A. \(\sqrt{47}<7\)
B. \(\sqrt{47}>7\)
C. \(\sqrt{47}=7\)
D. Không so sánh được
A. 12
B. -12
C. 12 và -12
D. Không tồn tại căn bậc hai của -144
A. 5
B. -5
C. 5 và -5
D. 625 và -625
A. \(2-\sqrt{7}\)
B. \(\sqrt{7}-2\)
C. \(\sqrt{7}+2\)
D. 0
A. \(1-\sqrt{3}\)
B. \(1+\sqrt{3}\)
C. 0
D. \(\sqrt{3}-1\)
A. \(6+\sqrt{5}\)
B. \(6-\sqrt{5}\)
C. \(\sqrt{5}-6\)
D. \(-6-\sqrt{5}\)
A. -8
B. 8
C. 8 và -8
D. Không xác định được
A. 35
B. 5
C. -35
D. Không tồn tại
A. 4
B. -3
C. -5
D. -9
A. \( 3\sqrt 5 \)
B. \( 4\sqrt 5 \)
C. \( 5\sqrt 5 \)
D. \( 5\sqrt 2 \)
A. \(-\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}\)
B. \(2\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}\)
C. \(\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}\)
D. \(3\sqrt{x}+\sqrt{x y}-\sqrt{y}\)
A. \(\frac{{25}}{{27}}\)
B. \(-\frac{{25}}{{27}}\)
C. \( - \frac{5}{7}\)
D. Không tồn tại
A. 36
B. 6
C. 18
D. 9
A. \(\frac{3 x-1}{x^{2}}\)
B. \(\frac{ x-1}{x^{2}}\)
C. \(\frac{4 x-1}{x^{2}}\)
D. \(\frac{ x+1}{x^{2}}\)
A. \(\frac{2-x}{x}\)
B. \(\frac{1-x}{x}\)
C. \(\frac{2+x}{x}\)
D. \(\frac{1+x}{x}\)
A. \(\frac{ \sqrt{x}}{1+x}\)
B. \(\frac{2 \sqrt{x}}{1+x}\)
C. \(-\frac{ \sqrt{x}}{1+x}\)
D. \(-\frac{2 \sqrt{x}}{1+x}\)
A. x=13
B. x=14
C. x=15
D. x=16
A. 4, 8
B. 5,6
C. 1,2
D. 2,4
A. 5
B. \(\sqrt 5\)
C. \(-\sqrt 5\)
D. 0
A. \(6 \sqrt[3]{16}+2\)
B. \( \sqrt[3]{16}+2\)
C. \(4 \sqrt[3]{16}-2\)
D. \(4 \sqrt[3]{16}+2\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. AB > CD
B. AB = CD
C. AB < CD
D. AB // CD
A. nhỏ hơn
B. bằng
C. song song
D. vuông góc
A. Dây nào lớn hơn thì dây đó xa tâm hơn
B. Dây nào nhỏ hơn thì đây đó xa tâm hơn
C. Dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn
D. Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm
A. AB = 6 cm
B. AB = 8 cm
C. AB = 10 cm
D. AB = 12 cm
A. 3cm
B. 4cm
C. 2cm
D. 5 cm
A. 7cm
B. 8cm
C. 10cm
D. 12 cm
A. 12,5
B. 25
C. 50
D. 20
A. AB
B. AC
C. Chưa thể kết luận được
D. Hai dây cách đều tâm
A. Hai dây AB và AC cách đều tâm.
B. Dây BC gần tâm nhất.
C. Dây BC gần tâm hơn dây AC.
D. Dây AB gần tâm hơn dây BC.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247