A. Trận đánh địch ở thành Hà Nội
B. Trận Cầu Giấy lần thứ nhất.
C. Trận Cầu Giấy lần thứ hai.
D. Trận chiến đấu ở Ô Quan Chưởng
A. Ngành công nghiệp năng
B. Ngành công nghiệp nhẹ
C. Ngành khai thác mỏ
D. Ngành luyện kim và cơ khí.
A. từ năm 1986 đến năm 1990
B. từ năm 1985 đến năm 1991
C. từ năm 1986 đến năm 1991
D. từ năm 1986 đến năm 2000
A. Đứng đầu thế giới
B. Đứng thứ hai thế giới
C. Đứng thứ ba thế giới
D. Đứng thứ tư thế giới.
A. hợp tác về kinh tế, chính trị, đối ngoại và an ninh chung.
B. hợp tác giữa các nước thành viên trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ
C. liên minh về chính trị, đối ngoại
D. liên minh, hợp tác nhằm giải quyết những vấn đề về an ninh chung
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Đông Dương Cộng sản đảng
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn
A. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
D. Việt Nam Độc lập đồng minh
A. quyền dân tộc bình đẳng
B. quyền dân tộc tự quyết
C. quyền tự do nằm trong Liên hiệp Pháp
D. độc lập, thống nhất, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ
A. khu gang thép Thái Nguyên, khu công nghiệp Việt Trì, giày Thượng Đình (Hà Nội)
B. khu gang thép Thái Nguyên, nhà máy điện Uông Bí, nhà máy thủy điện Thác Bà
C. khu công nghiệp Việt Trì, nhà máy đường Văn Điển, nhà máy sứ Hải Dương
D. nhà máy sứ Hải Dương, nhà máy dệt 8 – 3, dệt kim Đồng Xuân (Hà Nội).
A. xây dựng lực lượng cơ động mạnh
B. “trực thăng vận”, “thiết xa vận”.
C. “tìm diệt”, “bình định”.
D. “vừa đánh vừa đàm”.
A. cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung (4 – 1976).
B. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (9 – 1975)
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11 – 1975).
D. kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất (7 – 1976)
A. “Đánh đuổi phát xít Nhật”.
B. “Đánh đuổi đế quốc Pháp”.
C. “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
D. “Đánh đuổi phát xít Nhật và thực dân Pháp”.
A. đấu tranh kinh tế, đòi tăng lương, giảm giờ làm, cải thiện điều kiện làm việc.
B. bạo động vũ trang
C. đấu tranh kinh tế kết hợp với bạo động vũ trang
D. đấu tranh chính trị
A. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
B. Sự ra đời của Quốc tế Cộng sản (1919).
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
D. Sự phục hồi của chủ nghĩa tư bản sau chiến tranh.
A. Bùng nổ hàng loạt cuộc đấu tranh giành độc lập của các nước châu Phi
B. 17 quốc gia châu Phi được trao trả độc lập
C. Tất cả các quốc gia châu Phi được trao trả độc lập
D. Là năm “Thế giới đoàn kết với châu Phi” chống chủ nghĩa thực dân
A. 1, 3, 4, 2, 5.
B. 1, 2, 4, 3, 5.
C. 2, 1, 3, 5, 4.
D. 4, 1, 3, 2, 5.
A. 1, 2, 3, 5, 5.
B. 5, 1, 2, 3, 4.
C. 2, 3, 5, 4, 1.
D. 4, 5, 1, 3, 2.
A. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền
B. tiến hành cách mạng XHCN
C. tiến hành cách mạng khoa học – công nghệ
D. tiến hành cách mạng tư sản dân quyền, bỏ qua giai đoạn TBCN, tiến thẳng lên CNXH
A. Đại hội đại biểu lần thứ nhất Đảng Cộng sản Đông Dương (3 – 1935)
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 – 1939).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 – 1940).
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 – 1941).
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh
B. Thiết lập một hành lang nhằm ngăn chặn phong trào cách mạng tràn xuống khu vực Đông Nam Á
C. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc
D. Mở đường xâm nhập vào miền Nam Trung Quốc
A. Giải giáp quân Nhật.
B. Giúp đỡ chính quyền cách mạng nước ta
C. Đánh quân Anh
D. Lật đổ chính quyền cách mạng
A. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và tạo thế mạnh cho Mĩ trên bàn đàm phán ở Pari
B. Ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam.
C. Ngăn chặn sự giúp đỡ quốc tế đối với cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam.
D. Làm lung lay ý chí quyết tâm chống Mĩ, cứu nước của nhân dân ta.
A. Do thắng lợi liên tiếp của ta trên các mặt trận quân sự trong ba năm 1969, 1970, 1971
B. Đòn tấn công bất ngờ, gây choáng váng của quân ta trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972
C. Do thắng lợi của ta trên bàn đàm phán ở Pari
D. Do thắng lợi của nhân dân miền Bắc trong chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Tư tưởng.
D. Văn hóa.
A. Ném bom vào các mục tiêu quân sự
B. Ném bom vào các đầu mối giao thông (cầu cống, đường sá).
C. Ném bom phá hủy các nhà máy, xí nghiệp, hầm mỏ, các công trình thủy lợi
D. Ném bom vào khu đông dân, trường học, nhà trẻ, bệnh viện,…
A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
B. Nhật Bản phát triển “thần kì”, trở thành nền kinh tế lớn thứ hai thế giới
C. Hàn Quốc trở thành “con rồng kinh tế” nổi bật nhất của khu vực Đông Bắc Á
D. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan trở thành “con rồng kinh tế” châu Á.
A. Đã cải thiện và thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước Đông Dương
B. Mở rộng thành viên từ 6 nước lên 10 nước
C. Các nước trong Hiệp hội đã kí Hiến chương ASEAN
D. Đã thành lập Cộng đồng ASEAN
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ (1939).
B. Đức tấn công nước Pháp (6 – 1940).
C. Đức tấn công nước Anh (9 – 1940).
D. Nhật Bản tiến quân vào nước ta (9 – 1940).
A. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc
B. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và chống phong kiến
C. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương
D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức
A. Chế độ XHCN ở Đông Âu sụp đổ (1988 – 1990).
B. Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) và Tổ chức Hiệp ước Vacsava giải thể (1991).
C. Chế độ XHCN ở Liên Xô sụp đổ (1991).
D. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi bị xóa bỏ (1993).
A. mọi phát minh về kĩ thuật được dựa trên các thành tựu khoa học cơ bản
B. mọi phát minh về kĩ thuật đều dựa trên các nghiên cứu khoa học
C. mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ kinh nghiệm thực tiễn
D. mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt đầu từ ngành công nghiệp dệt.
A. Mở các lớp huấn luyện, đào tạo cán bộ cách mạng
B. Xây dựng tổ chức cơ sở ở trong nước
C. Tổ chức các cuộc ám sát những tên trùm thực dân và bọn phản động tay sai.
D. Ra sách, báo tuyên truyền, trang bị lí luận cách mạng giải phóng dân tộc cho cán bộ cách mạng.
A. sức ép của Liên Xô và các cường quốc
B. xu thế đàm phán của thế giới lúc bấy giờ
C. bị thất bại ở Điện Biên Phủ
D. dư luận nhân dân thế giới phản đối chiến tranh.
A. Hiệp định Sơ bộ (3 – 1946).
B. Tạm ước (9 – 1946).
C. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi (9 – 1947).
D. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (1954).
A. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân viễn chinh Mĩ, buộc chúng phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược
B. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. Mĩ buộc phải đến Hội nghị Pari để đàm phán với ta, bàn về chấm dứt chiến tranh
D. Mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước
A. Hoạt động nghiên cứu, phát minh, sáng chế được ưu tiên hàng đầu.
B. Chú trọng mua bằng phát minh, sáng chế, chuyển giao công nghệ
C. Đầu tư lớn cho công cuộc chinh phục vũ trụ
D. Tập trung nghiên cứu khoa học quân sự
A. Đảng ra đời đã chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo cách mạng
B. Đảng đề ra đường lối chính trị đúng đắn và có hệ thống tổ chức chặt chẽ
C. Đảng tập hợp được đông đảo các giai cấp, tầng lớp trong xã hội Việt Nam
D. Đảng lãnh đạo nhân dân Việt Nam làm cách mạng thành công.
A. Lãnh đạo nhân dân đứng lên đấu tranh chống Nhật để giành độc lập dân tộc
B. Lãnh đạo nhân dân đứng lên lật đổ chế độ phong kiến, xây dựng một xã hội mới
C. Tập hợp các lực lượng yêu nước, phân hóa, cô lập cao độ kẻ thù, tiến tới đánh bại chúng
D. Ra chỉ thị “Nhật – Pháp” bắn nhau và hành động của chúng ta” và phát động cao trào kháng Nhật cứu nước
A. Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược và ách thống trị gần 1 thế kỉ của thực dân Pháp trên đất nước ta
B. Miền Bắc được giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng XHCN
C. Đánh dấu mốc hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước
D. Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở các nước châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh
A. Sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc
B. Mâu thuẫn sâu sắc trong nội bộ nước Mĩ vì cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam
C. Phong trào phản chiến của nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới
D. Tinh thần đoàn kết, phối hợp chiến đấu của ba dân tộc Đông Dương chống kẻ thù chung
A. rìa phía đông châu Á, khu vực cận nhiệt đới.
B. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới
C. rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.
D. ven Biển Đông, trong khu vực khí hậu xích đạo gió mùa
A. đồng bằng thấp và đồng bằng cao
B. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển
C. đồng bằng phù sa mới và đồng bằng phù sa cổ
D. đồng bằng phù sa sông và đồng bằng pha cát ven biển
A. từ tháng V đến tháng X
B. từ tháng VI đến tháng XII
C. từ tháng XI đến tháng IV năm sau
D. từ tháng XII đến tháng VI năm sau
A. thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hóa lớn và đa dạng
B. nơi có sự chênh lệch giàu nghèo rất lớn
C. nơi có lực lượng lao động đông đảo, được đào tạo chuyên môn kĩ thuật
D. nơi có cơ sở hạ tầng, vật chất – kĩ thuật tốt
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
B. Công nghiệp cơ khí – điện tử.
C. Công nghiệp vật liệu xây dựng
D. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản.
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
B. kinh tế Nhà nước
C. kinh tế tập thể.
D. kinh tế tư nhân
A. Tổng GDP lớn nhất
B. Giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất
C. GDP bình quân đầu người lớn nhất
D. Diện tích và số dân lớn nhất
A. Chăn nuôi gia cầm
B. Khai thác và chế biến thủy, hải sản.
C. Khai thác và chế biến lâm sản.
D. Trồng cây lương thực.
A. Cầu Treo.
B. Bờ Y
C. Lao Bảo.
D. Cha Lo.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Bến Ninh Kiều
B. Bãi Khem
C. Tràm Chim
D. Vũng Tàu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Thủ Dầu Một
C. Vũng Tàu
D. Biên Hòa
A. Pu Huổi Long.
B. Bạch Mã.
C. Phu Hoạt
D. Pu Xai Lai Leng
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ
A. Giai đoạn 2000 – 2007, diện tích trồng lúa của nước ta có xu hướng tăng
B. Tây Nguyên là vùng duy nhất mà tất cả các tỉnh đều có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực ở mức dưới 60%.
C. Giai đoạn 2000 – 2007, sản lượng lúa của nước ta tăng lên nhanh chóng
D. Các tỉnh (thành phố) của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đều có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực ở mức dưới 90%
A. Thái Nguyên
B. Việt Trì
C. Cẩm Phả
D. Hạ Long
A. Nam Định
B. Khánh Hòa
C. Vũng Tàu
D. An Giang
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Là một biển rộng
C. Là biển tương đối kín
D. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương
A. phần lớn lao động sống ở nông thôn.
B. người lao động thiếu cần cù, sáng tạo
C. năng suất lao động thấp
D. độ tuổi trung bình của người lao động cao
A. trung tâm công nghiệp rất lớn
B. trung tâm công nghiệp lớn
C. trung tâm công nghiệp trung bình.
D. trung tâm công nghiệp nhỏ
A. các nước châu Phi và Mĩ La tinh
B. các nước ASEAN và châu Phi
C. khu vực Tây Á và các nước ASEAN.
D. khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu
A. đất feralit giàu dinh dưỡng
B. khí hậu phân hóa theo đai cao, có mùa đông lạnh
C. địa hình đồi thấp, có nhiều cao nguyên
D. lượng mưa lớn, mạng lưới sông ngòi dày đặc
A. có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn
B. có nhiều đặc sản hơn
C. có nhiều đảo ven bờ hơn.
D. có cơ sở hạ tầng tốt hơn
A. Giao thông vận tải biển
B. Khai thác khoáng sản
C. Du lịch biển
D. Khai thác tài nguyên sinh vật biển
A. đồng bằng châu thổ rộng lớn
B. núi và cao nguyên.
C. các thung lũng rộng
D. đồi, núi và núi lửa
A. Châu Phi có tỉ trọng dân lớn thứ hai nhưng đang giảm
B. Châu Mĩ có tỉ trọng dân lớn thứ ba và có xu hướng tăng.
C. Châu Âu có ti trọng dân lớn thứ tư và tăng nhanh
D. Châu Á có tỉ trọng dân lớn nhất nhưng đang giảm
A. Quy mô GDP của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.
B. Mật độ dân số của một số nước Đông Nam Á, năm 2016
C. Sản lượng lương thực của một số nước Đông Nam Á, năm 2016
D. Số dân của một số nước Đông Nam Á, năm 2016
A. Quy định việc khai thác
B. Ban hành sách đỏ Việt Nam
C. Cấm tuyệt đối việc khai thác tài nguyên thiên nhiên
D. Xây dựng và mở rộng hệ thống các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên
A. sông ngòi nước ta ngắn và dốc
B. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ
C. lượng nước phân bố không đều trong năm
D. sông ngòi nhiều phù sa
A. các hiện tượng thời tiết biển ngày càng thuận lợi
B. hệ thống các cảng cá đã hoàn thiện
C. nguồn hải sản ngày càng dồi dào
D. như cầu đa dạng của thị trường trong nước và quốc tế
A. Cơ cấu kinh tế của vùng không còn phù hợp
B. Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi cho việc chuyển dịch
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội
D. Các vùng khác đã hoàn thành việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng
B. trồng rừng ven biển
C. khai thác thế mạnh của cả trung du, đồng bằng và biển
D. hình thành các vùng chuyên canh kết hợp với công nghiệp chế biến
A. mở rộng diện tích canh tác
B. đa dạng hóa cây trồng
C. quy hoạch các vùng chuyên canh
D. đẩy mạnh chế biến sản phẩmD. đẩy mạnh chế biến sản phẩm
A. Thái Lan, Inđônêxia, Mianma, Philippin, Xingapo
B. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Brunây, Xingapo
C. Thái Lan, Xingapo, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam
D. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Xingapo
A. Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm
B. Tỉ trọng nhóm cây lương thực giảm; tỉ trọng nhóm cây công nghiệp và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng
C. Tỉ trọng các nhóm cây trồng ổn định, không thay đổi
D. Tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm
A. Sản lượng lương thực và số dân có tốc độ tăng trưởng tương đương nhau
B. Sản lượng lương thực có tốc độ tăng trưởng thấp hơn tốc độ tăng trưởng số dân
C. Sản lượng lương thực luôn có tốc độ tăng trưởng cao hơn tốc độ tăng trưởng số dân
D. Sản lượng lương thực tăng liên tục còn số dân có tốc độ tăng trưởng không ổn định
A. tránh gây mất đất sản xuất nông nghiệp
B. tránh gây ô nhiễm môi trường
C. giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo
D. tránh làm mất đi các ngành công nghiệp truyền thống
A. khí hậu lạnh và ẩm nên nuôi trâu phù hợp hơn
B. có các đồng cỏ ruộng
C. truyền thống chăn nuôi trâu lâu đời
D. nhu cầu lấy sức kéo lớn hơn
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính công khai, dân chủ
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
A. Máy may.
B. Vải
C. Thợ may
D. Chỉ
A. tất cả mọi người
B. những người từ 18 tuổi trở lên
C. tất cả công chức nhà nước.
D. những người vi phạm pháp luật.
A. Bản chất giai cấp
B. Bản chất xã hội
C. Bản chất chính trị
D. Bản chất khoa học
A. có chỗ đứng trong đời sống
B. đi vào cuộc sống
C. được nhiều người tuân thủ
D. được biết đến trong cuộc sống
A. Trái pháp luật
B. Trái đạo đức
C. Trái phong tục, tập quán
D. Trái mong muốn của cá nhân
A. Cán bộ nhà nước
B. Chỉ cơ quan nhà nước có thẩm quyền
C. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền
D. Mọi cơ quan, công chức nhà nước
A. Cảnh báo.
B. Phê bình
C. Hạ bậc lương
D. Chuyển công tác khác
A. bình đẳng trong nền kinh tế thị trường
B. bình đẳng trong kinh doanh.
C. bình đẳng giữa các thành phần kinh tế
D. bình đẳng trong lao động
A. trong thực hiện quyền lao động
B. trong sản xuất kinh doanh
C. giữa lao động nam và lao động nữ
D. giữa mọi cá nhân
A. Bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
C. Bảo vệ quyền tự do cư trú của công dân
D. Bảo vệ quyền có nhà ở của công dân
A. Do nền kinh tế thị trường phát triển
B. Do tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh
C. Do nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp phát triển
D. Do quy luật cung – cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh.
A. quyền học không hạn chế
B. quyền học thường xuyên
C. quyền học ở nhiều bậc học
D. quyền học suốt đời
A. Bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo
B. Bình đẳng về cơ hội học tập
C. Bình đẳng về thời gian học tập
D. Bình đẳng về hoàn cảnh gia đình
A. không có năng lực trách nhiệm pháp lí
B. bị hạn chế năng lực trách nhiệm pháp lí.
C. bị mất khả năng kiểm soát hành vi.
D. không có lỗi
A. Áp dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật
D. Thực hành pháp luật
A. Sử dụng pháp luật
B. Áp dụng pháp luật
C. Tìm hiểu pháp luật
D. Tuyên truyền pháp luật.
A. Giá trị.
B. Giá trị sử dụng
C. Giá cả
D. Cạnh tranh
A. thực hiện nghĩa vụ
B. thực hiện trách nhiệm
C. thực hiện công việc chung
D. thực hiện nhu cầu riêng
A. Bình đẳng giữa anh, chị, em
B. Bình đẳng giữa các thế hệ trong gia đình.
C. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
D. Bình đẳng về trách nhiệm
A. trong giao kết hợp đồng lao động
B. trong cam kết của hai bên
C. trong lao động sản xuất
D. trong kí kết các loại hợp đồng
A. kinh tế
B. chính trị.
C. xã hội
D. thành phần
A. Để mọi người được tự do sản xuất bất cứ mặt hàng nào theo sở thích của mình
B. Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển tự do
D. Xóa bỏ mọi thành phần kinh tế phi xã hội chủ nghĩa
A. Viện kiểm soát
B. Thanh tra Chính phủ
C. cơ quan công an
D. cơ quan điều tra
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
C. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống
D. Quyền được bảo vệ sức khỏe.
A. ngăn chặn và bài trừ tệ nạn xã hội
B. phòng, chống thiên tai.
C. thúc đẩy phát triển văn hóa.
D. phòng, chống nạn thất nghiệp
A. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp
B. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh
C. việc doanh nghiệp có sử dụng dưới 10% lao động là người khuyết tật
D. chủ trương kinh doanh của doanh nghiệp
A. Là phương tiện để nhà nước trừng trị kẻ phạm tội
B. Là công cụ để nhân dân đấu tranh với người vi phạm
C. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội
D. Là công cụ để hoạch định kế hoạch bảo vệ di sản văn hóa
A. Quyền được bảo đảm an toàn uy tín cá nhân.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
C. Quyền được bảo đảm an toàn cuộc sống
D. Quyền được tôn trọng
A. Đánh tên trộm thật đau
B. Giam giữ mấy ngày, rồi tha
C. Lập biên bản rồi tha
D. Giải về cơ quan công an nơi gần nhất
A. Hủy kết bạn với bạn đó
B. Không quan tâm vì đó là việc riêng của hai bạn
C. Thể hiện sự không đồng tình bằng cách không bình luận về những thông tin đó
D. Khuyên bạn mình không làm như vậy
A. Quyền tự do ngôn luận
B. Quyền được tham gia
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
D. Quyền bày tỏ ý kiến.
A. Viết đơn đề nghị Giám đốc xem xét lại
B. Gửi đơn khiếu nại đến cơ quan cấp trên
C. Gửi đơn tố cáo đến cơ quan cấp trên
D. Gửi đơn khiếu nại đến Giám đốc Công ty.
A. Yêu cầu lò giết mổ gia cầm ngừng hoạt động
B. Đòi lò giết mổ gia cầm bồi thường vì gây ô nhiễm
C. Kiến nghị với Ủy ban nhân dân phường để ngừng hoạt động cơ sở này
D. Đe dọa những người làm việc trong lồ giết mổ gia cầm
A. Quyền học thường xuyên, học suốt đời
B. Quyền tự do học tập
C. Quyền học không hạn chế
D. Quyền được phát triển
A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ
B. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí
C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ và trách nhiệm
D. Mọi người bình đẳng trước Tòa án
A. Vi phạm hình sự.
B. Vi phạm hành chính
C. Vi phạm dân sự
D. Vi phạm kỉ luật
A. Lợi nhuận thu được
B. Quan hệ quen biết
C. Địa bàn kinh doanh
D. Khả năng kinh doanh.
A. Ông K, anh H và ông M
B. Anh H, ông M và anh A
C. Anh H và ông M
D. Anh H và anh A
A. Anh D, ông C và bà L.
B. Ông C và bà L.
C. Ông G và chị M.
D. Chị M, ông C và bà L.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247