A. Các đội Cận vệ đỏ tấn công những vị trí then chốt ở Thủ đô Pêtơrôgrát.
B. Quân cách mạng đã đánh chiếm Cung điện Mùa đông tại Thủ đô.
C. Chính quyền Xô viết được thành lập ở Pêtơrôgrát.
D. Chính quyền Xô viết được thành lập ở Mátxcơva
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Nguyễn Trung Trực.
C. Trương Định.
D. Trương Quyền.
A. Nông dân.
B. Tiểu tư sản thành thị.
C. Công nhân.
D. Tư sản.
A. Năm 1945.
B. Năm 1956.
C. Năm 1960.
D. Năm 1975.
A. Nền kinh tế phát triển chậm lại do hậu quả của chiến tranh.
B. Nền kinh tế phát triển mạnh mẽ, trở thành trung tâm kinh tế – tài chính lớn nhất thế giới.
C. Nền kinh tế có bước phát triển nhưng gặp phải sự cạnh tranh quyết liệt của các nước Tây Âu, Nhật Bản.
D. Duy trì mức tăng trưởng như trước chiến tranh, một số lĩnh vực vươn lên vị trí hàng đầu thế giới.
A. Bắc Kì, Trung Kì.
B. Bắc Kì, Trung Kì, Nam Kì.
C. Bắc Kì, Nam Kì.
D. Bắc Kì, Trung Kì và cả ở Xiêm (Thái Lan).
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Đảng Lao động Việt Nam.
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. Thiết lập một hành lang ngăn chặn phong trào cách mạng tràn xuống Đông Nam Á.
C. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
D. Mở đường xâm nhập vào miền Nam Trung Quốc.
A. Chiêm Hóa (Tuyên Quang).
B. Tân Trào (Tuyên Quang).
C. Định Hóa (Thái Nguyên).
D. Pác Bó (Cao Bằng).
A. “Mỗi người làm việc bằng hai”, “Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người”.
B. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để đánh thắng giặc Mĩ xâm lược”.
C. “Tất cả để đánh thắng giặc Mĩ xâm lược”.
D. “Vì miền Nam ruột thịt, mỗi người làm việc bằng hai”.
A. Năm 1988, nước ta vẫn còn phải nhập khẩu 45 vạn tấn gạo.
B. Hàng tiêu dùng tuy dồi dào, đa dạng nhưng việc lưu thông còn gặp nhiều khó khăn.
C. Chưa có nhiều mặt hàng xuất khẩu đạt giá trị cao.
D. Nền kinh tế còn mất cân đối, lạm phát cao, hiệu quả kinh tế thấp
A. Do chính sách khai thác tàn bạo và thuế khóa lao dịch nặng nề của thực dân Pháp.
B. Do chính sách khủng bố trắng của thực dân Pháp.
C. Do thực dân Pháp thay đổi chính sách thống trị bóp nghẹt quyền tự do dân chủ.
D. Do lực lượng cách mạng đã lớn mạnh trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất.
A. Từ tháng 2 đến tháng 4-1930.
B. Từ tháng 5 đến tháng 8-1930.
C. Từ tháng 9 đến tháng 10-1930.
D. Từ tháng 1 đến tháng 5-1931.
A. Các tỉnh thành ở Bắc Kì rơi vào tay quân Pháp (đầu năm 1883).
B. Triều đình Huế kí Hiệp ước 1874 với Pháp.
C. Triều đình Huế kí Hiệp ước 1883 với Pháp.
D. Triều đình Huế kí Hiệp ước 1884 với Pháp.
A. Là nước thắng trận, đạt được nhiều quyền lợi và tổn thất không đáng kể.
B. Chịu tổn thất nặng nề nhất do chiến tranh.
C. Nhận được sự giúp đỡ tích cực của các nước trong phe XHCN.
D. Nhận sự viện trợ của Mĩ theo “Kế hoạch phục hưng châu Âu”.
A. đánh nhanh thắng nhanh.
B. đánh chắc tiến chắc.
C. đánh công kiên.
D. đánh điểm diệt viện.
A. Liên Xô đóng quân ở Đông Đức; Mĩ đóng quân ở Tây Đức.
B. Liên Xô đóng quân ở Đông Đức và Đông Béclin; Mĩ đóng quân ở Tây Đức và Tây Béclin.
C. Liên Xô đóng quân ở Đông Đức và Đông Béclin; Mĩ, Anh, Pháp đóng quân ở Tây Đức và Tây Béclin.
D. Mỗi nước Liên Xô và Mĩ đóng quân ở một nửa lãnh thổ nước Đức.
A. nội chiến ở Trung Quốc (1946 - 1949) và chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953).
B. chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) và chiến tranh Việt Nam (1954 - 1975).
C. nội chiến ở Trung Quốc (1946 - 1949) và chiến tranh vùng Vịnh (1991).
D. chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) và chiến tranh vùng Vịnh (1991).
A. ngăn chặn sự mở rộng của CNXH từ Liên Xô lan sang Đông Âu và thế giới.
B. cô lập Liên Xô để từng bước thực hiện tham vọng làm bá chủ thế giới.
C. chống lại sự đe dọa của chủ nghĩa cộng sản.
D. chống lại lực lượng tiến bộ và nhân dân yêu chuộng hòa bình trên thế giới
A. Thành lập Công hội (bí mật) ở Sài Gòn - Chợ Lớn.
B. Bãi công của thợ nhuộm ở Chợ Lớn.
C. Bãi công của công nhân ở Nam Định, Hà Nội, Hải Phòng.
D. Bãi công của thợ máy xưởng Ba Son ở cảng Sài Gòn nhằm ngăn tàu Pháp đàn áp cách mạng Trung Quốc
A. 2, 3, 1.
B. 1, 2, 3.
C. 3, 2, 1.
D. 1, 3, 2.
A. Củng cố quyền lực cho chính quyền Sài Gòn.
B. Mở rộng vùng kiểm soát.
C. Đẩy lực lượng cách mạng khỏi các xã, ấp, tách dân khỏi cách mạng, tiến tới nắm dân, thực hiện chương trình bình định miền Nam.
D. Bình định miền Nam trong vòng 18 tháng.
A. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” đã bị phá sản hoàn toàn.
B. Mĩ muốn mở rộng và quốc tế hóa chiến tranh Việt Nam.
C. Mĩ muốn nhanh chóng kết thúc chiến tranh ở Việt Nam.
D. Mĩ lo ngại sự ủng hộ của Trung Quốc và Liên Xô cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
A. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội, hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
B. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội, thực hiện kế hoạch 5 năm (1976 - 1980).
C. Thực hiện kế hoạch 5 năm (1976 - 1980).
D. Khắc phục hậu quả chiến tranh ở miền Nam, khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội ở miền Bắc.
A. mở đầu kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc.
B. góp phần làm suy yếu chủ nghĩa đế quốc.
C. đưa Đảng Cộng sản Đông Dương trở thành Đảng cầm quyền.
D. có ảnh hưởng trực tiếp và to lớn đến cách mạng Lào và Campuchia.
A. Vì Việt Nam là thuộc địa của Pháp.
B. Để cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào nền kinh tế Pháp.
C. Để biến Việt Nam thành thị trường trao đổi hàng hóa với Pháp.
D. Vì Việt Nam không có thế mạnh phát triển nhanh công nghiệp nặng.
A. Nhằm phát triển đồng bộ các ngành kinh tế.
B. Nhằm công nghiệp hóa hướng về xuất khẩu.
C. Nhằm công nghiệp hóa thay thế nhập khẩu.
D. Nhằm công nghiệp hóa đất nước.
A. trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
B. trình độ khoa học - kĩ thuật phát triển cao và hiện đại.
C. thành lập được một tổ chức khu vực hoạt động rất có hiệu quả.
D. trở thành trung tâm chính trị có ảnh hưởng lớn trên phạm vi thế giới
A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
B. Tổ chức Khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA).
C. Diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEM).
D. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA)
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933.
B. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công nhân và nông dân đứng lên chống đế quốc và phong kiến.
D. Địa chủ phong kiến câu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ đối với nông dân.
A. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù, tập trung lực lượng đánh Pháp ở miền Nam.
B. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù: quân Trung Hoa Dân quốc, quân Anh, quân Pháp, cùng bọn tay sai phản động.
C. Lực lượng của ta còn yếu cần phải hòa hoãn để có thời gian củng cố lực lượng.
D. Kéo dài thời gian chuẩn bị cho cuộc kháng chiến mà ta biết không thể tránh khỏi.
A. là chiến dịch tiến công lớn đầu tiên quân ta giành thắng lợi.
B. chứng tỏ quân đội ta đã trưởng thành.
C. chứng minh sự vững chắc của căn cứ địa Việt Bắc.
D. ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ), mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
A. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ của nhân dân trên phạm vi cả nước.
B. Tiến hành cách mạng XHCN.
C. Đấu tranh chống đế quốc xâm lược và tay sai.
D. Đấu tranh đòi thi hành Hiệp định Giơnevơ
A. Làm cho bộ mặt miền Bắc thay đổi khác trước rất nhiều.
B. Nền kinh tế miền Bắc đủ sức chi viện cho miền Nam.
C. Miền Bắc đủ sức tự bảo vệ sự nghiệp xây dựng CNXH.
D. Miền Bắc được củng cố vững mạnh, có khả năng tự bảo vệ và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ hậu phương lớn.
A. Tịch thu ruộng đất của bọn phản động trốn ra nước ngoài.
B. Xóa bỏ quan hệ bóc lột phong kiến, quốc hữu hóa ngân hàng.
C. Cải cách ruộng đất ở miền Nam.
D. Chú trọng khôi phục sản xuất nông nghiệp.
A. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam.
B. chủ trương đoàn kết cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
C. tiếp thu, vận dụng sáng tạo và truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc theo con đường cách mạng vô sản vào Việt Nam.
D. chủ trương đoàn kết các dân tộc thuộc địa chống chủ nghĩa đế quốc Pháp.
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939.
B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1940.
C. Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941).
D. Đảng Cộng sản Đông Dương đổi tên thành Đảng Lao động Việt Nam (1951).
A. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.
D. Không vi phạm chủ quyền quốc gia.
A. Đã đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự của địch.
B. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi để giành thắng lợi cuối cùng.
C. Là dấu mốc kết thúc chiến tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc, chấm dứt ách thống trị thực dân,…
D. Giải phóng hoàn toàn miền Bắc, tạo tiền đề hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.
A. Duy trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, không chấp nhận đa nguyên chính trị.
B. Cải tổ, đổi mới về kinh tế - xã hội trước tiên, sau đó mới đến cải tổ về chính trị.
C. Thực hiện chính sách “đóng cửa” nhằm hạn chế những ảnh hưởng từ bên ngoài.
D. Xây dựng nền kinh tế thị trường TBCN để phát triển nền kinh tế.
A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
B. có thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
C. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. hướng bắc - nam và hướng vòng cung.
B. hướng tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
C. hướng đông - tây và hướng vòng cung.
D. hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung.
A. dưới 500 - 600m.
B. dưới 600 - 700m.
C. dưới 700 - 800m.
D. dưới 800 - 900m.
A. trình độ chuyên môn, kĩ thuật chưa cao.
B. thể lực chưa thật tốt.
C. thiếu tác phong công nghiệp.
D. thiếu bền bỉ, dẻo dai.
A. Cà Mau - Kiên Giang.
B. Thanh Hóa - Nghệ An.
C. Hải Phòng - Quảng Ninh.
D. Quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa.
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh.
A. cà phê
B. chè.
C. cao su.
D. hồ tiêu.
A. Giáp các vùng giàu nguyên liệu.
B. Có cửa ngõ thông ra biển.
C. Có tiềm năng lớn về đất phù sa ngọt.
D. Có địa hình tương đối bằng phẳng.
A. Trồng trọt.
B. Thủy sản.
C. Nuôi gia cầm.
D. Thủy điện.
A. 8.
B. 10.
C. 12.
D. 14.
A. dòng sông Ênítxây.
B. dãy núi Uran.
C. dòng sông Vonga.
D. dòng sông Lêna.
A. Hà Nội.
B. Đà Nẵng.
C. Hải Phòng.
D. TP. Hồ Chí Minh.
A. Tây Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng
A. 1,6 lần.
B. 2,6 lần.
C. 3,6 lần.
D. 4,6 lần.
A. Quảng Ninh.
B. Cao Bằng.
C. Bắc Kạn.
D. Hà Giang.
A. Hà Nội, Hải Dương, Nam Định.
B. Nam Định, Hà Nội, Hải Dương.
C. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương.
D. Hải Dương, Nam Định, Hà Nội.
A. đất feralit trên đá badan, đất xám trên phù sa cổ.
B. đất phù sa sông, đất xám trên phù sa cổ.
C. đất phèn, đất feralit trên đá badan.
D. đất xám trên phù sa cổ, đất feralit trên đá vôi.
A. Hoa Kì và Trung Quốc.
B. Hoa Kì và Nhật Bản.
C. Hoa Kì và Đài Loan.
D. Hoa Kì và Xingapo.
A. Thanh Hóa và Hà Tĩnh.
B. Vinh và Hà Tĩnh.
C. Vinh và Huế.
D. Thanh Hóa và Huế.
A. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản cao nhất trong ba vùng.
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía nam có tỉ trọng ngành công nghiệp và xây dựng cao nhất trong ba vùng.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có tỉ trọng ngành dịch vụ cao nhất trong ba vùng.
D. Dịch vụ là ngành có tỉ trọng cao nhất trong cả ba vùng.
A. Đông Nam A.
B. Trung Quốc.
C. Đài Loan.
D. Hàn Quốc.
A. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.
A. đồng bằng sông Hồng.
B. đồng bằng Thanh Hóa.
C. đồng bằng Nghệ An.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
A. đẩy mạnh công tác đào tạo để nâng cao chất lượng nguồn lao động.
B. phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ.
C. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước.
D. đẩy mạnh xuất khẩu lao động
A. vị trí của trung tâm công nghiệp.
B. diện tích của trung tâm công nghiệp.
C. giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp.
D. vai trò của trung tâm công nghiệp
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Huế - Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Huế - Đà Nẵng, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng, Hà Nội.
A. ảnh hưởng của biến đổi khí hậu.
B. người lao động có nhiều kinh nghiệm.
C. đẩy mạnh sản xuất theo hình thức thâm canh.
D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
A. có diện tích trồng hoa màu lớn.
B. có nguồn lao động đông đảo.
C. có thị trường tiêu thụ lớn.
D. có khí hậu thuận lợi.
A. Từ năm 2010 đến 2013 nhập siêu, từ năm 2013 đến 2016 xuất siêu.
B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm.
C. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng.
D. Brunây là nước xuất siêu.
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Campuchia, giai đoạn 2010 - 2016.
B. Cơ cấu GDP của Campuchia, giai đoạn 2010 - 2016.
C. Quy mô GDP của Campuchia, giai đoạn 2010 - 2016.
D. Quy mô và cơ cấu GDP của Campuchia, giai đoạn 2010 - 2016.
A. quanh năm có góc nhập xạ lớn và có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
B. phần lớn diện tích nước ta là vùng đồi núi.
C. có nhiệt độ cao quanh năm.
D. quanh năm trời trong xanh, ít nắng.
A. chỉ phát triển ở Đồng bằng sông Hồng.
B. đã vận chuyển khí đốt từ thềm lục địa vào đất liền.
C. chỉ vận chuyển các loại xăng dầu thành phẩm.
D. chưa gắn với sự phát triển của ngành dầu khí.
A. Tăng cường tuyên truyền, bảo vệ tài nguyên, môi trường du lịch.
B. Tập trung tạo ra các sản phẩm thỏa mãn nhu cầu của dân cư địa phương.
C. Phát triển các cơ sở du lịch theo quy hoạch của Nhà nước.
D. Đẩy mạnh đào tạo nguồn nhân lực du lịch có chất lượng.
A. tạo ra sản phẩm mang tính hàng hóa.
B. giải quyết được nhiều việc làm.
C. phát huy được thế mạnh ở tất cả các tỉnh.
D. tận dụng được thời gian rảnh rỗi.
A. tăng cường hợp tác với nước ngoài.
B. ngày càng khai thác nhiều mỏ hơn.
C. có nhiều nhà máy lọc - hóa dầu.
D. đầu tư vào máy móc thiết bị.
A. sự suy giảm của các ngành công nghiệp truyền thống trong nước.
B. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.
C. các công ti trong nước đã chủ động hoàn toàn về kĩ thuật và công nghệ.
D. chủ trương ưu tiên dùng hàng nội địa.
A. Tròn.
B. Kết hợp (cột và đường).
C. Cột.
D. Miền.
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm.
B. Quy mô dân số ngày càng tăng.
C. Dân số nước ta tập trung chủ yếu ở nông thôn.
D. Số dân thành thị ít hơn và tăng chậm hơn số dân nông thôn.
A. đời sống nhân dân đang dần được ổn định.
B. kinh tế - xã hội đang phát triển mạnh mẽ theo chiều rộng.
C. sự mở cửa, hội nhập và phát triển mạnh nền kinh tế thị trường.
D. nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa.
A. Các đồng bằng của vùng nhỏ, hẹp do bị các nhánh núi ăn ngang ra biển chia cắt.
B. Tài nguyên khoáng sản phong phú, đặc biệt là các mỏ dầu khí ở thềm lục địa.
C. Mang đặc điểm khí hậu của miền Đông Trường Sơn.
D. Các sông có lũ lên nhanh, mùa khô lại rất cạn
A. không thiện chí.
B. có lỗi.
C. trái với các quan hệ xã hội.
D. trái pháp luật.
A. Pháp luật bắt buộc đối với một số người.
B. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức.
C. Pháp luật bắt buộc đối với người phạm tội.
D. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em.
A. Không thích hợp.
B. Lỗi.
C. Trái pháp luật.
D. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
A. Kinh tế tự nhiên.
B. Kinh tế tự cung, tự cấp.
C. Kinh tế hàng hóa.
D. Kinh tế tư bản chủ nghĩa.
A. Tính phổ biến.
B. Tính xã hội.
C. Tính cộng đồng.
D. Tính quy phạm phổ biến.
A. Trách nhiệm hành chính.
B. Trách nhiệm dân sự.
C. Trách nhiệm xã hội.
D. Trách nhiệm kỉ luật.
A. người lao động.
B. tư liệu lao động.
C. tư liệu sản xuất.
D. nguyên liệu.
A. Bình đẳng.
B. Phổ thông.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Trực tiếp.
A. giá trị trao đổi của hàng hóa.
B. giá trị hàng hóa.
C. giá trị sử dụng của hàng hóa.
D. thời gian lao động cá biệt.
A. Học ở trường tư thục.
B. Học ở hệ tại chức.
C. Học ở hệ từ xa.
D. Học ở các loại trường khác nhau.
A. Công dân được tự do kinh doanh bất cứ mặt hàng nào.
B. Công dân được kinh doanh ở bất cứ nơi nào.
C. Mọi công dân đều có quyền thành lập doanh nghiệp.
D. Công dân có đủ điều kiện do pháp luật quy định đều có quyền hoạt động kinh doanh.
A. Cán bộ, công chức nhà nước.
B. Người đang không có việc làm.
C. Nhân viên doanh nghiệp tư nhân.
D. Sinh viên.
A. Quan hệ nhân thân.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ tinh thần.
D. Quan hệ tình cảm.
A. Quan hệ mua bán.
B. Quan hệ hợp đồng.
C. Quan hệ thỏa thuận.
D. Quan hệ tài sản.
A. Doanh nghiệp tư nhân bình đẳng với doanh nghiệp nhà nước.
B. Các doanh nghiệp đều được hưởng miễn giảm thuế như nhau.
C. Doanh nghiệp nhà nước được ưu tiên hơn các doanh nghiệp khác.
D. Mọi doanh nghiệp đều được kinh doanh tất cả các mặt hàng.
A. cha mẹ tôn trọng con.
B. bình đẳng giữa cha mẹ và con.
C. cha mẹ không được áp đặt con.
D. bình đẳng giữa các thế hệ.
A. quan hệ cung - cầu.
B. giá trị hàng hóa.
C. giá trị sử dụng của hàng hóa.
D. thị hiếu, mốt thời trang.
A. bình đẳng giữa các vùng miền.
B. bình đẳng giữa nhân dân miền núi và miền xuôi.
C. bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị.
D. bình đẳng giữa các thành phần dân cư.
A. Đánh người gây thương tích.
B. Tự tiện bắt người.
C. Tự tiện giam giữ người.
D. Đe dọa đánh người.
A. Khi có quyết định phê chuẩn của Viện kiểm sát.
B. Khi có nghi ngờ người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm.
C. Khi có nghi ngờ người đó vừa mới thực hiện tội phạm.
D. Khi công an cần thu thập chứng cứ từ người đó.
A. bình đẳng.
B. phổ thông
C. công bằng.
D. dân chủ.
A. Phát hiện một ổ cờ bạc.
B. Phát hiện người buôn bán động vật quý hiếm.
C. Phát hiện người lấy cắp tài sản của cơ quan.
D. Không đồng ý với quyết định kỉ luật của Giám đốc cơ quan.
A. Thấy có nhóm người khai thác gỗ trái phép.
B. Bị cơ quan quản lí thị trường xử phạt quá mức.
C. Không đồng ý với quyết định xử phạt của cơ quan thuế.
D. Phản đối hành vi thiếu dân chủ trong cuộc họp của lãnh đạo.
A. tự do phát biểu ý kiến.
B. không đồng tình với quyết định của chính quyền.
C. biểu quyết công khai hoặc bỏ phiếu kín.
D. không có biểu hiện gì.
A. Đã là bạn thân thì có thể tự ý xem.
B. Chỉ được xem nếu bạn đồng ý.
C. Được xem khi bố mẹ của bạn đồng ý.
D. Bạn đã đồng ý thì mình có thể xem hết cả các tin nhắn khác
A. Kỉ luật
B. Hành chính.
C. Hình sự.
D. Dân sự.
A. bình đẳng giữa các thế hệ trong gia đình.
B. nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình.
C. bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình.
D. trách nhiệm của cha mẹ và các con.
A. Không, vì K đang tuổi vị thành niên.
B. Không, vì K chỉ vận chuyển hộ người khác.
C. Có, vì K đã đủ tuổi chịu trách nhiệm pháp lí.
D. Có, vì K phạm tội đặc biệt nghiêm trọng.
A. Quan hệ tài sản và chi tiêu trong gia đình.
B. Quan hệ nhân thân.
C. Quan hệ tài sản.
D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
A. Học sinh không có quyền góp ý xây dựng trường, lớp
B. Quyền tự do ngôn luận không bao gồm quyền góp ý này.
C. Góp ý kiến xây dựng trường, lớp là quyền tự do ngôn luận của học sinh.
D. Học sinh không cần góp ý.
A. Quyền bí mật đời tư.
B. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Quyền được bảo đảm an toàn Facebook.
A. Quyền được bảo vệ về chỗ ở.
B. Quyền được bí mật về chỗ ở.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về bí mật đầu tư.
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
A. Bỏ phiếu kín.
B. Phổ thông.
C. Trực tiếp.
D. Bình đẳng.
A. Không, vì trẻ em không có quyền tố cáo.
B. Có, vì học sinh đủ 15 tuổi là có quyền tố cáo.
C. Không, vì tố cáo là điều không có lợi cho trẻ em.
D. Có, vì tố cáo là quyền của mọi công dân
A. Quyền học tập.
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền sáng tạo.
D. Quyền lao động.
A. Quyền được khuyến khích.
B. Quyền học tập.
C. Quyền được phát triển
D. Quyền được ưu tiên.
A. Anh H chưa đủ điều kiện xin mở cửa hàng vì chưa đủ 20 tuổi.
B. Anh H đã có thể mở cửa hàng mà không cần đăng kí.
C. Anh H đã có đủ điều kiện đăng kí mở cửa hàng kinh doanh.
D. Anh H cần học xong đại học mới được kinh doanh.
A. Chị H không có quyền mở cửa hàng, vì chưa có bằng tốt nghiệp đại học.
B. Chị H không được phép mở cửa hàng, vì không đủ vốn đăng kí.
C. Chị H không được mở cửa hàng, vì chưa có bằng tốt nghiệp Trung cấp Y dược.
D. Chị H được phép mở cửa hàng, vì đây là quyền tự do kinh doanh của công dân
A. Anh P và anh H.
B. anh P và anh Q.
C. Anh P, anh Q và anh H.
D. Anh H và anh Q.
A. Anh Q và anh V.
B. Anh V, anh Q và anh L.
C. Anh V, anh P và anh L.
D. Anh V anh L.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247