhiều vị trí M
1
,M
2
,M
3
, ... khác nhau của đỉnh M. Vậy ta có:
Câu 437 :
Vẽ vào vở hình dưới trong đó ba điểm S, R, A thẳng hàng và ∠(ARM) = ∠(SRN) = 130
o
Câu 438 :
Tính ∠(ARN) , ∠(MRS) , ∠(MRN)
Câu 439 :
Dùng thước đo góc kiểm tra lại kết quả
Câu 440 :
Vẽ liên tiếp các hình theo cách diễn đạt sau:
Câu 441 :
Vẽ từng hình theo mỗi cách diễn đạt sau:
Hai góc xOy và yOz kề bù, với ∠(xOy) = 135
o
.
Câu 442 :
Vẽ từng hình theo mỗi cách diễn đạt sau:
Hai góc mOn và nOt kề nhau và phụ nhau, với (nOm) ̂ = 30
o
Câu 443 :
Vẽ từng hình theo mỗi cách diễn đạt sau:
Cho tia Ap. Vẽ ∠(qAp) = 30
o
.
Câu 444 :
Vẽ từng hình theo mỗi cách diễn đạt sau:
Cho tia Ck. Vẽ ∠(rBt) = 90
o
.
Câu 445 :
Vẽ từng hình theo mỗi cách diễn đạt sau:
Cho tia Ck. Vẽ ∠(hCk) = 45
o
.
Câu 446 :
Vẽ ∠(mOn) =30
o
. Tiếp góc nOp kề bù với góc mOn. Vẽ tiếp góc pOq phụ với góc mOn đồng thời tia Oq nằm trong góc nOp. Cho biết số đo của góc nOq ?
Câu 447 :
Vẽ góc (xOy) = 44
o
Câu 448 :
Vẽ góc bẹt xOy.
Câu 449 :
Vì sao tia Om cũng là tia phân giác của xOy ?
Câu 450 :
Cắt hai góc vuông rồi đặt lên nhau như hình dưới
Câu 451 :
Vì sao có ∠(xOz) = ∠(yOt)
Câu 452 :
Vì sao tia phân giác của yOz cũng là tia phân giác của góc xOt?
Câu 453 :
Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trong nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox sao cho ∠(xOy) = 80
o
, ∠(xOz) = 30
o
. Gọi Om là tia phân giác của góc yOz. Tính ∠(xOm)
Câu 454 :
Trong trò chơi bi-a, các đấu thủ thường áp dụng kinh nghiệm sau: Muốn đẩy quả cầu A vào điểm O (trên cạnh bàn) để khi bắn ra trúng quả cầu B (Hình bên trái) thì cần xác định điểm O sao cho tia Ot (tia vuông góc với mặt bàn tại O) phải là tia phân giác của góc AOB.
Câu 455 :
Số đo của góc xOn bằng
Câu 456 :
Số đo của góc xOm bằng
Câu 457 :
Số đo của góc mOn bằng
Câu 458 :
Số đo của góc mOz bằng
Câu 459 :
Mỗi câu sau đây là đúng hay sai?
Câu 460 :
Vẽ ∠(mOn) = 120
o
. Vẽ tiếp ∠(mOt) = 90
o
sao cho tia Ot nằm trong góc mOn. Vẽ tiếp ∠(nOz) = 90
o
sao cho tia Oz nằm trong góc mOn. Vẽ tiếp Ox là tia phân giác của góc mOn.
Cho biết số đo của góc nOt.
Câu 461 :
Vẽ ∠(mOn) = 120
o
. Vẽ tiếp ∠(mOt) = 90
o
sao cho tia Ot nằm trong góc mOn. Vẽ tiếp ∠(nOz) = 90
o
sao cho tia Oz nằm trong góc mOn. Vẽ tiếp Ox là tia phân giác của góc mOn.
Cho biết số đo của góc mOz
Câu 462 :
Vẽ ∠(mOn) = 120
o
. Vẽ tiếp ∠(mOt) = 90
o
sao cho tia Ot nằm trong góc mOn. Vẽ tiếp ∠(nOz) = 90
o
sao cho tia Oz nằm trong góc mOn. Vẽ tiếp Ox là tia phân giác của góc mOn.
Cho biết số đo của góc zOx.
Câu 463 :
Vẽ ∠mOn = 160
o
. Vẽ tiếp ∠mOt = 120
o
sao cho tia Ot nằm trong góc mOn. Vẽ tiếp ∠zOt = 80
o
sao cho tia Oz nằm trong góc mOt. Vẽ tiếp Ox là tia phân giác của góc mOn.
Câu 464 :
Cho hai điểm A,B cách nhau 3cm. Vẽ đường tròn (A; 2,5cm) và đường tròn (B; 1,5cm). Hai đường tròn này cắt nhau tại C và D. T
ính CA, DB.
Câu 465 :
Cho hai điểm A,B cách nhau 3cm. Vẽ đường tròn (A; 2,5cm) và đường tròn (B; 1,5cm). Hai đường tròn này cắt nhau tại C và D. Tại sao đường tròn (B; 1,5cm) cắt đoạn thẳng AB tại trung điểm I của AB?
Câu 466 :
Cho hai điểm A,B cách nhau 3cm. Vẽ đường tròn (A; 2,5cm) và đường tròn (B; 1,5cm). Hai đường tròn này cắt nhau tại C và D.
Đường tròn (A; 2,5cm) cắt đoạn thẳng AB tại K. Tính KB
Câu 467 :
So sánh các đoạn thẳng trong hình bên bằng mắt rồi kiểm tra kết quả bằng compa.
Câu 468 :
Làm thế nào để chỉ đo một lần, mà biết được tổng độ dài các đoạn thẳng ở hình bên .
Câu 469 :
Vẽ đoạn thẳng AB bằng 3cm.
Câu 470 :
Vẽ lại các hình sau (cho đúng kích thước như hình đã cho).
Câu 471 :
Vẽ hình liên tiếp theo cách diễn đạt sau
Câu 472 :
Vẽ đường tròn tâm O, bán kính R = 3cm.Vẽ một đường kính AB. Vẽ tiếp một dây cung CD (hai điểm C, D không trùng với các điểm A,B và ba điểm C, O, D không thẳng hàng).
Đọc tên các cung có các đầu mút là hai trong số các điểm A, B, C, D.
Câu 473 :
Vẽ đường tròn tâm O, bán kính R = 3cm.Vẽ một đường kính AB. Vẽ tiếp một dây cung CD (hai điểm C, D không trùng với các điểm A,B và ba điểm C, O, D không thẳng hàng).
So sánh độ dài của hai dây AB và CD.
Câu 474 :
Vẽ đường tròn tâm O, bán kính R = 3cm.Vẽ một đường kính AB. Vẽ tiếp một dây cung CD (hai điểm C, D không trùng với các điểm A,B và ba điểm C, O, D không thẳng hàng).
Nếu lấy n điểm (phân biệt) trên đường tròn đó ta có được bao nhiêu cung
Câu 475 :
Lấy ba điểm A, B, C bất kỳ, không thẳng hàng.
Câu 476 :
Lấy ba điểm A, B, C bất kỳ, không thẳng hàng.
Câu 477 :
Cho 4 điểm A, B, C, D trong đó 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
Vẽ tất cả các tam giác có đỉnh là 3 trong 4 điểm A, B, C, D
Câu 478 :
Cho 4 điểm A, B, C, D trong đó 3 điểm A, B, C thẳng hàng.
Với các tam giác có được, hãy điền vào bảng sau:
Câu 479 :
Cho 4 điểm A, B, C, D trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tính số tam giác có ba đỉnh là 3 trong 4 điểm trên. Viết tên các tam giác đó.
Câu 480 :
Tính số tam giác có được trong hình bên . Viết tên các tam giác đó.
Câu 481 :
Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời sau: Vẽ ΔABC . Lấy M là điểm trong của ΔABC. Vẽ các tia AM, BM, CM cắt các cạnh của ΔABC tương ứng tại các điểm N, P, Q. Vẽ ΔNPQ. Hỏi điểm M có nằm trong ΔNPQ hay không?
Câu 482 :
Vẽ ∆EDF biết ED = 5 cm, EF = 4 cm , DF = 4 cm
Câu 483 :
Vẽ ∆PMU biết PM = 4 cm, MU = 4 cm , PU = 4 cm
Câu 484 :
Vẽ ∆ART biết AR = 5 cm, RT = 4 cm , AT = 3 cm
Câu 485 :
Vẽ hình để thấy được mỗi câu sau đây là sai
Câu 486 :
Vẽ hình liên tiếp theo cách diễn đạt sau đây
Câu 487 :
Vẽ tam giác ABM có AB = 5cm, BM = AM = 6,5cm;
Câu 488 :
Cho nửa mặt
phẳng bờ là đường thẳng a và 3 điểm M, N, P (phân biệt). Nếu hai điểm M, N khác phía với đường thẳng a và hai điểm N, P.
Câu 489 :
Số góc có trong hình được tạo bởi 6 tia phân biệt, chung gốc bằng
Câu 490 :
Biết rằng ∠MNP = 180°, câu nào sau đây không đúng?
Câu 491 :
Vẽ ∠mOn = 36°. Vẽ tiếp góc nOp kề bù với góc nOm. Vẽ tiếp góc pOt phụ với góc mOn và tia Ot ở trong góc pOn (h.bs.6). Khi đó, số đo của góc nOt bằng bao nhiêu?
Câu 492 :
Vẽ ∠mOn = 64°. Vẽ tiếp góc nOp kề bù với góc nOm. Vẽ tiếp Ox là tia phân giác của góc mOn. Vẽ tiếp Oy là tia phân giác của góc pOn (h.bs.7). Khi đó, số đo của góc xOy bằng bao nhiêu?
Câu 493 :
Vẽ ∠mOn = 100° (h.bs.8). Vẽ tiếp ∠mOx = 90° và tia Ox ở trong góc mOn. Vẽ tiếp ∠mOy = 10° và tia Oy ở trong góc mOn. Vẽ tiếp Oz là hai tia phân giác của góc mOn. Khi đó số đo của góc xOz bằng bao nhiêu?
Câu 494 :
Biết rằng hai góc mOn và nOp kề bù, hơn nữa ∠mOn = 5∠nOp. Khi đó
Câu 495 :
Trên đường tròn tâm O bán kính R (R > 0) lấy 5 điểm M, N, P, Q, S. Khi đó, số các cung có hai đầu mút lấy trong số các điểm đã cho bằng
Câu 496 :
Cho hình bs.9. Khi đó
Câu 497 :
Tam giác MNP có MP = 6cm, MN = PN = 5cm. Góc MNx kề bù với góc MNP. Điểm Q trên tia Nx sao cho NQ = NM (h.bs.10). Khi đó, độ dài của đoạn thẳng PQ bằng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 6
Toán học
Toán học - Lớp 6
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X