Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 trường THCS Lý Thường Kiệt

Đề thi HK1 môn Toán 8 năm 2020 trường THCS Lý Thường Kiệt

Câu 1 : Tính và thu gọn \(3 x^{2}\left(3 x^{2}-2 y^{2}\right)-\left(3 x^{2}-2 y^{2}\right)\left(3 x^{2}+2 y^{2}\right)\) được kết quả là:

A. \(6 x^{2} y^{2}-4 y^{4}\)

B. \(-6 x^{2} y^{2}-4 y^{4}\)

C. \(-6 x^{2} y^{2}+4 y^{4}\)

D. \(18 x^{4}-4 y^{4}\)

Câu 5 : Viết dưới dạng thu gọn của đa thức \(x^{3}+3 x^{2}+3 x+1\)

A. \(x^{3}+1\)

B. \((x-1)^{3}\)

C. \((x+1)^{3}\)

D. \(\left(x^{3}+1\right)^{3}\)

Câu 6 : Phân tích đa thức \(M=(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)-24\) thành nhân tử ta được

A. \(M=(x-1)(x-6)\left(x^{2}-7 x-16\right)\)

B. \(M=(x+1)(x+6)\left(x^{2}+7 x+16\right)\)

C. \(M=(x+1)(x+6)\left(x^{2}-7 x-16\right)\)

D. \(M=(x-1)(x-6)\left(x^{2}+7 x+16\right)\)

Câu 7 : Phân tích đa thức \(N=x^{4}+2 x^{3}+6 x-9\) thành nhân tử ta được

A. \((x-1)(x+3)\left(x^{2}+3\right)\)

B. \((x+1)(x+3)\left(x^{2}+3\right)\)

C. \((x-1)(x+3)\left(x^{2}-3\right)\)

D. \((x-1)(x+3)\left(2x^{2}+3\right)\)

Câu 8 : Tính x17 : (-x)8

A. –x8

B. x11

C. –x9

D. x9

Câu 10 : Làm tính chia: (x2y2 + xy3 + y4) : 2y2

A. \(\frac{{{x^2}}}{2} + \frac{{xy}}{2} + \frac{{{y^2}}}{2}\)

B. \(\frac{{{x^2}}}{2} + 2{\rm{x}}y + 2{y^2}\)

C. \(\frac{{{x^2}y}}{2} + 2{\rm{x}}y + \frac{{{y^2}}}{2}\)

D. Đáp án khác

Câu 12 : Rút gọn phân thức sau: \(\frac{{{{x}^3} - 27}}{{9 - 6x + {x^2}}}\)

A. \(\frac{{ - ({x^2} + 3x + 9)}}{{3 - x}}\)

B. \(\frac{{{x^2} + 3x + 9}}{{3 - x}}\)

C. \(\frac{{{x^2} - 3x + 9}}{{3 - x}}\)

D. \(\frac{{{x^2} + 3x + 9}}{{-3 - x}}\)

Câu 13 : Quy đồng mẫu thức của hai phân thức sau ta được: \(\frac{{ - 2}}{{{x^2}y + 4xy + 4y}}; \frac{1}{{{x^2} + 2x}}\)

A. \(\frac{{ - 2x}}{{y{{(x + 2)}^2}}};\frac{{y(x + 2)}}{{y{{(x + 2)}^2}}}\)

B. \(\frac{{ - 2}}{{y{{(x + 2)}^2}}};\frac{{y(x + 2)}}{{y{{(x + 2)}^2}}}\)

C. \(\frac{{ - 2x}}{{x{{(x + 2)}^2}}};\frac{{(x + 2)}}{{x{{(x + 2)}^2}}}\)

D. Đáp án khác

Câu 14 : Làm tính trừ: \(\frac{{12x}}{{x - 9}} - \frac{{x - 10}}{{81 - {x^2}}}\)

A. \(\frac{{12{x^2} + 10x - 9}}{{(x + 3).(x - 3)}}\)

B. \(\frac{{12{x^2} - 84x - 10}}{{(x + 9).(x - 9)}}\)

C. \(\frac{{12{x^2} + 109x - 10}}{{(x + 9).(x - 9)}}\)

D. \(\frac{{12{x^2} + 109x - 10}}{{(x + 9).(9 - x)}}\)

Câu 15 : Thực hiện phép chia \(\left(-\frac{3 x^{2}}{8 y}\right): \frac{11 x^{4}}{4 y^{2}}\) ta được 

A. \(\frac{y}{ x^{2}}\)

B. \(\frac{-3 y}{2 x^{2}}\)

C. \(\frac{3 y}{22 x^{2}}\)

D. \(\frac{-3 y}{22 x^{2}}\)

Câu 16 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Tính diện tích tam giác ABC bằng bao nhiêu?

A. \(6c{m^2}\)

B. \(20c{m^2}\)

C. \(15c{m^2}\)

D. \(12 c{m^2}\)

Câu 19 : Chọn phương án sai trong các phương án sau đây

A. Hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.

B. Hai góc đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.

C. Hai đường thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.

D. Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.

Câu 20 : Hình nào dưới đây có tâm không phải là giao điểm của hai đường chéo?

A. Hình bình hành

B. Hình chữ nhật

C. Hình thoi

D. Hình thang

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247