A. Anh
B. Hà Lan
C. Tây Ban Nha
D. Bồ Đào Nha
A. Chính phủ lâm thời
B. Chính phủ lâm thời tư sản
C. Xô viết đại biểu công nhân, nông dân, binh lính
D. Nhà nước dân chủ nhân dân
A. Vị trí cường quốc số 1 thế giới của Liên Xô
B. Liên Xô là nước đầu tiên chế tạo thành công vũ khí nguyên tử.
C. Liên Xô phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
D. Sự phát triển vượt bậc của phe XHCN
A. Thái Lan, Indônêxia, Malaixia, Philíppin, Xingapo
B. Thái Lan, Indônêxia, Malaixia, Mianma, Xingapo
C. Thái Lan, Brunây, Indônêxia, Malaixia, Xingapo
D. Thái Lan, Việt Nam, Xingapo, Brunây, Malaixia
A. Kế hoạch khôi phục kinh tế Mĩ – Âu
B. Kế hoạch phục hưng châu Âu
C. Kế hoạch chinh phục châu Âu
D. Kế hoạch phục hưng Liên minh châu Âu
A. trật tự “đơn cực” do Mĩ đứng đầu
B. trật tự “hai cực” do Mĩ và Nga đứng đầu mỗi bên
C. trật tự “ba cực” do Mĩ, Nga và Trung Quốc đứng đầu mỗi bên
D. trật tự “đa cực” với nhiều trung tâm như Mĩ, Nga, Nhật Bản, Trung Quốc,…
A. Trực tiếp tuyên truyền, giáo dục lí luận cách mạng cho nhân dân, xây dựng tổ chức cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam
B. Trực tiếp chỉ đạo cách mạng Việt Nam
C. Thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
D. Mở các lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ cách mạng.
A. “Độc lập dân tộc” và “ruộng đất dân cày”.
B. “Tự do dân chủ” và “cơm áo hòa bình”.
C. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc, Việt gian” và “tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến”.
D. “Chống đế quốc”, “chống phát xít”.
A. một quốc gia độc lập
B. một quốc gia độc lập, tự do.
C. một quốc gia tự trị
D. một quốc gia tự do.
A. Khi quân ta chuẩn bị mở chiến dịch Điện Biên Phủ
B. Khi quân ta chuẩn bị mở đợt tấn công cuối cùng ở Điện Biên Phủ
C. Ngày quân Pháp đầu hàng ở Điện Biên Phủ
D. Một ngày sau chiến thắng Điện Biên Phủ.
A. Buôn Ma Thuột và Kon Tum
B. Buôn Ma Thuột và Plâyku.
C. Plâyku và Kon Tum
D. Kon Tum
A. Quân đội và các lực lượng vũ trang
B. Lãnh thổ, xóa bỏ sự chia cắt đất nước
C. Chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
D. Chính sách đối ngoại
A. Tăng cường bóc lột công nhân Pháp
B. Tăng cường bóc lột nhân dân Đông Phương
C. Tăng cường bóc lột nhân dân các nước thuộc địa
D. Bóc lột lao động trong nước và nhân dân các nước thuộc địa
A. Thành lập chính phủ chính thức
B. Thực hiện nền giáo dục mới
C. Quyết kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
D. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng, ra sức xây dựng chế độ mới
A. Phục vụ cho nhu cầu sản xuất và đi lại của nhân dân
B. Phát triển nền kinh tế thuộc địa
C. Để cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào nền kinh tế Pháp
D. Phục vụ công cuộc khai thác lâu dài và mục đích quân sự
A. Tất cả các quốc gia trong khu vực đều giành được độc lập
B. Hầu hết các quốc gia đã giành được độc lập
C. Tiếp tục chịu ách thống trị của chủ nghĩa thực dân mới
D. Tất cả các nước đều tham gia khối phòng thủ chung Đông Nam Á (SEATO) do Mĩ thành lập.
A. Giúp Nhật Bản củng cố liên minh với Mĩ
B. Giúp Nhật Bản thực hiện mục tiêu trở thành cường quốc châu Á
C. Giúp dân chủ hóa nước Nhật và tạo điều kiện cho nền kinh tế được khôi phục nhanh chóng và phát triển mạnh mẽ
D. Giúp Nhật Bản đạt được sự phát triển “thần kì”.
A. Tư sản dân tộc
B. Nông dân
C. Tiểu tư sản
D. Công nhân
A. đánh bại hoàn toàn thực dân Pháp và phong kiến tay sai
B. làm lung lay tận gốc chính quyền thực dân phong kiến ở nông thôn
C. để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho Cách mạng tháng Tám năm 1945
D. là cuộc tập dượt thứ hai cho Cách mạng tháng Tám năm 1945
A. Đáp ứng nhu cầu cung tiền tệ cho nhân dân
B. Trang bị vũ khí, tăng cường tiềm lực quốc phòng
C. Góp phần giải quyết những khó khăn về ngân sách quốc gia
D. Tạo nguồn vốn phát triển kinh tế
A. Sửa soạn khởi nghĩa, Sắm vũ khí đuổi thù chung, Chỉ thị Toàn dân kháng chiến
B. Sắm vũ khí đuổi thù chung, Chỉ thị Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
C. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến, Sắm vũ khí đuổi thù chung, Kháng chiến nhất định thắng lợi
D. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến, Kháng chiến nhất định thắng lợi
A. Sau thất bại của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 – 1965).
B. Sau thất bại của hai đợt tiến công mùa khô 1965 – 1966 và 1966 – 1967
C. Trả đũa việc Quân giải phóng miền Nam tấn công trại lính Mĩ ở Plâyku.
D. Sự kiện Vịnh Bắc Bộ
A. quân Mĩ.
B. quân đội Sài Gòn
C. quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ
D. quân Mĩ, quân đội Sài Gòn
A. Cơ sở của chính quyền Sài Gòn ở địa phương và bao di hại của xã hội cũ vần tồn tại
B. Cuộc chiến tranh của Mĩ đã gây ra những hậu quả nặng nề, nhiều làng mạc, đồng ruộng bị tàn phá
C. Đội ngũ thất nghiệp lên tới hàng triệu người, số người mù chữ chiếm tỉ lệ lớn trong dân cư.
D. Miền Nam có nền kinh tế trong chừng mực phát triển theo hướng TBCN
A. Sự lớn mạnh của giai cấp tư sản dân tộc, sự trưởng thành của giai cấp vô sản
B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
C. Ngoài đấu tranh chống đế quốc còn đấu tranh chống phong kiến đầu hàng
D. Từ đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế chuyển hẳn sang đấu tranh chính trị
A. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tôc
B. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Thống nhất các tổ chức cộng sản, thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Khởi thảo Luận cương chính trị của Đảng
A. vượt qua cuộc khủng hoảng kinh tế - xã hội
B. bình thường hóa quan hệ với Mĩ, gia nhập tổ chức ASEAN
C. gia nhập WTO
D. Tổ chức thành công Hội nghị thượng đỉnh APEC
A. Liên Xô có nền kinh tế vững mạnh, khoa học – kĩ thuật tiên tiến
B. Liên Xô chủ trương duy trì hòa bình và an ninh thế giới
C. Liên Xô luôn ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
D. Liên Xô là nước duy nhất trên thế giới sở hữu vũ khí hạt nhân
A. Lãnh thổ Mĩ rộng lớn, giàu tài nguyên thiên nhiên, nguồn nhân lực dồi dào, có trình độ kĩ thuật cao và nhiều khả năng sáng tạo
B. Ở xa chiến trường, làm giàu nhờ buôn bán vũ khí và phương tiện chiến tranh
C. Áp dụng thành công những tiến bộ khoa học – kĩ thuật để tăng năng suất lao động, tăng sức cạnh tranh
D. Các công ti Mĩ có sức sản xuất, cạnh tranh lớn và hiệu quả; các chính sách và biện pháp điều tiết đúng đắn của Nhà nước,…
A. Hai miền nước Đức kí Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
B. Hiệp định đình chiến giữa hai miền Triều Tiên được kí kết
C. 33 nước châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Định ước Henxiki
D. Liên Xô và Mĩ kí thỏa thuận về việc hạn chế vũ khí chiến lược
A. Đi sang phương Tây tìm đường cứu nước
B. Bôn ba khắp nơi trên thế giới để tìm đường cứu nước
C. Đi từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Mác – Lênin, kết hợp độc lập dân tộc với CNXH
D. Đi theo con đường Cách mạng tháng mười Nga
A. Vì Việt Nam phụ thuộc vào Pháp
B. Vì kinh tế Việt Nam chịu ảnh hưởng của kinh tế Pháp
C. Vì Việt Nam là thuộc địa của Pháp, nền kinh tế hoàn toàn phụ thuộc vào Pháp
D. Vì Việt Nam là thị trường của tư bản Pháp
A. Cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng XHCN.
B. Nhiệm vụ cách mạng: đánh đổ phong kiến và đế quốc; động lực cách mạng: công nhân và nông dân
C. Đảng Cộng sản lãnh đạo cách mạng
D. Cách mạng nước ta là một bộ phận của phong trào cách mạng thế giới
A. Để củng cố khối đoàn kết toàn dân
B. Chính quyền đang gặp khó khăn về đối nội
C. Tạm hòa hoãn với Pháp để đuổi quân Trung Hoa Dân quốc về nước, tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù
D. Tạm hòa hoãn với Pháp để tập trung đối phó với quân Trung Hoa Dân quốc ở miền Bắc
A. Được tiến hành bằng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn
B. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn với vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ
C. Nhằm thực hiện âm mưu “Dùng người Việt đánh người Việt”.
D. Là loại hình chiến tranh thực dân kiểu mới, nhằm chống lại cách mạng miền Nam và nhân dân ta
A. Đồng ý cho quân Anh và quân Trung Hoa Dân quốc vào Đông Dương làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật.
B. Liên Xô không được đưa quân vào Đông Dương
C. Một vài đảng phái người Việt thân Trung Hoa Dân quốc được phép tham gia chính phủ ở Việt Nam
D. Các nước phương Tây vẫn được duy trì phạm vi ảnh hưởng tại các thuộc địa truyền thống của mình
A. các tổ chức cộng sản có nguyện vọng hợp nhất
B. vai trò, uy tín của Nguyễn Ái Quốc
C. có sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản
D. các tổ chức cộng sản cùng chung lí tưởng và mục tiêu cách mạng
A. 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc dưới danh nghĩa Đồng minh, nuôi âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng của ta.
B. Thực dân Pháp với âm mưu quay lại xâm lược Việt Nam, núp bóng quân Anh liên tiếp có hành động gây hấn
C. 6 vạn quân Nhật đang chờ giải giáp, có một bộ phận theo lệnh quân Anh chống lại lực lượng của ta, tạo điều kiện cho Pháp mở rộng vùng chiếm đóng.
D. Hơn 1 vạn quân Anh dưới danh nghĩa Đồng minh, ủng hộ quân Pháp quay trở lại xâm lược Đông Dương
A. Nhằm chia cắt lâu dài nước Việt Nam, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ ở Đông Nam Á
B. Đều là những chiến lược chiến tranh thực dân mới, dựa vào bộ máy chính quyền và quân đội Sài Gòn
C. Có sự trợ giúp của quân đội các nước đồng minh như Anh, Pháp
D. Đều sử dụng chính sách bình định để chiếm đất giành dân
A. Công nhân và nông dân là lực lượng đông đảo nhất tham gia cách mạng
B. Khuynh hướng vô sản đáp ứng được các yêu cầu của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Khuynh hướng cách mạng tư sản đã trở nên lỗi thời
D. Sự lựa chọn con đường cách mạng vô sản của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia
B. Trung Quốc, Campuchia, Lào
C. Lào, Campuchia, Trung Quốc
D. Lào, Trung Quốc, Campuchia
A. từ tháng III đến tháng X
B. từ tháng VI đén tháng XI
C. từ tháng V đến tháng XII
D. từ tháng V đến tháng X
A. tài nguyên du lịch biển
B. tài nguyên khoáng sản
C. tài nguyên hải sản
D. tài nguyên điện gió
A. Các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế
B. Học hỏi qua quá trình tăng cường xuất khẩu lao động
C. Đời sống vật chất của người lao động tăng
D. Xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc tế
A. Nhà nước bắt đầu có các chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn
B. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng, với các giống cây ngắn ngày, chịu được sâu bệnh, có thể thu hoạch trước mùa bão, lụt hay hạn hán.
C. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi
C. tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp
D. tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp
A. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố
B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh
C. có ranh giới không thay đổi
D. có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước
A. Là bộ phận tương đối cao nhưng vẫn bị ngập nước vào mùa mưa
B. Phần lớn bề mặt có những vùng trũng lớn, bị ngập nước vào mùa mưa
C. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thủy triều và sóng biển
D. Về mùa khô các vùng trũng này chỉ là những vũng nước tù đứt đoạn
A. gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Trường sơn Bắc
B. gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoàng Liên Sơn
C. gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Bạch Mã
D. gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoành Sơn
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vân Phong, Nha Trang
B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Vân Phong
C. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Vân Phong, Nha Trang
D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Nha Trang, Vân Phong
A. máy hơi nước
B. động cơ điện
C. công nghệ cao
D. trí tuệ nhân tạo
A. Bến Tre, Trà Vinh
B. Hậu Giang, Vĩnh Long
C. Sóc Trăng, Bạc Liêu
D. Cà Mau, Kiên Giang.
A. Thái Nguyên, Việt Trì
B. Thái Nguyên, Hạ Long
C. Lạng Sơn, Việt Trì
D. Việt Trì, Bắc Giang
A. tăng dần từ Bắc vào Nam
B. giảm dần từ Bắc vào Nam
C. giảm dần từ Tây sang Đông
D. tăng dần theo độ cao
A. Pù Mát
B. Bù Gia Mập
C. Hoàng Liên
D. Phước Bình
A. quốc lộ 14
B. quốc lộ 1
C. quốc lộ 20
D. quốc lộ 27
A. tháng 11, tháng 8, tháng 10
B. tháng 10, tháng 8, tháng 10
C. tháng 10, tháng 8, tháng 11
D. tháng 9, tháng 8, tháng 11
A. Dân cư tập trung ở các vùng núi và cao nguyên
B. Dân cư tập trung ở đồng bằng và ven biển
C. Dân cư thưa thớt ở ven biển, hạ lưu sông
D. Dân cư phân bố đồng đều khắp cả nước
A. TP. Hồ Chí Minh và Tp. Hà Nội
B. Tp. Hồ Chí Minh và Bình Dương
C. Tp. Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu
D. TP. Hồ Chí Minh và Hải Phòng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở nước ta có cơ cấu cây trồng đa dạng
B. Đồng bằng sông Cửu Long chỉ chuyên canh cây công nghiệp hàng năm
C. Mía và lạc là hai sản phẩm cây công nghiệp chuyên môn hóa của Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là hai vùng trồng cà phê và cao su lớn nhất cả nước
A. Đức, Thụy Điển, Tây Ban Nha, Nhật Bản
B. Xingapo, Nam Phi, Ấn Độ, Ôxtrâylia
C. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc
D. Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Xingapo
A. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
B. đới rừng xích đạo.
C. đới rừng nhiệt đới gió mùa
D. đới rừng lá kim
A. số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số
B. số người ở độ tuổi 0 – 14 chiếm hơn 2/3 dân số.
C. số người ở độ tuổi 15 – 29 chiếm hơn 2/3 dân số
D. số người ở độ tuổi 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số
A. giúp cho các quá trình sản xuất, các hoạt động xã hội diễn ra liên tục, thuận tiện
B. sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
C. tạo mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương, với thế giới
D. tăng cường sức mạnh an ninh quốc phòng cho đất nước
A. giá trị nhập khẩu luôn cao hơn giá trị xuất khẩu
B. tốc độ tăng giá trị xuất khẩu luôn bằng tốc độ tăng giá trị nhập khẩu
C. tốc độ tăng giá trị xuất khẩu cao hơn tốc độ tăng giá trị nhập khẩu
D. giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm
A. mít, xoài, vải
B. mận, đào, lê
C. nhãn, chôm chôm, bưởi
D. cam, quýt, sầu riêng
A. Sử dụng điện lưới quốc gia.
B. Xây dựng các nhà máy thủy điện
C. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện
D. Nhập điện từ nước ngoài
A. Năm 2010 và năm 2013
B. Năm 2013 và năm 2015
C. Năm 2010 và năm 2016
D. Năm 2015 và năm 2016
A. Cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016
B. Chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016
C. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016
D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016
A. sông ngòi nước ta nhiều nhưng phần lớn là sông nhỏ
B. sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn
C. 60% lượng nước sông ngòi là từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ
D. nhịp điệu dòng chảy của sông theo sát nhịp điệu mưa
A. tăng diện tích đất canh tác
B. tăng năng suất cây trồng.
C. đẩy mạnh khai hoang phục hóa
D. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa
A. thiếu tài nguyên khoáng sản
B. vị trí địa lí không thuận lợi
C. giao thông vận tải kém phát triển
D. nguồn lao động có trình độ thấp
A. nước ngọt
B. phân bón
C. bảo vệ rừng ngập mặn
D. cải tạo giống.
A. Khí hậu diễn biến thất thường
B. sự phân hóa theo mùa của khí hậu
C. hiện tượng khô nóng quanh năm
D. sự phân hóa theo độ cao của khí hậu
A. Nam Mianma
B. Bắc Việt Nam
C. Bắc Lào
D. Nam Thái Lan
A. Miền
B. Cột
C. Đường
D. Tròn
A. Cơ cấu lao động của nước ta đang có sự chuyển dịch phù hợp với tiến trình công nghiệp hóa của đất nước
B. Tổng số lao động của nước ta không thay đổi
C. Tỉ trọng lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp cao nhất và có xu hướng tăng lên
D. Tỉ trọng lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và khu vực dịch vụ giảm, tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng.
A. Tương đối đa dạng
B. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm
C. Ổn định về tỉ trọng giữa các ngành
D. Đang có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm thích nghi với tình hình mới
A. Chia ô nhỏ trong đồng ruộng để thau chua, rửa mặn
B. Cày sâu, bừa kĩ để nâng cao độ phì cho đất
C. Tìm các giống lúa mới chịu được đất phèn.
D. Khai thác tối đa các nguồn lời trong mùa lũ.
A. đạo đức
B. kinh tế
C. chủ trương
D. đường lối
A. xã hội
B. chính trị
C. kinh tế
D. văn hóa
A. tự do phát biểu ý kiến
B. không đồng tình với quyết định của chính quyền
C. không có biểu hiện gì.
D. biểu quyết công khai hoặc bỏ phiếu kín
A. không có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện
B. không có ý thức thực hiện
C. có chủ mưu xúi giục
D. có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
A. Vận chuyển hàng hóa
B. Đang lắp ráp
C. Đang sữa chữa
D. Đứng im
A. về quyền và nghĩa vụ
B. về trách nhiệm pháp lí
C. về thực hiện pháp luật
D. về trách nhiệm trước Tòa án
A. tổng thời gian lao động xã hội cần thiết để tạo ra hàng hóa
B. tổng thời gian lao động cá nhân
C. tổng thời gian lao động tập thể
D. tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất
A. quan hệ nhân thân
B. quan hệ tinh thần
C. quan hệ xã hội
D. quan hệ hai bên
A. trong lao động
B. trong đời sống xã hội
C. trong hợp tác
D. trong kinh doanh
A. trong lao động
B. trong đời sống xã hội
C. trong hợp tác
D. trong kinh doanh
A. Mở rộng quy mô sản xuất
B. Duy trì mức sản xuất như hiện tại
C. Nâng cao chất lượng sản phẩm
D. Thu hẹp quy mô sản xuất và chuyển sang sản xuất mặt hàng khác.
A. Đủ 14 tuổi
B. Đủ 16 tuổi
C. Đủ 15 tuổi
D. Đủ 18 tuổi
A. Bình đẳng về chính trị
B. Bình đẳng về xã hội
C. Bình đẳng về kinh tế
D. Bình đẳng về văn hóa, giáo dục
A. giá trị sử dụng
B. giá trị trao đổi
C. hao phí lao động
D. chi phí sản xuất
A. Cưỡng chế giải tỏa nhà xây dựng trái phép
B. Công an vào khám nhà dân khi có lệnh của cơ quan có thẩm quyền
C. Xây nhà lấn chiếm sang đất nhà hàng xóm.
D. Vào nhà hàng xóm để giúp chữa cháy
A. Mọi cán bộ, công chức nhà nước.
B. Mọi cơ quan nhà nước
C. Các cơ quan tư pháp
D. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền
A. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp
B. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh
C. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
D. chủ trương kinh doanh của doanh nghiệp
A. Người đang đi công tác xa.
B. Người đang chấp hành hình phạt tù.
C. Người đang bị kỉ luật
D. Người đang điều trị ở bệnh viện.
A. Quyền sáng tạo
B. Quyền được phát triển
C. Quyền tinh thần
D. Quyền văn hóa
A. Tự do nghiên cứu khoa học.
B. Kiến nghị với các cơ quan, trường học
C. Đưa ra phát minh, sáng chế.
D. Sáng tác văn học, nghệ thuật
A. ngăn chặn và bài trừ tệ nạn xã hội
B. bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân
C. thúc đẩy phát triển dân số
D. phòng, chống nạn thất nghiệp.
A. bịa đặt điều xấu, tung tin xấu về người khác.
B. phê bình về việc làm sai trái của người khác trong cuộc họp
C. góp ý trực tiếp với bạn bè
D. không khen bạn khi bạn làm việc tốt
A. Quyền được tham gia
B. Quyền được học tập
C. Quyền được sống còn
D. Quyền được phát triển
A. Mọi công dân.
B. Mọi cá nhân, tổ chức
C. Những người có thẩm quyền
D. Các cơ quan nhà nước
A. Trách nhiệm kỉ luật
B. Trách nhiệm bồi thường.
C. Trách nhiệm hành chính.
D. Trách nhiệm hình sự
A. hành chính
B. trật tự công cộng
C. hình sự
D. kỉ luật
A. thiếu thiện chí
B. vi phạm hành chính
C. vi phạm dân sự
D. xâm phạm quy tắc hợp tác
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
B. Bình đẳng trước pháp luật
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí
D. Bình đẳng khi tham gia giao thông.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
A. Trong lao động
B. Trong tìm kiếm việc làm
C. Trong thực hiện quyền lao động
D. Trong nhận tiền lương
A. Con có toàn quyền quyết định nghề nghiệp cho mình.
B. Cha mẹ không được can thiệp vào quyết định của con.
C. Cha mẹ tôn trọng quyền chọn nghề của con
D. Chọn ngành học phải theo sở thích của con
A. lạm dùng quyền hạn.
B. không thiện chí với tôn giáo khác
C. phân biệt đối xử vì lí do tôn giáo
D. không xây dựng
A. quyền đảm bảo bí mật cuộc sống
B. quyền tự do của công dân
C. quyền được bảo đảm an toàn và bí mật điện thoại.
D. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân
A. Chỉ những người từ 18 tuổi trở lên.
B. Chỉ những người từ 20 tuổi trở lên
C. Mọi công dân
D. Chỉ những người là cán bộ, công chức.
A. Coi như không biết nên không nói gì.
B. Nêu vấn đề này ra trước lớp để các bạn phê bình Y
C. Mắng Y một trận cho hả giận
D. Nói chuyện trực tiếp với Y và khuyên Y không nên làm như vậy
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền được tham gia
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
D. Quyền bày tỏ ý kiến
A. Tố cáo với bất kì người lớn nào.
B. Tố cáo với bố mẹ.
C. Tố cáo với thầy/cô giáo
D. Tố cáo với Công an phường/xã.
A. Quyền lao động thường xuyên, liên tục
B. Quyền được phát triển toàn diện
C. Quyền học tập thường xuyên, học suốt đời.
D. Quyền tự do học tập
A. Hợp đồng làm việc
B. Hợp đồng thử việc
C. Hợp đồng lao động.
D. Hợp đồng thuê mướn lao động.
A. Anh T, bà X và anh Q
B. Anh T và anh Q.
C. Bà X và anh Q
D. Anh T và bà X.
A. Ông K, bà X và anh P
B. Ông K và anh P
C. Ông K, anh P và chị N
D. Anh P và chị N
A. Lai Châu
B. Điện Biên
C. Sơn La
D. Hòa Bình
A. Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam
B. Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Tây Bắc
C. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
D. Hoàng Liên Sơn, Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn
A. sạt lở bờ biển
B. nạn cát bay
C. triều cường
D. bão
A. là cơ cấu dân số trẻ
B. đang biến đổi chậm theo hướng già hóa
C. đang biến đổi nhanh theo hướng già hóa
D. là cơ cấu dân số già.
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
C. Chế biến lâm sản
D. Chế biến thủy, hải sản.
A. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên
A. tất cả các tỉnh đều giáp biển
B. có biên giới dài với Trung Quốc và Lào
C. giáp Lào và Campuchia
D. nằm ở vị trí trung chuyển giữa miền Bắc và miền Nam
A. thiếu nguyên liệu
B. xa thị trường
C. thiếu lao động
D. thiếu kĩ thuật và vốn
A. Brunây
B. Mianma
C. Đông Timo
D. Campuchia
A. Ninh Thuận
B. Phú Yên
C. Kiên Giang
D. Bình Thuận
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Định An
B. Nhơn Hội
C. Phú Quốc
D. Năm Căn
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Đà Nẵng và Phan Thiết
B. Quãng Ngãi và Tuy Hòa
C. Bình Định và Khánh Hòa
D. Quy Nhơn và Nha Trang
A. Đông Bắc
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Bắc Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
A. Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng
B. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải
C. Tiền Hải, Lan Đỏ, Đại Hùng
D. Hồng Ngọc, Rồng, Tiền Hải
A. Kon Tum và Gia Lai
B. Lâm Đồng và Gia Lai
C. Đắk Lắk và Lâm Đồng
D. Bình Phước và Đắk Lắk
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh
A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu
B. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng
D. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn
A. lanh, ẩm
B. lạnh, khô
C. ấm áp, ẩm ướt
D. ấm áp, khô ráo
A. sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, hoạt động phi nông nghiệp còn hạn chế
B. tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp
C. lực lượng lao động tập trung quá đông ở khu vực nông thôn
D. đầu tư khoa học – kĩ thuật làm tăng năng suất lao động
A. là một mô hình sản xuất của nền nông nghiệp cổ truyền
B. chỉ tập trung vào trồng cây hàng năm
C. chỉ tập trung vào trồng cây lâu năm
D. phát triển từ kinh tế hộ gia đình
A. Không có điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển
B. Có nhiều cảng biển và nhiều cụm cảng quan trọng
C. Các tuyến đường biển ven bờ chủ yếu là theo hướng tây – đông
D. Tất cả các thành phố trực thuộc Trung ương đều có cảng biển nước sâu
A. phát triển thủy điện
B. có các vũng, vịnh để xây dựng cảng
C. có một mùa đông lạnh
D. có các cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ
A. tăng cường cơ sở năng lượng
B. bổ sung lực lượng lao động
C. đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông vận tải
D. hỗ trợ vốn
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất
B. Chất lượng lao động vào loại hàng đầu
C. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm
D. Trình độ phát triển kinh tế cao nhất
A. Trung Quốc đã trở thành nước có GDP đứng đầu thế giới
B. Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc chậm hơn so với tốc độ tăng GDP của thế giới
C. GDP của Trung Quốc tăng không liên tục
D. Trung Quốc ngày càng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thế giới
A. biểu đồ cột
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ kết hợp (cột và đường)
D. biểu đồ miền
A. Quy mô GDP tăng, giảm không ổn định do tốc độ tăng GDP không ổn định
B. Tốc độ tăng GDP không ổn định nhưng quy mô GDP ngày càng lớn.
C. Tốc độ tăng GDP cao và ổn định nên quy mô GDP lớn nhất thế giới
D. Quy mô GDP và tốc độ tăng GDP cao nhất thế giới.
A. Vùng ven biển cần củng cố công trình đê biển
B. Nếu có bão mạnh, cần khẩn trương sơ tán dân
C. Các tàu thuyền trên biển tìm cách ra xa bở
D. Ở đồng bằng phải kết hợp chống úng, lụt; ở miền núi chống lũ, xói mòn
A. phân bố đồng đều các cây trồng, vật nuôi giữa các vùng
B. tăng tỉ trọng cây lương thực trong cơ cấu nông nghiệp của các vùng
C. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất, phát triển các vùng chuyên canh
D. chia đều ruộng đất cho người lao động
A. Hệ thống đường bộ nước ta chưa hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực
B. Tất cả các thành phố trực thuộc Trung ương đều có hệ thống đường sắt
C. Nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành
D. Tất cả các tuyến đường sắt ở nước ta đều có khổ đường nhỏ
A. việc mở rộng thị trường tiêu thụ
B. biến đổi khí hậu
C. nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao
D. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
A. có đất badan tập trung thành vùng lớn
B. có hai mùa mưa, khô rõ rệt
C. có nguồn nước ngầm phong phú
D. có độ ẩm quanh năm cao
A. làm tăng vai trò trung chuyển của vùng
B. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP. Đà Nẵng
C. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP. Hồ Chí Minh
D. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với Tây Nguyên
A. nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
B. gồm có hai bộ phận lục địa và biển đảo
C. nằm trong vành đai sinh khoáng.
D. nằm kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và diện tích cây công nghiệp lâu năm đều tăng
B. Chênh lệch diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm ngày càng rút ngắn
C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng
D. Tổng diện tích cây công nghiệp biến động không ổn định
A. giải quyết việc làm cho lực lượng lao động ngày càng tăng
B. tăng cường hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới.
C. phù hợp với điều kiện nguồn tài nguyên, khoáng sản ngày càng cạn kiệt
D. đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường sinh thái
A. có diện tích lớn nhất cả nước
B. có số dân lớn nhất cả nước
C. có trình độ đô thị hóa, công nghiệp hóa cao nhất cả nước
D. là vùng nhập cư lớn nhất cả nước
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính công khai, dân chủ
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
A. Máy may
B. Vải.
C. Thợ may
D. Chỉ.
A. Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong ngành may mặc
B. Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong ngành may mặc
C. tất cả công chức nhà nước
D. những người vi phạm pháp luật
A. Bản chất giai cấp
B. Bản chất xã hội
C. Bản chất chính trị
D. Bản chất khoa học
A. có chỗ đứng trong đời sống
B. đi vào cuộc sống
C. được nhiều người tuân thủ
D. được biết đến trong cuộc sống.
A. Trái pháp luật
B. Trái đạo đức
C. Trái phong tục, tập quán
D. Trái mong muốn của cá nhân
A. Cán bộ nhà nước
B. Chỉ cơ quan nhà nước có thẩm quyền
C. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền
D. Mọi cơ quan, công chức nhà nước
A. Cảnh báo
B. Phê bình
C. Hạ bậc lương
D. Chuyển công tác khác
A. bình đẳng trong nền kinh tế thị trường
B. bình đẳng trong kinh doanh
C. bình đẳng giữa các thành phần kinh tế
D. bình đẳng trong lao động
A. trong thực hiện quyền lao động
B. trong sản xuất kinh doanh
C. giữa lao động nam và lao động nữ
D. giữa mọi cá nhân
A. Bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
C. Bảo vệ quyền tự do cư trú của công dân
D. Bảo vệ quyền có nhà ở của công dân
A. Do nền kinh tế thị trường phát triển
B. Do tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh
C. Do nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp phát triển
D. Do quy luật cung – cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh
A. quyền học không hạn chế
B. quyền học thường xuyên
C. quyền học ở nhiều bậc học
D. quyền học suốt đời
A. Bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo
B. Bình đẳng về cơ hội học tập
C. Bình đẳng về thời gian học tập
D. Bình đẳng về hoàn cảnh gia đình
A. không có năng lực trách nhiệm pháp lí
B. bị hạn chế năng lực trách nhiệm pháp lí
C. bị mất khả năng kiểm soát hành vi.
D. không có lỗi
A. Áp dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Thực hành pháp luật
A. Sử dụng pháp luật
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tìm hiểu pháp luật
D. Tuyên truyền pháp luật.
A. Giá trị
B. Giá trị sử dụng
C. Giá cả.
D. Cạnh tranh
A. thực hiện nghĩa vụ
B. thực hiện trách nhiệm
C. thực hiện công việc chung.
D. thực hiện nhu cầu riêng
A. Bình đẳng giữa anh, chị, em.
B. Bình đẳng giữa các thế hệ trong gia đình.
C. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
D. Bình đẳng về trách nhiệm.
A. trong giao kết hợp đồng lao động.
B. trong cam kết của hai bên.
C. trong lao động sản xuất
D. trong kí kết các loại hợp đồng
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. xã hội.
D. thành phần.
A. Để mọi người được tự do sản xuất bất cứ mặt hàng nào theo sở thích của mình.
B. Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển tự do.
D. Xóa bỏ mọi thành phần kinh tế phi xã hội chủ nghĩa.
A. Viện kiểm soát.
B. Thanh tra Chính phủ.
C. cơ quan công an.
D. cơ quan điều tra.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống.
D. Quyền được bảo vệ sức khỏe.
A. ngăn chặn và bài trừ tệ nạn xã hội.
B. phòng, chống thiên tai.
C. thúc đẩy phát triển văn hóa.
D. phòng, chống nạn thất nghiệp.
A. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
B. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
C. việc doanh nghiệp có sử dụng dưới 10% lao động là người khuyết tật.
D. chủ trương kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Là phương tiện để nhà nước trừng trị kẻ phạm tội.
B. Là công cụ để nhân dân đấu tranh với người vi phạm.
C. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội
D. Là công cụ để hoạch định kế hoạch bảo vệ di sản văn hóa.
A. Quyền được bảo đảm an toàn uy tín cá nhân.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền được bảo đảm an toàn cuộc sống.
D. Quyền được tôn trọng.
A. Đánh tên trộm thật đau.
B. Giam giữ mấy ngày, rồi tha.
C. Lập biên bản rồi tha.
D. Giải về cơ quan công an nơi gần nhất.
A. Hủy kết bạn với bạn đó.
B. Không quan tâm vì đó là việc riêng của hai bạn.
C. Thể hiện sự không đồng tình bằng cách không bình luận về những thông tin đó.
D. Khuyên bạn mình không làm như vậy.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền được tham gia.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Quyền bày tỏ ý kiến.
A. Viết đơn đề nghị Giám đốc xem xét lại.
B. Gửi đơn khiếu nại đến cơ quan cấp trên.
C. Gửi đơn tố cáo đến cơ quan cấp trên
D. Gửi đơn khiếu nại đến Giám đốc Công ty.
A. Yêu cầu lò giết mổ gia cầm ngừng hoạt động.
B. Đòi lò giết mổ gia cầm bồi thường vì gây ô nhiễm.
C. Kiến nghị với Ủy ban nhân dân phường để ngừng hoạt động cơ sở này.
D. Đe dọa những người làm việc trong lồ giết mổ gia cầm.
A. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
B. Quyền tự do học tập.
C. Quyền học không hạn chế.
D. Quyền được phát triển.
A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ.
B. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ và trách nhiệm.
D. Mọi người bình đẳng trước Tòa án.
A. Vi phạm hình sự.
B. Vi phạm hành chính.
C. Vi phạm dân sự.
D. Vi phạm kỉ luật.
A. Lợi nhuận thu được.
B. Quan hệ quen biết
C. Địa bàn kinh doanh.
D. Khả năng kinh doanh.
A. Ông K, anh H và ông M.
B. Anh H, ông M và anh A.
C. Anh H và ông M.
D. Anh H và anh A.
A. Anh D, ông C và bà L.
B. Ông C và bà L.
C. Ông G và chị M.
D. Chị M, ông C và bà L.
A. Inđônêxia, Việt Nam.
B. Việt Nam.
C. Các nước trên bán đảo Đông Dương.
D. Hầu hết các nước Đông Nam Á.
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Tâm tâm xã.
A. Pêru, Chilê, Mêhicô.
B. Mêhicô, Braxin, Chilê.
C. Mêhicô, Braxin, Áchentina.
D. Braxin, Venexuela, Áchentina.
A. Anh.
B. Hà Lan.
C. Tây Ban Nha.
D. Bồ Đào Nha.
A. tầng lớp văn thân, sĩ phu yêu nước.
B. triều đình nhà Nguyễn.
C. các thủ lĩnh nông dân.
A. Nam Kì.
B. Trung Kì.
C. Bắc Kì.
D. Trung Quốc.
A. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Thái Nguyên, Tuyên Quang.
B. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Bắc Giang, Thái Nguyên, Yên Bái.
C. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang và Hải Dương.
D. Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Thái Bình, Hải Dương.
A. ranh giới phân chia vĩnh viễn hai miền Nam – Bắc Việt Nam.
B. ranh giới phân chia hai miền Nam – Bắc Việt Nam.
C. giới tuyến quân sự tạm thời.
D. ranh giới hai quốc gia riêng biệt.
A. so sánh lực lượng đã thay đổi có lợi cho ta và mâu thuẫn ở Mĩ trong năm bầu cử tổng thống (1968).
B. sự ủng hộ to lớn của các nước XHCN đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta.
C. mâu thuẫn giữa Mĩ và chính quyền, quân đội Sài Gòn đang ngày càng gay gắt.
D. sự thất bại nặng nề của quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn trong hai mùa khô (1965 – 1966 và 1966 – 1967).
A. năm 1988, nước ta vẫn còn phải nhập khẩu 45 vạn tấn gạo.
B. hàng tiêu dùng tuy dồi dào, đa dạng nhưng việc lưu thông còn gặp những khó khăn.
C. chưa có nhiều mặt hàng xuất khẩu đạt giá trị cao.
D. nền kinh tế còn mất cân đối, lạm phát cao, hiệu quả kinh tế thấp.
A. Hiệp định đình chiến ngày 22 – 6 – 1940 Pháp kí với Đức.
B. yêu cầu Chính phủ Tiệp Khắc nhượng bộ Đức.
C. kí Hiệp ước Muyních với Đức: trao trả vùng Xuyđét của Tiệp Khắc cho Đức để đổi lấy việc Hítle chấm dứt mọi cuộc thôn tính châu Âu.
D. thành lập Mặt trận Thống nhất của các nước đế quốc chống Liên Xô.
A. Cần tiêu diệt quân phiệt Nhật Bản trước khi đánh bại phát xít Đức.
B. Liên Xô sẽ không tham chiến chống Nhật Bản sau khi đánh bại phát xít Đức.
C. Cả Liên Xô, Anh, Mĩ cùng tham chiến tiêu diệt quân phiệt Nhật Bản sau khi đánh bại phát xít Đức.
D. Liên Xô sẽ tham chiến chống Nhật Bản sau khi tiêu diệt phát xít Đức.
A. Trước khi Chiến tranh thế giới thứ hai xảy ra.
B. Trong những năm 1944 – 1945, trong khi Hồng quân Liên Xô tiến công truy kích quân đội phát xít.
C. Sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
D. Trong những năm 1944 – 1945, có sự kết hợp của liên quân Mĩ – Anh truy kích quân đội phát xít.
A. 2, 4, 3, 1.
B. 1, 3, 4, 2.
C. 1, 4, 2, 3.
D. 4, 1, 3, 2.
A. học thuyết Phucưđa (1977).
B. học thuyết Kaiphu (1991).
C. học thuyết Miyadaoa (1993).
D. học thuyết Hasimoto (1997).
A. Mở chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
B. Đặt quan hệ ngoại giao và đề nghị Liên Xô giúp đỡ.
C. Đặt quan hệ ngoại giao và nhờ sự giúp đỡ của Trung Quốc.
D. Đàm phán với Chính phủ Pháp về việc kết thúc chiến tranh.
A. Xả súng vào đám đông ngày 2 – 9 – 1945 khi nhân dân Sài Gòn – Chợ Lớn tổ chức mít tinh mừng ngày độc lập.
B. Đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và Cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn ngày 23 – 9 – 1945.
C. Quấy nhiễu nhân ngày Tổng tuyển cử bầu Quốc hội 6 – 1 – 1946.
D. Câu kết với thực dân Anh ngay khi đặt chân xâm lược nước ta.
A. quân Mĩ.
B. quân đội Sài Gòn.
C. quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ.
D. quân Mĩ, quân đội Sài Gòn.
A. Tổ chức quần chúng đoàn kết, đấu tranh để chống đế quốc và tay sai.
B. Lãnh đạo quần chúng đoàn kết, đấu tranh để chống đế quốc và tay sai.
C. Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết, đấu tranh để chống đế quốc, tay sai.
D. Tập hợp thanh niên yêu nước Việt Nam ở Trung Quốc.
A. Ngày 13 – 8 – 1945, Trung ương Đảng chính thức phát lệnh Tổng khởi nghĩa.
B. Ngày 15 – 8 – 1945, Hội nghị toàn quốc của Đảng phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.
C. Ngày 16 – 8 – 1945, một đơn vị Giải phóng quân do Võ Nguyên Giáp dẫn đầu, xuất phát từ Tân trào tiến về giải phóng thị xã Thái Nguyên.
D. Ngày 17 – 8 – 1945, Đại hội Quốc dân, thông qua 10 chính sách của Mặt trận Việt Minh.
A. 12 ngày.
B. 13 ngày.
C. 14 ngày.
D. 15 ngày.
A. Tiêu diệt lực lượng địch ở đây, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
B. Đánh sập trung tâm điểm của kế hoạch Nava, buộc quân địch phải đầu hàng.
C. Là trận quyết chiến chiến lược, đánh bại hoàn toàn thực đân Pháp.
D. Giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng các vùng khác trên cả nước.
A. Chiến thắng Việt Bắc thu – đông năm 1947.
B. Chiến thắng Biên giới thu – đông năm 1950.
C. Chiến thắng Hòa Bình năm 1952.
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
A. “Tấc đất tấc vàng”.
B. “Tăng gia sản xuất nhanh, tăng gia sản xuất nữa”.
C. “Người cày có ruộng”.
D. “Độc lập đân tộc” và “Ruộng đất cho dân cày”.
A. Ấp Bắc, Tua Hai, Bình Giã, Đồng Xoài
B. Ấp Bắc, Bình Giã, An Lão, Ba Gia, Đồng X
C. An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài.
D. Bình Giã, Ba Gia, Núi Thành, Vạn Tường.
A. có sự liên minh giữa giai cấp vô sản và giai cấp nông dân
B. có sự liên minh giữa tư sản và vô sản
C. sự lớn mạnh của giai cấp tư sản dân tộc
D. giai cấp tư sản liên minh với phong kiến
A. Trung lập, không can thiệp vào các sự việc bên ngoài
B. Hòa bình, trung lập tích cực, ủng hộ phong trào đấu tranh giành độc lập của các dân tộc.
C. Quan hệ chặt chẽ với Mĩ và các nước lớn, các nước đối tác
D. Ủng hộ các nước XHCN và phong trào đấu tranh giành độc lập của các dân tộc
A. Sở hữu vũ khí nguyên tử và nhiều loại vũ khí hiện đại khác.
B. Chú trọng đầu tư phát triển khoa học – kĩ thuật.
C. Không bị tàn phá về cơ sở vật chất và thiệt hại về dân thường
D. Thành lập liên minh quân sự (NATO).
A. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới
B. Phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các nước thành viên
C. Hợp tác quốc tế
D. Thống nhất hành động giữa các cường quốc
A. Mặt trận Việt Minh thành lập
B. Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân được thành lập
C. Nhật đảo chính Pháp
D. phát xít Đức đầu hàng quân Đồng minh vô điều kiện
A. Quốc tế này bênh vực cho quyền lợi các dân tộc thuộc địa
B. Quốc tế này giúp nhân dân ta đấu tranh chống Pháp
C. Quốc tế này đề ra đường lối cho cách mạng Việt Nam
D. Quốc tế này chủ trương thành lập Mặt trận giải phóng dân tộc Việt Nam
A. Mới giải phóng được một nửa đất nước, từ vĩ tuyến 17 trở ra Bắc
B. Mĩ thay chân Pháp đưa quân vào miền Nam Việt Nam
C. Mĩ thành công trong âm mưu kéo dài, mở rộng, quốc tế hóa chiến tranh xâm lược Đông Dương
D. Các cường quốc chưa ghi nhận đầy đủ các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam
A. vai trò lãnh đạo của Đảng, Chính phủ đối với cuộc kháng chiến
B. hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân được củng cố vững chắc
C. hậu phương được củng cố, lớn mạnh về mọi mặt
D. sự giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô
A. đề ra nhiệm vụ chiến lược của cách mạng cả nước
B. quyết định thành lập trung ương Cục miền Nam
C. thông qua Báo cáo chính trị, Báo cáo sửa đổi Điều lệ Đảng
D. bầu Ban Chấp hành Trung ương mới và bầu Bộ Chính trị
A. hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ
B. hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước
C. hoàn thành việc bầu ra các cơ quan của Quốc hội
D. hoàn thành việc bầu ra Ban dự thảo Hiến pháp
A. mối quan hệ đồng minh chống phát xít bị phá vỡ, thay vào đó là tình trạng đối đầu căng thẳng giữa hai cường quốc Liên Xô – Mĩ.
B. đặt thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng kéo dài gần nửa thế kỉ
C. các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đua vũ trang
D. chiến tranh cục bộ đã xảy ra ở một số nơi trên thế giới
A. Diễn ra cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo cách mạng giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và dân chủ tư sản
B. Phong trào công nhân phát triển từ tự phát sáng tự giác
C. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản phát triển mạnh mẽ
D. Sự chuyển biến về tư tưởng của giai cấp tiểu tư sản trước tác động của chủ nghĩa Mác – Lênin
A. Lật đổ chế độ phong kiến
B. Giành lại độc lập tự do cho dân tộc Việt Nam
C. Chấm dứt ách thống trị của thực dân Pháp và phát xít Nhật
D. Đưa nhân dân lao động từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ.
A. Là kế hoạch quân sự toàn diện với quy mô lớn, đặt ra những khó khăn mới cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta
B. Thể hiện sự câu kết, lệ thuộc chặt chẽ của Pháp vào Mĩ
C. Mâu thuẫn giữa tập trung – phân tán binh lực, giữa thế và lực của quân Pháp với mục tiêu chiến lược đặt ra
D. Nhằm giành thắng lợi quyết định để kết thúc chiến tranh trong danh dự
A. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).
B. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968); miền Bắc đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ (1968).
C. cuộc Tiến công chiến lược năm 1972; chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” (12 – 1972).
D. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy giải phóng miền Nam (1975).
A. Lào
B. Trung Quốc
C. Campuchia
D. Thái Lan
A. giữa mùa gió Đông Bắc
B. giữa mùa gió Tây Nam
C. đầu mùa gió Đông Bắc và giữa mùa gió Tây Nam
D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
B. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng
D. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng đất rừng
A. kết quả của quá trình đô thị hóa
B. kết quả của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. có sự phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trong cả nước
D. yêu cầu của hội nhập kinh tế quốc tế
A. lao động trong khu vực nông – lâm – ngư nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế quốc dân
B. các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân.
C. tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản
D. giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
A. đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm
B. đang ưu tiên cho các ngành công nghiệp truyền thống
C. đang tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng đòi hỏi nguồn vốn lớn
D. đang chú ý phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động
A. Khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản
B. Khai thác dầu khí
C. Giao thông vận tải biển
D. Du lịch biển
A. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Bắc – Nam
B. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Đông – Tây
C. mở rộng giao thương với nước bạn Lào
D. mở rộng giao thương với nước bạn Campuchia
A. Malaixia
B. Xingapo
C. Campuchia
D. Inđônêxia
A. Tây Ninh
B. Bình Phước
C. Bình Dương
D. Đồng Nai
A. Tiền Giang
B. Quảng Trị
C. Phú Thọ
D. Đắk Nông
A. dừa
B. lạc
C. đậu tương
D. điều
A. Biên Hòa
B. Thủ Dầu Một
C. Vũng Tàu
D. TP. Hồ Chí Minh
A. Luyện kim màu
B. Sản xuất ô tô
C. Khai thác, chế biến lâm sản
D. Đóng tàu
A. 1,7 lần
B. 2,7 lần
C. 3,7 lần
D. 4,7 lần
A. Quảng Ninh
B. Bà Rịa – Vũng Tàu
C. Đà Nẵng
D. TP. Hồ Chí Minh
A. 1,6%.
B. 2,6%.
C. 3,6%.
D. 4,6%.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên
A. Cổ Định
B. Thạch Khê
C. Lệ Thủy
D. Thạch Hà
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh, diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm nhanh.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của cây công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt ngày càng giảm
C. Tây Nguyên là vùng có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất so với các vùng khác
D. Các tỉnh đồng bằng có diện tích cây công nghiệp lớn hơn các tỉnh trung du và miền núi.
A. Bắc Trung Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Tạo sức ép lớn tới việc phát triển kinh tế - xã hội.
B. Làm suy thoái tài nguyên thiên nhiên và môi trường
C. Ảnh hưởng đến việc nâng cao chất lượng cuộc sống của từng thành viên trong xã hôi
D. Làm thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn
A. than, dầu khí, thủy năng
B. sức gió, năng lượng Mặt Trời, than.
C. thủy triều, thủy năng, sức gió
D. than, dầu khí, địa nhiệt
A. Hệ thống đường bộ nước ta đã và đang hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực.
B. Hệ thống đường sắt nước ta đã đạt được tiêu chuẩn đường sắt ASEAN
C. Nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành
D. Phần lớn các tuyến đường sắt ở nước ta hiện nay có khổ đường nhỏ
A. Nguồn lao động có trình độ cao chưa nhiều
B. Tài nguyên khoáng sản không phong phú
C. Cơ sở hạ tầng chưa thật hoàn thiện
D. Nguồn vốn và kĩ thuật còn hạn chế
A. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển kinh tế cao nhất
B. có số lượng các tỉnh (thành phố) ít nhất
C. có khả năng tác động tới các vùng kinh tế khác
D. ranh giới thay đổi theo thời gian.
A. khai thác triệt để tầng cá nổi
B. kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền tạo thành một thế liên hoàn
C. trồng rừng ngập mặn kết hợp với nuôi tôm
D. đẩy mạnh khai thác ở vùng đảo xa
A. Tốc độ tăng GDP cao, ổn định
B. Tốc độ tăng GDP không ổn định
C. Tốc độ tăng GDP cao, không ổn định
D. Tốc độ tăng GDP thấp, ổn định
A. Cột
B. Miền
C. Đường
D. Kết hợp (cột và đường).
A. Campuchia, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam
B. Inđônêxia, Campuchia, Malaixia, Việt Nam
C. Malaixia, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam
D. Việt Nam, Malaixia, Inđônêxia, Campuchia
A. ấm áp, khô ráo
B. lạnh, ẩm
C. ẩm áp, ẩm ướt
D. lạnh, khô
A. huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển
B. nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu lớn
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ
D. dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng
A. chế biến chè, cà phê, thuốc lá; chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa; chế biến thủy, hải sản.
B. chế biến sản phẩm trồng trọt; chế biến sản phẩm chăn nuôi; chế biến thủy, hải sản
C. chế biến sản phẩm trồng trọt; chế biến sản phẩm chăn nuôi; chế biến lâm sản
D. rượu, bia, nước ngọt; chế biến thủy, hải sản; chế biến sản phẩm chăn nuôi
A. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế
B. Khí hậu, thổ nhưỡng không thích hợp để trồng cây công nghiệp
C. Mật độ dân số thấp, nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi
D. Người dân thiếu kinh nghiệm sản xuất
A. giải quyết tốt vấn đề năng lượng
B. giải quyết vấn đề nước
C. bổ sung nguồn lao động
D. phát triển ngành đánh bắt thủy hải sản
A. có sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
B. có cảng biển
C. cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt nhất cả nước
D. có nhiều đô thị, khu công nghiệp nhất cả nước
A. Việt Nam là thành viên của Cộng đồng Kinh tế ASEAN và là một trong các nước đầu tiên thành lập ASEAN.
B. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm trên 2/3 giao dịch thương mại quốc tế của nước ta.
C. Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động của ASEAN trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội,…
D. Tính cho tới nay, chưa có người Việt Nam nào được giữ chức Tổng Thư kí ASEAN
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của các vùng tương đương nhau.
B. Các vùng phía Bắc có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao hơn các vùng phía Nam
C. Vùng có mức sống cao thì tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cũng cao và ngược lại
D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng khác nhau chủ yếu là do số dân quyết định
A. Có cơ cấu ngành đa dạng
B. Là ngành mới, đòi hỏi cao về trình độ
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn
A. Khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ
B. Khai thác quá mức các đối tượng có nguồn lợi kinh tế cao
C. Sử dụng các phương tiện đánh bắt mang tính hủy diệt nguồn lợi.
D. Mở rộng hợp tác với nhiều nước hơn nữa
A. quyền lực chính trị
B. quyền lực nhà nước.
C. quyền lực xã hội
D. quyền lực nhân dân
A. Trận đánh địch ở thành Hà Nội.
B. Trận Cầu Giấy lần thứ nhất.
C. Trận Cầu Giấy lần thứ hai.
D. Trận chiến đấu ở Ô Quan Chưởng.
A. Ngành công nghiệp năng.
B. Ngành công nghiệp nhẹ.
C. Ngành khai thác mỏ.
D. Ngành luyện kim và cơ khí.
A. từ năm 1986 đến năm 1990.
B. từ năm 1985 đến năm 1991.
C. từ năm 1986 đến năm 1991.
D. từ năm 1986 đến năm 2000.
A. Đứng đầu thế giới.
B. Đứng thứ hai thế giới.
C. Đứng thứ ba thế giới.
D. Đứng thứ tư thế giới.
A. hợp tác về kinh tế, chính trị, đối ngoại và an ninh chung.
B. hợp tác giữa các nước thành viên trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ.
C. liên minh về chính trị, đối ngoại.
D. liên minh, hợp tác nhằm giải quyết những vấn đề về an ninh chung.
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Đông Dương Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
A. Bản chất xã hội
B. Bản chất giai cấp
C. Bản chất nhà nước
D. Bản chất dân tộc
A. trái thuần phong mĩ tục
B. trái pháp luật
C. trái đạo đức xã hội
D. trái nội quy của tập thể
A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Việt Nam Độc lập đồng minh.
A. quyền dân tộc bình đẳng.
B. quyền dân tộc tự quyết.
C. quyền tự do nằm trong Liên hiệp Pháp.
D. độc lập, thống nhất, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
A. Khuyết điểm.
B. Trách nhiệm pháp lí.
C. Hạn chế
D. Sai
A. Phát triển kinh tế là tiền đề vật chất để phát triển văn hóa, giáo dục
B. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cùng cố quốc phòng, an ninh
C. Phát triển kinh tế tạo điều kiện giải quyết việc làm, giảm tệ nạn xã hội
D. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm và thu nhập ổn định
A. khu gang thép Thái Nguyên, khu công nghiệp Việt Trì, giày Thượng Đình (Hà Nội).
B. khu gang thép Thái Nguyên, nhà máy điện Uông Bí, nhà máy thủy điện Thác Bà.
C. khu công nghiệp Việt Trì, nhà máy đường Văn Điển, nhà máy sứ Hải Dương.
D. nhà máy sứ Hải Dương, nhà máy dệt 8 – 3, dệt kim Đồng Xuân (Hà Nội).
A. xây dựng lực lượng cơ động mạnh.
B. “trực thăng vận”, “thiết xa vận”.
C. “tìm diệt”, “bình định”.
D. “vừa đánh vừa đàm”.
A. Con có bổn phận vâng lời, phụng dưỡng cha mẹ
B. Con có bổn phận yêu quý, kính trọng, chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ
C. Con có bổn phận yêu quý, hiếu thảo với cha mẹ và giữ gìn truyền thống gia đình
D. Con có bổn phận tôn trọng và chăm sóc cha mẹ
A. cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung (4 – 1976).
B. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9 – 1975).
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11 – 1975).
D. kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (7 – 1976).
A. Quyền được chăm sóc
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền được sống đầy đủ
D. Quyền về kinh tế.
A. “Đánh đuổi phát xít Nhật”.
B. “Đánh đuổi đế quốc Pháp”.
C. “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
D. “Đánh đuổi phát xít Nhật và thực dân Pháp”.
A. đấu tranh kinh tế, đòi tăng lương, giảm giờ làm, cải thiện điều kiện làm việc.
B. bạo động vũ trang.
C. đấu tranh kinh tế kết hợp với bạo động vũ trang.
D. đấu tranh chính trị.
A. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
B. Sự ra đời của Quốc tế Cộng sản (1919).
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
D. Sự phục hồi của chủ nghĩa tư bản sau chiến tranh.
A. Bùng nổ hàng loạt cuộc đấu tranh giành độc lập của các nước châu Phi.
B. 17 quốc gia châu Phi được trao trả độc lập.
C. Tất cả các quốc gia châu Phi được trao trả độc lập.
D. Là năm “Thế giới đoàn kết với châu Phi” chống chủ nghĩa thực dân.
A. 1, 2, 3, 5, 5.
B. 5, 1, 2, 3, 4.
C. 2, 3, 5, 4, 1.
D. 4, 5, 1, 3, 2.
A. 1, 3, 4, 2, 5.
B. 1, 2, 4, 3, 5.
C. 2, 1, 3, 5, 4.
D. 4, 1, 3, 2, 5.
A. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền.
B. tiến hành cách mạng XHCN.
C. tiến hành cách mạng khoa học – công nghệ.
D. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền, bỏ qua giai đoạn TBCN, tiến thẳng lên CNXH.
A. Đại hội đại biểu lần thứ nhất Đảng Cộng sản Đông Dương (3 – 1935).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 – 1939).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 – 1940).
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 – 1941).
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. Thiết lập một hành lang nhằm ngăn chặn phong trào cách mạng tràn xuống khu vực Đông Nam Á.
C. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
D. Mở đường xâm nhập vào miền Nam Trung Quốc.
A. Giải giáp quân Nhật.
B. Giúp đỡ chính quyền cách mạng nước ta.
C. Đánh quân Anh.
D. Lật đổ chính quyền cách mạng.
A. Cán bộ, chiến sĩ công an
B. Những người làm nhiệm vụ điều tra
C. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
D. Những người bị mất tài sản cần phải kiểm tra, xác minh
A. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và tạo thế mạnh cho Mĩ trên bàn đàm phán ở Pari.
B. Ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam.
C. Ngăn chặn sự giúp đỡ quốc tế đối với cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam
D. Làm lung lay ý chí quyết tâm chống Mĩ, cứu nước của nhân dân ta.
A. sự khan hiếm của hàng hóa
B. sự hao phí sức lao động của con người.
C. lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
D. công dụng của hàng hóa
A. Do thắng lợi liên tiếp của ta trên các mặt trận quân sự trong ba năm 1969, 1970, 1971.
B. Đòn tấn công bất ngờ, gây choáng váng của quân ta trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
C. Do thắng lợi của ta trên bàn đàm phán ở Pari.
D. Do thắng lợi của nhân dân miền Bắc trong chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.
A. hành chính
B. dân sự
C. hình sự
D. kỉ luật
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Tư tưởng.
D. Văn hóa.
A. quyền và nghĩa vụ
B. quyền và trách nhiệm
C. quyền công dânMọi công dân đều được hưởng quyền và phải thực hiện nghĩa
D. trách nhiệm với xã hội
A. về nghĩa vụ và trách nhiệm
B. về quyền và nghĩa vụ
C. về trách nhiệm pháp lí
D. về các thành phần dân cư.
A. Ném bom vào các mục tiêu quân sự.
B. Ném bom vào các đầu mối giao thông (cầu cống, đường sá).
C. Ném bom phá hủy các nhà máy, xí nghiệp, hầm mỏ, các công trình thủy lợi.
D. Ném bom vào khu đông dân, trường học, nhà trẻ, bệnh viện
A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
B. Nhật Bản phát triển “thần kì”, trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới.
C. Hàn Quốc trở thành “con rồng kinh tế” nổi bật nhất của khu vực Đông Bắc Á.
D. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan trở thành “con rồng kinh tế” châu Á.
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa
C. Tăng năng suất lao động
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển
A. Đã cải thiện và thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước Đông Dương.
B. Mở rộng thành viên từ 6 nước lên 10 nước.
C. Các nước trong Hiệp hội đã kí Hiến chương ASEAN.
D. Đã thành lập Cộng đồng ASEAN.
A. xã hội
B. kinh tế
C. chính sách
D. chủ trương
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ (1939).
B. Đức tấn công nước Pháp (6 – 1940).
C. Đức tấn công nước Anh (9 – 1940).
D. Nhật Bản tiến quân vào nước ta (9 – 1940).
A. công an mới có quyền bắt.
B. ai cũng có quyền bắt
C. cơ quan điều tra mới có quyền bắt.
D. người đủ 18 tuổi trở lên mới có quyền bắt
A. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc.
B. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và chống phong kiến.
C. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
A. Quyền được đảm bảo uy tín cá nhân
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
C. Quyền được tôn trọng
D. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống
A. Chế độ XHCN ở Đông Âu sụp đổ (1988 – 1990).
B. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) và Tổ chức Hiệp ước Vacsava giải thể (1991).
C. Chế độ XHCN ở Liên Xô sụp đổ (1991).
D. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi bị xóa bỏ (1993).
A. Quyền xây dựng chính quyền
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền tự do cá nhân
D. Quyền xây dựng đất nước.
A. mọi phát minh về kĩ thuật được dựa trên các thành tựu khoa học cơ bản.
B. mọi phát minh về kĩ thuật đều dựa trên các nghiên cứu khoa học.
C. mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ kinh nghiệm thực tiễn.
D. mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt đầu từ ngành công nghiệp dệt.
A. Cung = cầu
B. Cung < cầu.
C. Cung > cầu
D. Cung cầu.
A. Mở các lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ cách mạng.
B. Xây dựng tổ chức cơ sở ở trong nước.
C. Tổ chức các cuộc ám sát những tên trùm thực dân và bọn phản động tay sai.
D. Ra sách, báo tuyên truyền, trang bị lí luận cách mạng giải phóng dân tộc cho cán bộ cách mạng.
A. bình đẳng trên thị trường
B. bình đẳng trong kinh doanh
C. quyền tự do sản xuất kinh doanh
D. quyền tự chủ của doanh nghiệp
A. sức ép của Liên Xô và các cường quốc.
B. xu thế đàm phán của thế giới lúc bấy giờ.
C. bị thất bại ở Điện Biên Phủ.
D. dư luận nhân dân thế giới phản đối chiến tranh.
A. Người đang phải chấp hành hình phạt tù
B. Người mất năng lực hành vi dân sự
C. Người đang chữa bệnh tại bệnh viện
D. Người đang bị tước quyền bầu cử theo quyết định của Tòa án
A. Hiệp định Sơ bộ (3 – 1946).
B. Tạm ước (9 – 1946).
C. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi (9 – 1947).
D. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954).
A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân viễn chinh Mĩ, buộc chúng phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
B. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. Mĩ buộc phải đến Hội nghị Pari để đàm phán với ta, bàn về chấm dứt chiến tranh.
D. Mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước.
A. Cơ quan công an các cấp
B. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền
C. Cơ quan thanh tra của Chính phủ
D. Tất cả các cơ quan nhà nước
A. quyền học thường xuyên
B. quyền học không hạn chế
C. quyền học suốt đời
D. quyền học bất cứ ngành nghề nào.
A. Hoạt động nghiên cứu, phát minh, sáng chế được ưu tiên hàng đầu.
B. Chú trọng mua bằng phát minh, sáng chế, chuyển giao công nghệ.
C. Đầu tư lớn cho công cuộc chinh phục vũ trụ.
D. Tập trung nghiên cứu khoa học quân sự.
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung
C. Hiệu lực tuyệt đối
D. Khả năng đảm bảo thi hành cao
A. Đảng ra đời đã chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng.
B. Đảng đề ra đường lối chính trị đúng đắn và có hệ thống tổ chức chặt chẽ.
C. Đảng tập hợp được đông đảo các giai cấp, tầng lớp trong xã hội Việt Nam.
D. Đảng lãnh đạo nhân dân Việt Nam làm cách mạng thành công.
A. Lãnh đạo nhân dân đứng lên đấu tranh chống Nhật để giành độc lập dân tộc.
B. Lãnh đạo nhân dân đứng lên lật đổ chế độ phong kiến, xây dựng một xã hội mới.
C. Tập hợp các lực lượng yêu nước, phân hóa, cô lập cao độ kẻ thù, tiến tới đánh bại chúng.
D. Ra chỉ thị “Nhật – Pháp” bắn nhau và hành động của chúng ta” và phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.
A. bài trừ tệ nạn ma túy, mại dâm
B. cấm hút thuốc lá
C. cấm uống rượu
D. hạn chế chơi game
A. Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược và ách thống trị gần 1 thế kỉ của thực dân Pháp trên đất nước ta.
B. Miền Bắc được giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng XHCN.
C. Đánh dấu mốc hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.
D. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh.
A. Lờ đi coi như không biết
B. Mắng cho một trận
C. Khuyên bảo để họ không có hành vi như vậy nữa
D. Không chơi với người đó nữa
A. Sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc.
B. Mâu thuẫn sâu sắc trong nội bộ nước Mĩ vì cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. Phong trào phản chiến của nhân dân Mĩ và nhân dân thế gi
D. Tinh thần đoàn kết, phối hợp chiến đấu của ba dân tộc Đông Dương chống kẻ thù chung.
A. Là phương tiện để Nhà nước trừng trị kẻ phạm tội
B. Là công cụ để nhân dân đấu tranh với người vi phạm
C. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội
D. Là công cụ để hoạch định kế hoạch bảo vệ trật tự giao thông
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính nghiêm minh của pháp luật
C. Tính thống nhất
D. Tính triệt để phải tuân theo
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
A. Về nghĩa vụ cá nhân
B. Về trách nhiệm công vụ.
C. Về trách nhiệm pháp lí
D. Về nghĩa vụ quản lí.
A. Tự do, tự nguyện
B. Bình đẳng
C. Không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể
D. Giao kết trực tiếp
A. Quan hệ chi tiêu trong gia đình
B. Quan hệ nhân thân
C. Quan hệ tài sản
D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
A. Quyền được giữ gìn danh dự của cá nhân
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
C. Quyền bất khả xâm phạm về danh dự của công dân
D. Quyền được bảo đảm an toàn cuộc sống
A. Ông H và L
B. Ông H, K và L
C. K và L
D. Ông H và K
A. Bỏ phiếu kín
B. Phổ thông
C. Trực tiếp
D. Bình đẳng
A. Quyền tự do ngôn luận
B. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
D. Quyền công khai, minh bạch
A. Tự học
B. Học thường xuyên, học suốt đời
C. Học khi gia đình có điều kiện
D. Học để nâng cao trình độ
A. sử dụng tài sản rừng
B. sử dụng tài nguyên thiên nhiên.
C. bảo vệ và phát triển rừng
D. bảo vệ nguồn lợi rừng
A. Lợi nhuận thu được
B. Doanh thu của mỗi công ty.
C. Mặt hàng sản xuất kinh doanh
D. Khả năng sản xuất kinh doanh
A. Anh M và anh D
B. Anh M và ông N.
C. Anh M, anh D và ông N
D. Anh D và ông N
A. Anh L, anh N và chị X
B. Anh L và anh N
C. Anh N và chị X.
D. Chị X và anh L
A. biến Nam Kì thành thuộc địa của Pháp
B. biến Nam Kì thành bàn đạp chuẩn bị mở rộng chiến tranh xâm lược cả nước
C. củng cố thế lực quân sự của Pháp
D. biến Nam Kì thành bàn đạp để tấn công Campuchia
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy
B. Khởi nghĩa Hương Khê
C. Khởi nghĩa Yên Thế
D. Khởi nghĩa Ba Đình
A. Luận cương chính trị
B. Cương lĩnh chính trị
C. Chính cương vắn tắt và Sách lược vắn tắt của Đảng
D. Báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam
A. Anh, Pháp, Mĩ
B. Anh, Pháp, Liên Xô
C. Liên Xô, Anh, Mĩ
D. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Đức
A. Năm 1949
B. Năm 1950
C. Năm 1954
D. Năm 1975
A. 1945 - 1946
B. 1945 - 1947
C. 1945 - 1949
D. 1945 - 1950
A. Anh, Pháp kí với Đức Hiệp ước Muyních
B. Đức tràn vào chiếm đóng Tiệp Khắc
C. Nhật Bản đánh chiếm Trân Châu cảng
D. Đức tấn công Ba Lan, Anh – Pháp tuyên chiến với Đức
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ
B. Phong trào cách mạng đạt được mục tiêu đề ra
C. Chính phủ phái hữu lên cầm quyền ở Pháp, bọn phản động thuộc địa phản công phong trào cách mạng
D. Năm 1939, tình hình biến động, Đảng Cộng Sản Đông Dương phải rút vào hoạt động bí mật
A. Hồ Chí Minh
B. Lê Duẩn
C. Trường Chinh
D. Võ Nguyên Giáp
A. Giữ lại cố vấn quân sự, lập Bộ chỉ huy quân sự
B. Tiếp tục để lại lực lượng quân đội ở miền Nam Việt Nam
C. Dùng thủ đoạn ngoại giao đe cô lập lực lượng cách mạng
D. Dùng thủ đoạn chính trị để lừa bịp nhân dân ta
A. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung (4-1976)
B. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9-1975)
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11-1975)
D. Kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (7-1976)
A. Hệ thống Vécxai - Oasinhtơn sụp đổ
B. Hình thành trật tự “hai cực” Ianta
C. Một loạt các nhà nước dân chủ nhân dân ra đời sau chiến tranh
D. Đảng Cộng sản ra đời ở nhiều nước
A. Đổi mới mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
B. Thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. Bỏ qua giai đoạn phát triển TBCN tiến thẳng lên xây dựng CNXH
D. Không thay đổi mục tiêu CNXH, mà làm cho mục tiêu ấy thực hiện hiệu quả hơn
A. Thực hiện chính sách ngả về phương Tây, nhưng không đạt được kết quả như mong muốn
B. Vẫn duy trì tình trạng căng thẳng trong quan hẹ với các nước phương Tây
C. Xoay trục sang phương Đông, mở rộng mối quan hệ với các nước châu Á
D. Tập trung phát triển kinh tế để khôi phục địa vị của một cường quốc Âu - Á
A. 4, 2, 5, 1,3
B. 1, 2, 3, 4, 5
C. 2, 1, 3, 4, 5
D. 3, 4,5, 1, 2
A. công nhân
B. nông dân
C. tiểu tư sản
D. tư sản dân tộc
A. giải phóng dân tộc
B. cách mạng ruộng đất
C. phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền
D. thành lập chính phủ nhân dân
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Tổ chức, tư tưởng
D. Văn hóa
A. Hội nghị bất thường mở rộng Ban Thường vụ Trung ương Đảng ngày 18 và 19-12-1946
B. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ (Hà Nội) phá máy, điện tắt vào 20 giờ ngày 19-12-1946
C. Ban bố Chỉ thị Toàn dân kháng chiến ngày 12-12-1946
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được ban hành
A. 3, 2, 1, 4, 5
B. 2, 3, 1, 4, 5
C. 3, 2, 1, 5, 4
D. 2, 3, 4, 1, 5
A. Đẩy mạnh bình định vùng tạm chiếm
B. Thực hiện chiến tranh tổng lực
C. Tiến hành các hoạt động quân sự quy mô lớn nhằm tiến công lên căn cứ địa Việt Bắc
D. Tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiếm
A. cải tạo nông nghiệp, thủ công nghiệp, thương nghiệp nhỏ, công thương nghiệp tư bản tư doanh
B. phát triển công nghiệp, nông nghiệp, tiếp tục cải tạo XHCN, củng cố và tăng cường thành phần kinh tế quốc doanh, cải thiện một bước đời sống nhân dân,...
C. bước đầu hình thành cơ cấu kinh tế mới, trong đó bộ phận chủ yếu là cơ cấu công - nông nghiệp
D. xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của CNXH
A. chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho)
B. chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam)
C. chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa)
D. chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi)
A. Xây dựng được những cơ sở vật chất - kĩ thuật ban đầu của CNXH
B. Chuẩn bị được những tiền đề cần thiết để xây dựng cơ sở vật chất cảu CNXH
C. Hoàn thành nhiệm vụ xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của CNXH
D. Tạo ra nguồn của cải dồi dào, đáp ứng nhu cầu của chiến trường miền Nam
A. cuộc vận động Duy tân của Khang Hữu Vi và Lương Khải Siêu
B. phong trào Nghĩa Hoà đoàn
C. cách mạng Tân Hợi
D. phong trào Ngũ tứ
A. CNXH không chịu sự tác động của cuộc khủng hoảng này
B. CNXH chỉ chịu ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng này về kinh tế
C. CNXH ít chịu ảnh hưởng, tác động của cuộc khủng hoảng này
D. Liên Xô chịu tác động xấu từ cuộc khủng hoảng này, nên cần phải gấp rút cải tổ đất nước
A. Chịu tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới nên lâm vào khủng hoảng và suy thoái
B. Vị trí kinh tế Mĩ suy giảm trong sự vươn lên của các nước Tây Âu và Nhật Bản
C. Sau một thời gian suy giảm, đến đầu những năm 80 của thế kỉ XX, kinh tế Mĩ đã có dấu hiệu phục hồi
D. Tuy vẫn đứng đầu thế giới về kinh tế - tài chính nhưng tỉ trọng trong nền kinh tế thế giới đã giảm sút nhiều so với trước
A. Chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953)
B. Chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp (1945 – 1954)
C. Chiến tranh xâm lược Việt Nam của đế quốc Mĩ (1954 – 1975)
D. Chiến tranh vùng Vịnh (1991)
A. Chứng tỏ sự trưởng thành vượt bậc của quân đội ta
B. Là cuộc phản công lớn đầu tiên của quân dân ta giành thắng lợi
C. Chứng tỏ khả năng quân dân ta có thể đẩy lùi những cuộc tiến công quân sự lớn của địch
D. Đánh bại hoàn toàn chiến lược “đánh nhanh, thắng nhanh” của địch, đưa cuộc kháng chiến bước sang giai đoạn mới
A. Được tiến hành bằng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn
B. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn với vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ
C. Nhằm thực hiện âm mưu “Dùng người Việt đánh người Việt”
D. Là loại hình chiến tranh thực dân kiểu mới, nhằm chống lại cách mạng miền Nam và nhân dân ta
A. chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
B. truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam
C. chuẩn bị cho sự thành lập ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam
D. chuẩn bị thực hiện chủ trương “vô sản hoá” để truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam
A. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu
B. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất
C. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền
D. Thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
A. Giam chân địch trong các đô thị
B. Kéo dài thời gian hoà hoãn với Pháp
C. Tiêu diệt một bộ phận quân Pháp
D. Tạo điều kiện để tiếp tục chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài
A. vẫn giữ vững thế chiến lược trên chiến trường Đông Dương
B. Bị động phân tán, hình thành 5 nơi tập binh lực trên chiến trường Đông Dương
C. Bị động phân tán khắp chiến trường Đông Dương
D. Chuẩn bị những khâu cuối cùng cho trận quyết định tại Điện Biên Phủ
A. Mở đầu bằng cuộc tập kích chiến lược vào đêm giao thừa, đồng loạt ở 37 tỉnh, 4 thành phố lớn
B. Tiến công vào các vị trí đầu não của địch ở Sài Gòn
C. Tiến công vào Bộ Tổng tham mưu quân đội Sài Gòn
D. Tiến công vào sân bay Tân Sơn Nhất
A. Hiện nay, những nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc vẫn được tất cả các nước thành viên tuân thủ chặt chẽ
B. Hiện nay, vấn đề cải tổ và dân chủ hoá cơ cấu Liên họp quốc cho phù họp với tình hình mới đang được đặt ra
C. Hiện nay, Liên hợp quốc đảm bảo và phát huy có hiệu quả cao nhất vai trò trong việc gìn giữ hoà bình và an ninh thế giới
D. Hiện nay, vấn đề chung sống hoà bình và sự nhất trí giữa năm cường quốc lớn trong Liên hợp quốc đang có nguy cơ phá sản
A. Vị thế và vai trò quan trọng của Việt Nam trên trường quốc tế
B. Nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại
C. Tầm quan trọng của sự nghiệp công nghiệp hoá - hiện đại hoá
D. Đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới là phù họp
A. Chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”
B. Chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh chắc tiến chắc”
C. Chuyển từ “đánh chắc tiến chắc” sang “đánh nhanh thắng nhanh”
D. Chuyển từ “đánh vận động” sang “đánh du kích”
A. Chưa thấy được nhiệm vụ cách mạng hàng đầu
B. Chưa nêu được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội
C. Không đưa nhiệm vụ giải phỏng dân tộc lên hàng đầu, còn nặng về đấu tranh giai cấp
D. Chỉ thấy được khả năng cách mạng của công nhân và nông dân
A. nước đầu tiên trên thế giới thực hiện thành công công cuộc thống nhất đất nước
B. nước đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa thực dân mới
C. nước đánh bại hoàn toàn các “đế quốc to”
D. điểm cáo chung của chủ nghĩa thực dân cũ
A. Quảng Ninh
B. Bình Định
C. Phú Yên
D. Khánh Hòa
A. Tín phong
B. gió mùa Đông Bắc
C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương
D. gió mùa Tây Nam xuất phát từ dài cao áp chí tuyến bán cầu Nam
A. độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương
B. lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đến 2000 mm
C. trong năm có hai mùa rõ rệt
D. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm
A. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn thấp hơn thành thị
B. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị
C. tỉ trọng laọ động ở hai khu vực tương đương nhau
D. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn tăng, ở khu vực thành thị giảm
A. than
B. dầu
C. khí tự nhiên
D. nhiên liệu sinh học
A. kinh tế Nhà nước
B. kinh tế tập thể
C. kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. chè, cà phê, hồ tiêu, cao su
B. cao su, cà phê, điều, hồ tiêu
C. cao su, dừa, điều, chè
D. cà phê, chè, hồ tiêu, dừa
A. Nậm Cắn, Cầu Treo, Lao Bảo
B. Cửa Lò, Vũng Áng, Thuận An
C. Thanh Hoá, Nghệ An, Thừa Thiên - Huế
D. Thanh Hóa, Vinh, Huế
A. 1200 - 1600 mm
B. 1600 - 2000 mm
C. 2000 - 2400 mm
D. 2400 - 2800 mm
A. tăng 459 nghìn ha
B. không có biến động
C. giảm 459 nghìn ha
D. giảm 459 ha
A. 54,8%
B. 55,8%
C. 56,8%
D. 57,8%
A. Lai Châu
B. Điện Biên
C. Sơn La
D. Lào Cai
A. 1,6 lần
B. 2,6 lần
C. 3,6 lần
D. 4,6 lần
A. Đak Krông, la Súp
B. Xê Xan, Xrê Pôc
C. Xê Công, Sa Thầy
D. Xê Xan, Đak Krông
A. Long An, Cần Thơ
B. Tiền Giang, Hậu Giang
C. Long An, Tiền Giang
D. Long An, An Giang
A. quốc lộ 1
B. quốc lộ 3
C. quốc lộ 6
D. quốc lộ 2
A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có quy mô GDP lớn hơn vùng Đông Nam Bộ
B. Hai vùng chiếm hơn 50% tổng GDP của cả nước
C. Trong cơ cấu GDP, ngành nông, lâm, thuỷ sản chiếm tỉ trọng thấp nhất ở vùng Đông Nam Bộ nhung cao nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long
D. Công nghiệp và xây dụng là ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ
A. 3,1%
B. 5,1%
C. 7,1%
D. 9,1%
A. vị trí địa lí và ảnh hưởng của dãy Hoàng Liên Sơn
B. các dãy núi hướng vòng cung đón gió
C. không giáp biển
D. địa hình núi cao là chủ yếu
A. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hoá
B. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật
C. tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ
C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
A. chỉ chú trọng quan hệ với các nước trước đây thuộc hệ thống xã hội chủ nghĩa
B. đa phương hóa, đa dạng hóa
C. ưu tiên mối quan hệ với các nước có trình độ phát triển kinh tế-xã hội cao
D. tập trung vào các nước trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương
A. cây lương thực, cây ăn quả, cây công nghiệp nhiệt đới
B. cây lương thực, cây thực phẩm, cây công nghiệp hàng năm
C. cây công nghiệp nhiệt đới, cây ăn quả, cây dược liệu
D. cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới
A. trên các cao nguyên thấp, kín gió
B. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
C. ở mọi nơi
D. ở những nơi có đất badan
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa, độ ẩm cao
B. đất phù sa màu mỡ
C. vị trí thuận lợi
D. thị trường tiêu thụ lớn
A. Các nhà máy, xí nghiệp được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm
B. Thực hiện chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hoá với thị trường thế giới
C. Chuyển đổi từ “nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế chỉ huy”
D. Cho phép các công ti, doanh nghiệp nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất công nghiệp
A. Việt Nam, Thái Lan, Campuchia, Lào
B. Campuchia, Lào, Thái Lan, Việt Nam
C. Lào, Campuchia, Việt Nam, Thái Lan
D. Lào, Campuchia, Thái Lan, Việt Nam
A. Tổng diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng của nước ta tăng qua các năm
B. Tổng diện tích rừng của nước ta tăng còn tỉ lệ che phủ rừng giảm
C. Tổng diện tích rừng của nước ta giảm còn tỉ lệ che phủ rừng tăng
D. Từ năm 1993, diện tích và độ che phủ rừng của nước ta tăng lên
A. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016
B. Chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016
D. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010-2016
A. Đông bắc
B. Đông nam
C. Tây Bắc
D. Bắc
A. Có thế mạnh lâu dài
B. Đem lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội
C. Có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển của các ngành kinh tế khác
D. Có tính truyền thống, không đòi hỏi về trình độ và sự khéo léo
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
B. nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác
D. có số lượng các doanh nghiệp thành lập mới hằng năm nhiều nhất trên cả nước
A. phát triển cơ sở hạ tầng của vùng
B. tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian
C. khai thác tài nguyên, khoáng sản một cách hợp lí
D. thu hút đầu tư nước ngoài.
A. tập trung nguồn lao động có trình độ, năng động
B. có tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng nhất
C. có nguồn điện dồi dào
D. có nhiều ngành công nghiệp truyền thống
A. Đất phèn phân bố chủ yếu ở Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, Cà Mau
B. Đất phù sa ngọt có diện tích lớn nhất đồng bằng
C. Đất phù sa ngọt phân bố thành dải dọc sông Tiền, sông Hậu
D. Một vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc đất quá chặt, khó thoát nước
A. Tổng lượt khách du lịch ngày càng tăng
B. Doanh thu từ du lịch ngày càng tăng
C. Tỉ trọng khách du lịch quốc tế ngày càng tăng
D. Chi tiêu bình quân của du khách ngày càng tăng
A. công nghiệp chế biến thực phẩm còn lạc hậu
B. thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo
C. thị trường tiêu thụ sản phẩm hạn chế
D. có nhiều thiên tai, dịch bệnh
A. mía, lạc, đậu tương, chè, thuốc lá
B. cói, đay, mía, lạc, đậu tương
C. mía, lạc, đậu tương, điều, hồ tiêu
D. điều, hồ tiêu, dừa, dâu tằm, bông
A. chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng sản xuất hàng hoá chất lượng cao
B. mở rộng diện tích canh tác ở những nơi có điều kiện
C. đẩy mạnh việc sử dụng các giống cây trồng, vật nuôi đã có
D. hình thành các vùng chuyên canh có quy mô lớn
A. nhân dân
B. Nhà nước
C. Xã hội
D. Công an
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính cụ thể về mặt nội dung
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
A. Quan hệ tài sản
B. Quan hệ nhân thân
C. Quan hệ gia đình
D. Quan hệ tình cảm
A. Chính trị
B. Đầu tư
C. Kinh tế
D. Văn hóa, xã hội
A. Do pháp luật quy định
B. Có nghi ngờ tội phạm
C. Cần tìm đồ vật quý
D. Do một người chỉ dẫn
A. Đối tượng lao động
B. Tư liệu lao động
C. Sức lao động
D. Nguyên liệu lao động
A. Quyền bồi dưỡng nhân tài
B. Quyền được phát triển
C. Quyền được học tập
D. Quyền sáng tạo
A. Quyền sáng tạo
B. Quyền được phát triển
C. Quyền được hưởng thông tin
D. Quyền được tham gia
A. chúng có giá trị bằng nhau
B. chúng đều là sản phẩm của lao động
C. chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng khác nhau
D. chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau
A. Luật Khiếu nại
B. Luật Hành chính
C. Luật Báo chí
D. Luật Tố cáo
A. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền
B. Công an các cấp
C. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp
D. Chủ tịch Hội đồng nhân dân các cấp
A. Luật Doanh nghiệp
B. Hiến pháp
C. Luật Hôn nhân và gia đình
D. Luật Bảo vệ môi trường
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
B. Thẩm định hàng hoá
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và tăng năng suất lao động
D. Phân hóa giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá
A. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền
B. Cơ quan công an
C. Uỷ ban nhân dân các cấp
D. Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
A. Năng suất lao động
B. Giá cả thị trường
C. Điều kiện kinh tế - xã hội
D. Tăng trưởng kinh tế
A. Không cẩn thận
B. Vi phạm pháp luật
C. Thiếu suy nghĩ
D. Thiếu kế hoạch
A. độ tuổi và nhận thức
B. độ tuổi và trình độ
C. độ tuổi và hành vi
D. nhận thức và hành vi
A. đủ 14 tuổi trở lên
B. đủ 16 tuổi trở lên
C. đủ 18 tuổi trở lên
D. đủ 21 tuổi trở lên
A. Quan hệ nhân thân
B. Quan hệ tài sản
C. Quan hệ tình cảm
D. Quan hệ tôn giáo
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
B. Bình đẳng về quyền và trách nhiệm
C. Bình đẳng về quyền lợi
D. Bình đẳng trong công tác xã hội
A. Đủ 17 tuổi
B. Đủ 18 tuổi
C. Đủ 19 tuổi
D. Đủ 20 tuổi
A. Bình đẳng giữa cha mẹ và con
B. Bình đẳng giữa các thế hệ
C. Bình đẳng về nhân thân
D. Bình đẳng về tự do ngôn luận
A. Hợp đồng làm việc
B. Hợp đồng lao động
C. Hợp đồng kinh tế
D. Hợp đồng thuê mướn lao động
A. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình
B. thực hiện quyền của mình
C. thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân
D. bảo vệ nhu cầu cuộc sống của công dân
A. người lao động và đại diện người lao động
B. người lao động và người sử dụng lao động
C. đại diện người lao động và người sử dụng lao động
D. ông chủ và người làm thuê
A. quyền và nghĩa vụ
B. kê khai thuế
C. trách nhiệm pháp lí
D. nghĩa vụ nộp thuế
A. Tự do ngôn luận
B. Tham gia công tác trật tự, an toàn xã hội
C. Tự do bày tỏ ý kiến cá nhân
D. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội
A. vừa vi phạm pháp luật
B. vừa trái với chính trị
C. vừa vi phạm chính sách
D. vừa trái với thực tiễn
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Quyền được đảm bảo an toàn sức khoẻ
D. Quyền được đảm bảo an toàn tính mạng
A. Quyền nhân thân
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm
C. Quyền được đảm bảo an toàn về uy tín, thanh danh
D. Quyền được bảo vệ uy tín
A. Là công cụ quản lí đô thị hiệu quả
B. Là hình thức cưỡng chế người vi phạm
C. Là phương tiện để đảm bảo trật tự đường phố
D. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội
A. Cảnh cáo
B. Cải tạo không giam giữ
C. Phạt tiền
D. Tù có thời hạn
A. Vi phạm hình sự
B. Vi phạm dân sự
C. Vi phạm hành chính
D. Vi phạm kỉ luật
A. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân
B. quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm của công dân
C. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
D. quyền bất khả xâm phạm về tính mạng của công dân
A. Quyền được chăm sóc y tế
B. Quyền được chăm sóc sức khoẻ
C. Quyền được hưởng đời sống vật chất
D. Quyền được phát triển
A. Quyền tự do ngôn luận
B. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
D. Quyền công khai, minh bạch
A. Quyền học ở bậc cao hơn
B. Quyền thay đổi nơi học
C. Quyền học không hạn chế
D. Quyền học suốt đời
A. pháp luật kinh doanh
B. chính sách bảo vệ thiên nhiên
C. pháp luật về bảo vệ môi trường
D. chính sách môi trường
A. Pháp luật về lĩnh vực giáo dục
B. Pháp luật về trật tự an toàn xã hội
C. Pháp luật về phòng, chống tệ nạn xã hội
D. Pháp luật về phòng, chống tệ nạn hút thuốc lá
A. Ông M, chị H và anh M
B. Ông M và anh N
C. Chị H và anh N
D. Chị H và ông M
A. rìa phía đông châu Á, khu vực cận nhiệt đới.
B. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.
C. rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.
D. ven Biển Đông, trong khu vực khí hậu xích đạo gió mùa.
A. đồng bằng thấp và đồng bằng cao.
B. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển.
C. đồng bằng phù sa mới và đồng bằng phù sa cổ.
D. đồng bằng phù sa sông và đồng bằng pha cát ven biển.
A. từ tháng V đến tháng X.
B. từ tháng VI đến tháng XII.
C. từ tháng XI đến tháng IV năm sau.
D. từ tháng XII đến tháng VI năm sau.
A. thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hóa lớn và đa dạng.
B. nơi có sự chênh lệch giàu nghèo rất lớn.
C. nơi có lực lượng lao động đông đảo, được đào tạo chuyên môn kĩ thuật.
D. nơi có cơ sở hạ tầng, vật chất – kĩ thuật tốt.
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Công nghiệp cơ khí – điện tử.
C. Công nghiệp vật liệu xây dựng.
D. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản.
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế tập thể.
D. kinh tế tư nhân.
A. Tổng GDP lớn nhất.
B. Giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất.
C. GDP bình quân đầu người lớn nhất.
D. Diện tích và số dân lớn nhất.
A. Chăn nuôi gia cầm.
B. Khai thác và chế biến thủy, hải sản.
C. Khai thác và chế biến lâm sản.
D. Trồng cây lương thực.
A. Cầu Treo.
B. Bờ Y.
C. Lao Bảo.
D. Cha Lo.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Bến Ninh Kiều.
B. Bãi Khem.
C. Tràm Chim.
D. Vũng Tàu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một.
C. Vũng Tàu.
D. Biên Hòa.
A. Pu Huổi Long.
B. Bạch Mã.
C. Phu Hoạt.
D. Pu Xai Lai Leng.
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
A. Giai đoạn 2000 – 2007, diện tích trồng lúa của nước ta có xu hướng tăng.
B. Tây Nguyên là vùng duy nhất mà tất cả các tỉnh đều có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực ở mức dưới 60%.
C. Giai đoạn 2000 – 2007, sản lượng lúa của nước ta tăng lên nhanh chóng.
D. Các tỉnh (thành phố) của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đều có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực ở mức dưới 90%.
A. Thái Nguyên.
B. Việt Trì.
C. Cẩm Phả.
D. Hạ Long.
A. Nam Định.
B. Khánh Hòa.
C. Vũng Tàu.
D. An Giang.
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Là một biển rộng.
C. Là biển tương đối kín.
D. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương.
A. phần lớn lao động sống ở nông thôn.
B. người lao động thiếu cần cù, sáng tạo.
C. năng suất lao động thấp.
D. độ tuổi trung bình của người lao động cao.
A. trung tâm công nghiệp rất lớn.
B. trung tâm công nghiệp lớn.
C. trung tâm công nghiệp trung bình.
D. trung tâm công nghiệp nhỏ.
A. các nước châu Phi và Mĩ La tinh.
B. các nước ASEAN và châu Phi.
C. khu vực Tây Á và các nước ASEAN.
D. khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu.
A. đất feralit giàu dinh dưỡng.
B. khí hậu phân hóa theo đai cao, có mùa đông lạnh.
C. địa hình đồi thấp, có nhiều cao nguyên.
D. lượng mưa lớn, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
A. có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn.
B. có nhiều đặc sản hơn.
C. có nhiều đảo ven bờ hơn.
D. có cơ sở hạ tầng tốt hơn.
A. Giao thông vận tải biển.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Du lịch biển.
D. Khai thác tài nguyên sinh vật biển.
A. đồng bằng châu thổ rộng lớn.
B. núi và cao nguyên.
C. các thung lũng rộng.
D. đồi, núi và núi lửa.
A. Châu Phi có tỉ trọng dân lớn thứ hai nhưng đang giảm.
B. Châu Mĩ có tỉ trọng dân lớn thứ ba và có xu hướng tăng.
C. Châu Âu có ti trọng dân lớn thứ tư và tăng nhanh.
D. Châu Á có tỉ trọng dân lớn nhất nhưng đang giảm.
A. Quy mô GDP của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.
B. Mật độ dân số của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.
C. Sản lượng lương thực của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.
D. Số dân của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.
A. Quy định việc khai thác.
B. Ban hành sách đỏ Việt Nam.
C. Cấm tuyệt đối việc khai thác tài nguyên thiên nhiên.
D. Xây dựng và mở rộng hệ thống các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
A. sông ngòi nước ta ngắn và dốc.
B. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.
C. lượng nước phân bố không đều trong năm.
D. sông ngòi nhiều phù sa.
A. các hiện tượng thời tiết biển ngày càng thuận lợi.
B. hệ thống các cảng cá đã hoàn thiện.
C. nguồn hải sản ngày càng dồi dào.
D. như cầu đa dạng của thị trường trong nước và quốc tế.
A. Cơ cấu kinh tế của vùng không còn phù hợp.
B. Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi cho việc chuyển dịch.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội.
D. Các vùng khác đã hoàn thành việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng.
B. trồng rừng ven biển.
C. khai thác thế mạnh của cả trung du, đồng bằng và biển.
D. hình thành các vùng chuyên canh kết hợp với công nghiệp chế biến.
A. mở rộng diện tích canh tác.
B. đa dạng hóa cây trồng.
C. quy hoạch các vùng chuyên canh.
D. đẩy mạnh chế biến sản phẩm.
A. Thái Lan, Inđônêxia, Mianma, Philippin, Xingapo
B. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Brunây, Xingapo.
C. Thái Lan, Xingapo, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam.
D. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Xingapo.
A. Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm.
B. Tỉ trọng nhóm cây lương thực giảm; tỉ trọng nhóm cây công nghiệp và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng.
C. Tỉ trọng các nhóm cây trồng ổn định, không thay đổi.
D. Tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm.
A. Sản lượng lương thực và số dân có tốc độ tăng trưởng tương đương nhau.
B. Sản lượng lương thực có tốc độ tăng trưởng thấp hơn tốc độ tăng trưởng số dân.
C. Sản lượng lương thực luôn có tốc độ tăng trưởng cao hơn tốc độ tăng trưởng số dân.
D. Sản lượng lương thực tăng liên tục còn số dân có tốc độ tăng trưởng không ổn định.
A. tránh gây mất đất sản xuất nông nghiệp.
B. tránh gây ô nhiễm môi trường.
C. giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo.
D. tránh làm mất đi các ngành công nghiệp truyền thống.
A. khí hậu lạnh và ẩm nên nuôi trâu phù hợp hơn.
B. có các đồng cỏ ruộng.
C. truyền thống chăn nuôi trâu lâu đời.
D. nhu cầu lấy sức kéo lớn hơn.
A. Nguyễn Tri Phương
B. Nguyễn Trường Tộ.
C. Tôn Thất Thuyết
D. Hoàng Diệu
A. Chính sách kinh tế mới của nước Nga Xô viết
B. Chính sách cộng sản thời chiến của nước Nga Xô Viết
C. Liên bang Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết
D. Chính sách công nghiệp hóa XHCN của Liên Xô (1925 – 1941).
A. Đại hội lần thứ nhất của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. Thành lập Đông Dương Cộng sản đảng
C. Thành lập Chi bộ Cộng sản đầu tiên ở Việt Nam
D. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
A. Mặt trận Việt Minh
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
A. Đêm 9 – 3 – 1945
B. Sáng 9 – 3- 1945
C. Đêm 3 – 9 – 1945
D. Sáng 3 – 9 - 1945
A. Hệ thống phòng ngự trên Đường số 4 và hành lang Đông – Tây.
B. Hai hệ thống phòng ngự ở trung du và đồng bằng Bắc Bộ
C. Phòng tuyến “boong ke” và “vành đai trắng”.
D. Hành lang Đông – Tây và “vành đai trắng”.
A. trung tâm điểm của kế hoạch Nava
B. tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương
C. cứ điểm bổ sung cho kế hoạch Nava
D. trọng điểm đối phó với các cuộc tiến công của quân ta trong đông – xuân 1953 – 1954.
A. Năm 1975
B. Năm 1976
C. Năm 1986
D. Năm 1991
A. Năm 1951
B. Năm 1967
C. Năm 1991
D. Năm 1993
A. kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất, đi lên CNXH
B. kỉ nguyên tiến lên CNXH và chủ nghĩa cộng sản
C. kỉ nguyên độc lập, tự do
D. kỉ nguyên nhân dân lao động làm chủ đất nước
A. Hội Quốc liên
B. Liên hợp quốc
C. Quốc tế Cộng sản
D. Mặt trận Đồng minh
A. loại khỏi vòng chiến đấu 22 000 tên địch, giữ vững hành lang chiến lược của cách mạng ở Đông Dương
B. làm thất bại hoàn toàn chiến lược “Đông Dương hóa chiến tranh” của Mĩ.
C. loại khỏi vòng chiến đấu 45 000 tên địch, buộc chúng phải rút khỏi Đường 9 – Nam Lào.
D. buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược
A. tạo điều kiện cho các tỉnh miền Nam giành chính quyền
B. tạo điều kiện cho các tỉnh miền Trung giành chính quyền
C. tạo điều kiện cho các tỉnh miền Bắc giành chính quyền
D. tạo điều kiện thuận lợi cho các địa phương trong cả nước giành chính quyền
A. Công nghiệp vũ trụ, công nghiệp điện hạt nhân
B. Công nghiệp chế tạo máy móc
C. Công nghệ cao
D. Nông nghiệp
A. 1 – a, b, c, d; 2 – e, g, h, i, k
B. 1 – b, c, e, g, i, k; 2 – a, d, h.
C. 1 – a, b, d, h; 2 – c, g, i, k
D. 1 – a, b, c, i, k; 2 – d, e, g, h
A. 1 – a; 2 – b; 3 – c; 4 – d
B. 1 – c; 2 – d; 3 – b; 4 – a
C. 1 – a; 2 – d; 3 – c; 4 – b
D. 1 – c; 2 – b; 3 – a; 4 – d
A. Khởi nghĩa giành chính quyền
B. Bãi công giành chính quyền
C. Biểu tình giành chính quyền
D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
A. Làm cho cuộc kháng chiến của ta trở nên khó khăn, phức tạp
B. Mở ra những thuận lợi nhất định cho cuộc kháng chiến của ta
C. Mở ra cơ hội để ta có thể đàm phán với Pháp
D. Ta có thể lợi dụng điểm yếu của kế hoạch để nhanh chóng giành thắng lợi
A. mở những cuộc tiến công ở đồng bằng Bắc Bộ, nơi tập trung quân cơ động chiến lược của Pháp
B. mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu
C. mở cuộc tiến công vào tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ, trung tâm điểm của kế hoạch Nava.
D. tiến công tổng lực trên toàn chiến trường Đông Dương
A. Thất bại trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam.
B. Thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại miền Bắc
C. Bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án
D. Bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam – Bắc trong năm 1968
A. chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho).
B. chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam).
C. chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa).
D. chiến thắng Vạn Tường (Quãng Ngãi)
A. Rút quân về nước, kết thúc chiến tranh Việt Nam.
B. Thỏa hiệp với Trung Quốc và hòa hoãn với Liên Xô.
C. Tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam
D. Huy động quân đội các nước đồng minh của Mĩ tham chiến
A. hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ
B. hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước
C. hoàn thành việc bầu ra các cơ quan của Quốc hội
D. hoàn thành việc bầu ra Ban dự thảo Hiến pháp
A. phong trào đấu tranh của nhân dân bị đàn áp
B. các quyền tự do dân chủ bị thủ tiêu
C. Đảng Cộng sản ở nhiều nước phải ngừng hoạt động
D. một cuộc chiến tranh thế giới mới sẽ xảy ra
A. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân
B. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác – Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
D. Phong trào công nhân, phong trào tư sản và phong trào nông dân
A. Cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ và Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương
D. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương
A. đưa nước ta trở thành nước xuất khẩu gạo đứng thứ ba trên thế giới (năm 2000).
B. đáp ứng nhu cầu lương thực – thực phẩm trong nước, có dự trữ và xuất khẩu
C. thúc đẩy các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và nhất là công nghiệp nặng
D. góp phần quan trọng vào mức tăng trưởng chung và giữ vững ổn định kinh tế - xã hội
A. cả hai nước đều trở thành trụ cột trong trật tự thế giới “hai cực”.
B. đều ra sức điều chỉnh chính sách đối ngoại của mình để mở rộng ảnh hưởng
C. trở thành đồng minh, là nước lớn trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.
D. là người bạn lớn của EU, Trung Quốc và ASEAN
A. Thực hiện thành công cuộc “cách mạng xanh”, tự túc được lương thực và hiện nay là nước xuất khẩu gạo đứng thứ ba thế giói
B. Giải quyết được vấn đề lương thực, bước đầu xây dựng nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa
C. Thực hiện thành công công cuộc cơ giới hóa, hợp tác hóa nông nghiệp
D. Đã tự túc được lương thực và bước đầu có xuất khẩu.
A. Nội chiến Quốc – Cộng ở Trung Quốc (1946 – 1949).
B. Chiến tranh Triều Tiên (1950 – 1953).
C. Chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp (1945 – 1954).
D. Chiến tranh xâm lược Việt Nam của đế quốc Mĩ (1954 – 1975).
A. các nhà khoa học đã tạo ra được con cừu Đôli bằng phương pháp sinh sản vô tính
B. các nhà khoa học đã giải mã thành công “Bản đồ gen người”.
C. Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ, mở ra kỉ nguyên chinh phụ vũ trụ của loài người
D. nước Mĩ đưa con người lên Mặt Trăng
A. Bài học về công tác tư tưởng
B. Bài học về xây dựng khối liên minh công – nông
C. Bài học về xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất
D. Bài học về tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai, hợp pháp
A. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng nhân dân
B. Tư tưởng và chủ trương của Đảng được phổ biến, trình độ chính trị và công tác của đảng viên được nâng cao
C. Đảng đã tập hợp được một lực lượng công – nông đông đảo
D. Đảng đã tập hợp được lực lượng chính trị của đông đảo quần chúng và sử dụng hình thức, phương pháp đấu tranh phong phú.
A. Sử dụng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh và tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc
B. Sử dụng cố vấn Mĩ, vũ khí và phương tiện chiến tranh của Mĩ
C. Là loại hình chiến tranh thực dân mới nhằm chống lại các lực lượng cách mạng và nhân dân ta.
D. Gây chiến tranh phá hoại miền Bắc và mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương
A. “Trả đũa” việc Quân giải phóng miền Nam tiến công doanh trại quân Mĩ ở Plâyku
B. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc
C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam
D. Làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước
A. “Việt Nam, chúng tôi luôn bên cạnh các bạn”.
B. “Vì Việt Nam, Cuba sẵn sàng hiến dâng cả máu của mình”.
C. “Kiên quyết ủng hộ nhân dân Việt Nam kháng chiến chống Mĩ, cứu nước thành công”.
D. “Đêm thức vì hòa bình ở Việt Nam”.
A. Giai cấp tư sản không còn vai trò trong phong trào dân tộc
B. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản không đáp ứng được yêu cầu của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc
C. Sự thắng thế của khuynh hướng vô sản trong phong trào dân tộc
D. Chủ trương bạo động để giành độc lập không phù hợp với thực tiễn Việt Nam
A. nhiều lần, ở nhiều nơi
B. một số lần, ở một số nơi.
C. trong một số trường hợp nhất định
D. với một số đối tượng
A. Bản chất giai cấp
B. Bản chất xã hội.
C. Bản chất chính trị.
D. Bản chất nhân dân
A. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người.
B. Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể chất và tinh thần.
C. Giúp con người tích lũy kinh nghiệm, chế tạo công cụ sản xuất
D. Là hoạt động có mục đích, tạo ra của cải vật chất cho xã hội
A. Người tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn, xây dựng lí luận, chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức, đưa đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Người tổ chức và chủ trì hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng, mở ra thời kì trực tiếp chuẩn bị cho cuộc khởi nghĩa giành chính quyền
C. Người đã cùng với Trung ương Đảng vạch ra đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo.
D. Người đã cùng với Trung ương Đảng dự đoán chính xác thời cơ và kịp thời phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước
A. Bình đẳng trong kinh doanh.
B. Bình đẳng trong kinh tế
C. Bình đẳng trong cạnh tranh.
D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
A. Thiện chí giải quyết mối quan hệ với Pháp bằng con đường hòa bình
B. Nhân nhượng với Pháp một số quyền lợi trong quan hệ đối ngoại
C. Coi trọng công tác ngoại giao với Pháp
D. Thể hiện chủ trương “Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước”.
A. mọi công dân
B. riêng cán bộ ngành Tài nguyên, môi trường
C. riêng cán bộ, công chức nhà nước
D. riêng cán bộ được giao nhiệm vụ
A. Chiến tranh Việt Nam là cuộc chiến tranh mà mĩ phải chịu thất bại nặng nề nhất trong lịch sử hơn mấy trăm năm của mình
B. Chiến tranh Việt Nam là cuộc chiến tranh mang tính hủy diệt nhất của nước Mĩ.
C. Chiến tranh Việt Nam đã để lại vết thương lòng đối với nước Mĩ
C. Chiến tranh Việt Nam đã để lại vết thương lòng đối với nước Mĩ
A. Phương tiện thanh toán
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Thước đo giá trị.
A. phát triển tinh thần
B. phát triển toàn diện.
C. nâng cao sức khỏe.
D. nâng cao đời sống.
A. bày tỏ ý kiến về chính sách, pháp luật của Nhà nước
B. phê phán chủ trương, chính sách của Nhà nước
C. tụ tập phản đối việc làm của cơ quan nhà nước
D. công kích cán bộ lãnh đạo
A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Quyền được đảm bảo an toàn nơi cư trú.
C. Quyền bí mật đời tư.
D. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện tín
A. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp.
B. Những người có thẩm quyền thuộc Viện kiểm soát, Tòa án.
C. Cán bộ, công chức đang thi hành công vụ
D. Cán bộ các cơ quan công an
A. Làm cho giá trị của hàng hóa giảm xuống
B. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên.
C. Làm cho phân phối hàng hóa không đều giữa các vùng
D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa
A. Quan hệ nhân thân và quan hệ dân sự
B. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
C. Quan hệ tình cảm và quan hệ tài sản
D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tình cảm
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa, giáo dục
D. Xã hội
A. Bình đẳng
B. Tự do
C. Công bằng
D. Dân chủ
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
B. Quyền chính trị của công dân
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền tham gia vào đời sống xã hội
A. Vô thời hạn
B. Có thời hạn theo quy định của pháp luật
C. Theo thời gian thích hợp có thể thực hiện được.
D. Tùy từng trường hợp
A. Buôn bán động vật quý hiếm thuộc danh mục cấm.
B. Buôn bán, sử dụng đồ cổ trái phép
C. Buôn bán, sử dụng, vận chuyển ma túy.
D. Đi xe phóng nhanh vượt ẩu
A. doanh nghiệp với doanh nghiệp
B. Nhà nước với doanh nghiệp
C. người sản xuất với người tiêu dùng
D. Nhà nước với người tiêu dùng.
A. có điều kiện kinh tế thực hiện
B. có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện
C. đủ 18 tuổi thực hiện
D. đã thành niên thực hiện
A. sử dụng pháp luật
B. thi hành pháp luật
C. tuân thủ pháp luật
D. áp dụng pháp luật
A. công dân
B. cán bộ, công chức
C. học sinh
D. cơ quan, tổ chức
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. không trái pháp luật
B. không có lỗi
C. người thực hiện hành vi không có năng lực trách nhiệm pháp lí
D. người thực hiện hành vi không hiểu biết về pháp luật.
A. vi phạm quy tắc lao động.
B. vi phạm hành chính
C. vi phạm kỉ luật
D. vi phạm đạo đức
A. Vi phạm hình sự
B. Vi phạm hành chính
C. Vi phạm dân sự
D. Vi phạm kỉ luật.
A. Bỏ phiếu kín
B. Bình đẳng
C. Phổ thông
D. Trực tiếp
A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ
B. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí
C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ và trách nhiệm
D. Mọi người bình đẳng trước Tòa án
A. Trong lựa chọn việc làm
B. Trong việc thực hiện nội quy lao động
C. Trong giao kết hợp đồng lao động
D. Trong việc thực hiện quyền lao động
A. Trong thực hiện nghĩa vụ lao động
B. Trong tìm kiếm việc làm
C. Trong thực hiện quyền lao động
D. Trong nhận tiền lương
A. học tập
B. giáo dục
C. văn hóa
D. xã hội
A. quyền bất khả xâm phạm về danh dự
B. quyền bất khả xâm phạm về đời tư
C. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. quyền được pháp luật bảo vệ về uy tín cá nhân
A. Đăng tin trên Facebook nói xấu lại người đó
B. Gặp trực tiếp mắng người đó cho hả giận
C. Lờ đi không nói gì
D. Gặp nói chuyện trực tiếp và yêu cầu người dó xóa tin trên Facebook
A. giới tính, dân tộc, tôn giáo
B. màu da, địa phương, tín ngưỡng
C. trình độ học vấn
D. tình trạng sức khỏe, khả năng làm việc
A. Quyền tự do ngôn luận
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
C. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng
D. Quyền công khai, minh bạch
A. Quyền tự do dân chủ
B. Quyền tham gia xây dựng quê hương.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
D. Quyền tự do ngôn luận
A. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
B. Quyền tự do học tập
C. Quyền học không hạn chế.
D. Quyền được phát triển
A. Quyền học tập theo sở thích
B. Quyền học tập không hạn chế.
C. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng
D. Quyền được học tập có điều kiện trong môi trường âm nhạc
A. Quyền lao động.
B. Quyền kinh tế
C. Quyền tự do kinh doanh.
D. Quyền buôn bán tự do.
A. Ông H, anh K và anh T
B. Ông H, anh T và anh V.
C. Anh K và anh T.
D. Anh K và anh V.
A. Chị A, ông B, anh C và anh D
B. Chị A và ông B
C. Chị A, anh C và anh D
D. Ông B, anh C và anh D
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247