A. Nhiệt luyện.
B. thủy luyện
C. điện phân nóng chảy.
D. điện phân dung dịch.
A. 18,75 %.
B. 10,09%.
C. 13,13%.
D. 55,33%.
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,7.
D. 0,65.
A. Dùng kali đẩy canxi ra khỏi CaCO3
B. Điện phân nóng chảy CaCO3
C. Nhiệt phân CaCO3
D. Hòa tan với dd HCl rồi điện phân nóng chảy sản phẩm
A. Có kết tủa trắng và bọt khí
B. Không có hiện tượng gì
C. Có kết tủa trắng
D. Có bọt khí thoát ra
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. Khí hiđro thoát ra mạnh.
B. Khí hiđro thoát ra sau đó dừng lại ngay.
C. Lá nhôm bốc cháy.
D. Lá nhôm tan ngay trong thủy ngân và không có phản ứng.
A. Điện phân NaCl nóng chảy sinh ra NaOH
B. SiO2 dễ dàng hòa tan trong NaCO3 nóng chảy
C. Dung dịch NaHCO3 0,1M có pH < 7
D. Kim loại Na cháy trong môi trường khí oxi khô và dư, tạo ra Na2O
A. Al2O3
B. BaCl2
C. AlCl3
D. Na2CO3
A. 19,80%
B. 17,90%
C. 24,64%
D. 21,35%
A. 1,345 lít
B. 1,008 lít
C. 1,267 lít
D. 2,456 lít
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 1,12 lít
D. 2,24 lít
A. 22,3g
B. 31,2g
C. 24,1g
D. 21,6g
A. Na2CO3
B. HCl
C. H2SO4
D. NaHCO3
A. Li và Na
B. Na và K
C. K và Rb
D. Rb và Cs
A. 3 : 2
B. 1 : 2
C. 2 : 3
D. 1 : 1
A. 8,10
B. 4,05
C. 1,35
D. 2,70
A. 7.8g.
B. 5,4g
C. 43,2g
D. 10,8g
A. 17,94.
B. 19,24.
C. 14,82.
D. 31,20.
A. Na.
B. Li.
C. Rb.
D. K.
A. NaOH là chất oxi hóa.
B. H2O là chất môi trường.
C. Al là chất oxi hóa.
D. H2O là chất oxi hóa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247