A. Vì ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
B. Vì Pháp được Anh hậu thuẫn.
C. Vì Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
D. Vì Pháp và Trung Hoa dân quốc đã bắt tay cấu kết với nhau chống ta.
A. Nguyễn Ái Quốc gửi bản yêu sách đến hội nghị Vecxai
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
C. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo luận cương của Lê nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
D. Cách mạng tháng Tám thành công.
A. Kinh tế có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển.
B. Được Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa viện trợ về kinh tế.
C. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng.
D. Các thế lực phản động trong và ngoài nước chống phá.
A. Kết thúc 70 năm chiến đấu chống Mĩ cứu nước.
B. Tạo nền tảng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.
C. Bảo vệ thành quả của cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. Chấm dứt hoàn toàn sự ách thống trị của tay trên đất nước ta.
A. Sự đầu hàng của phát xít Italia và phát xít Đức.
B. Sự thất bại của phe phát xít ở chiến trường châu Âu.
C. Sự thắng lợi của phe Đồng minh.
D. Sự tan rã của phát xít Đức và sự đầu hàng vô điều kiện của phát xít Nhật.
A. Xóa bỏ cơ chế kinh tế quản lý tập trung, bao cấp, hình thành cơ chế thị trường.
B. Phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
C. Mở rộng kinh tế đối ngoại.
D. Cải tạo quan hệ sản xuất, các thành phần kinh tế lạc hậu.
A. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế và chính trị,
B. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế và quân sự.
C. Tạo nên sự phân chia đối lập về kinh tế.
D. Tạo nên sự phân chia đối lập về chính trị.
A. Quân dân Hà Nội phá nhà máy xe lửa.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được phát trên đài phát thanh.
C. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy, Hà Nội mất điện.
D. Nhà máy nước Hà Nội ngừng hoạt động.
A. phong trào công nhân bước đầu chuyển từ đấu tranh “tự phát” sang đấu tranh “tự giác”.
B. phong trào công nhân phát triều mạnh mẽ trở thành nòng cốt trong phong trào giải phóng dân tộc
C. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên xây dựng được cơ sở khắp cả nước và cả hải ngoại.
D. chủ nghĩa Marx-Lenin phát triển, là cơ sở nòng cốt cho sự thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam.
A. quyết tâm bảo vệ chủ quyền của nhân dân Việt Nam
B. quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam
C. chủ quyền của dân tộc ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn.
D. quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam.
A. Một cuộc chiến tranh thế giới mới sắp bùng nổ.
B. Phong trào đấu tranh của nhân dân bị đàn áp.
C. Các quyền tự do, dân chủ của nhân dân bị thủ tiêu.
D. Đảng Cộng sản ở nhiều nước phải ngừng hoạt động.
A. Sở chỉ huy Đờ Cat-xtơri
B. Cứ điểm Him Lam
C. Sân bay Mường Thanh
D. Đồi A1, C1.
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh và tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
B. Thỏa thuận về việc đóng quân tại các nước nhằm gải pháp quân độ phát xít.
C. Thống nhất về việc thành lập tổ chức Liên Hợp quốc.
D. Thành lập tòa án quốc tế Nuyrambe để xét xử tội phạm chiến tranh.
A. đánh dấu việc hoàn thành thống nhất các tổ chức chính trị - xã hội.
B. tạo khả năng to lớn để mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới.
C. tạo điều kiện tiếp tục hoàn thành cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
D. thể hiện mong muốn được gia nhập tổ chức ASEAN của Việt Nam.
A. Lần đầu tiên đấu tranh có quy mô trên cả nước, do Đảng CỘng sản Việt Nam lãnh đạo, có tình thống nhất cao, công – nông cùng đoàn kết đấu tranh quyết liệt chống đế quốc phong kiến...
B. Lần đầu tiên phong trào dân tộc do Đảng Cộng sản lãnh đạo đã giành được thắng lợi, gây tiếng vang lớn, có ảnh hưởng mạnh mẽ đến đấu tranh của các dân tộc phương Đông.
C. Lần đầu tiên công – nông vùng lên, đấu tranh chính trị kết hợp vũ trang tự vệ trên quy mô cả nước.
D. Lần đầu tiền trong cuộc đấu tranh chống đế quốc phong kiến, công nông đã giành được chính quyền ở trên toàn Nghệ - Tĩnh.
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Chiến thắng Ba Gia
C. Chiến thắng Đồng Xoài
D. Chiến thắng Vạn Tường.
A. thắng lợi trong cuộc bầu cử vào Viện Dân biểu Bắc Kì và Viện Dân biểu Trung Kì.
B. cuộc mít tinh kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động 1.5.1938 tại khu Đấu Xảo (Hà Nội).
C. sự ra đời của các ủy ban hành động năm 1936.
D. phong trào “đón rước” Gôđa và Brêviê năm 1937.
A. giao nộp mọi phương tiện chiến tranh cho quân Đồng minh.
B. không nghiên cứu và chế tạo bất cứ loại vũ khí chiến lược nào.
C. không duy trì quân đội thường trực và không đưa các lực lượng vũ trang ra nước ngoài.
D. không cho bất cứ nước nào đóng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật.
A. Chủ nghĩa thực dân cũ.
B. Chế độ phân biệt chủng tộc
C. Giai cấp địa chủ phong kiến.
D. Chế độ tay sai phản độc của chủ nghĩa thực dân mới.
A. Kiên trì con đường Xã hội chủ nghĩa.
B. Kiên trì cải cách dân chủ nhân dân.
C. Thực hiện cải cách mở cửa.
D. Kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc.
A. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
B. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh theo khuynh hướng vô sản.
C. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh chống chiến tranh đế quốc phi nghĩa.
D. Góp phần cổ vũ phong trào đấu tranh vì mục tiêu kinh tế.
A. Nhật bắt Pháp phải vơ vét của nhân dân ta.
B. chính sách vơ vét bóc lột của Pháp, Nhật.
C. thu mua thực phẩm chủ yếu là lúa gạo với giá rẻ mạt.
D. Nhật bắt nhân dân ta nhổ lúa trồng đay.
A. Kinh tế của Tây Âu và Nhật Bản vướn lên.
B. Mĩ chấm dứt các cuộc chạy đua vũ trang.
C. Địa vị kinh tế, chính trị của Mĩ và Liên Xô suy giảm.
D. Cô lập phong trào giải phóng dân tộc.
A. Quan lại
B. Địa chủ phong kiến
C. Nông dân
D. Tư bản Pháp.
A. Đảm bảo các quyền tự do cho người lao động.
B. Để hàng hóa Mĩ tràn ngập thị trường Tây Âu.
C. Tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp tư bản, hạ thuế quan đối với hàng hóa của Mĩ.
D. Không được tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp, hạ thuế quan đối với hàng hóa Mĩ, gạt bỏ những người cộng sản ra khỏi chính phủ.
A. Nguyễn Tri Phương
B. Trương Định
C. Phạm Văn Nghị.
D. Nguyễn Trung Trực
A. Tầng lớp tư sản mại bản.
B. Tầng lớp tư sản dân tộc
C. Giai cấp tư sản
D. Giai cấp địa chủ phong kiến.
A. các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đau vũ trang.
B. cả hai siêu cường Mĩ và Liên Xô đều thu được những nguồn lợi khổng lồ.
C. thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng, nguy cơ nổ ra chiến tranh thế giới mới.
D. các cuộc chiến tranh cục bộ đã diễn ra ở nhiều khu vực như Đông Nam Á, Triều Tiên, Trung Đông...
A. Là phong trào yêu nước của các tầng lớp nông dân.
B. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng và ý thức hệ phong kiến.
C. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
D. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.
A. Cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy diêm Bến Thủy.
B. Các cuộc đấu tranh của nông dân ở huyện Đức Phổ, Sơn Tịnh (Quảng Ngãi)
C. Cuộc biểu tình của nhân dân huyện Hưng Nguyên (Nghệ An).
D. Cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy sợi Nam Định.
A. Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
A. Vì khoa học là nguồn gốc chính của những tiến bộ kỹ thuật và công nghệ.
B. Vì nhà máy là phòng nghiên cứu chính.
C. Vì tay nghề của công nhân ngày càng cao.
D. Vì sản xuất được nhiều sản phẩm hàng hóa.
A. về quyền dân tộc cơ bản
B. về chấm dứt chiến tranh và lập lại hòa bình.
C. khu vực đóng quân của hai bên.
D. về thời gian rút quân.
A. bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam – Bắc cuối 1968.
B. bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. bị thiệt hại trong chiến lược “chiến tranh cục bộ”.
D. bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án.
A. Kết hợp đấu tranh kinh tế với bãi công biểu tình.
B. Kết hợp đấu tranh kinh tế với đấu tranh chính chị.
C. Kết hợp đấu tranh kinh tế với bạo động vũ trang.
D. Kết hợp đấu tranh chính trị với bạo động vũ trang.
A. đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho chiến trường miền Nam, Lào và Campuchia.
B. đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc của đế quốc Mĩ.
C. buộc Mĩ tuyên bố ngừng hẳn các cuộc tiến công chống phá miền Bắc.
D. buộc Mĩ kí Hiệp định Pari lập lại hòa bình ở Việt Nam.
A. cách mạng bạo lực.
B. đấu tranh ngoại giao
C. cách mạng vũ trang.
D. đấu tranh ôn hòa.
A. Thế cân bằng về sức mạnh quốc phòng.
B. Thế cân bằng về sức mạnh vũ trụ.
C. Thế cân bằng về sức mạnh kinh tế.
D. Thế cân bằng về sức mạnh quân sự nói chung và sức mạnh hạt nhân nói riêng.
A. Quý tộc.
B. Địa chủ vừa và nhỏ
C. Đaimyô (quý tộc phong kiến lớn)
D. Samurai (võ sĩ).
A. Sự chống phá của bọ phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách.
B. Nạn đói, nạn dốt.
C. Các thế lực ngoại xâm.
D. Khó khăn về tài chính.
A. thềm lục địa.
B. nội thủy.
C. lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
A. đất ven sông, rạch được bồi tụ nhiều phù sa.
B. có hệ thống đê sông ngăn lũ chia cắt
C. sự thay đổi dòng chảy của sông ngòi, kênh rạch.
D. con người khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
A. từ tháng XII đến tháng VI năm sau.
B. từ tháng X đến tháng V năm sau.
C. từ tháng XI đến tháng IV năm sau.
D. từ tháng IX đến tháng III năm sau.
A. cận nhiệt đới gió mùa có mùa hạ mưa nhiều.
B. nhiệt đới gió mùa có mùa hạ mưa nhiều.
C. nhiệt đới lục địa khô với nền nhiệt độ cao.
D. cận xích đạo gió mùa, quanh năm nóng.
A. mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 25oC).
B. quanh năm nhiệt độ dưới 15oC.
C. mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ 25oC.
D. nóng, nhiệt độ trung bình các tháng trong năm đều lớn hơn 25oC.
A. Sông Hồng
B. Sông Thái Bình.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Mê Công.
A. Loại 1.
B. Loại 2.
C. Loại 3.
D. Loại 4.
A. đất lâm nghiệp có rừng.
B. đất phi nông nghiệp.
C. đất trồng cây công nghiệp lưu năm và cây ăn quả.
D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
A. Bắc Kạn, Lạng Sơn.
B. Lào Cai, Bắc Giang.
C. Bắc Giang, Thái Nguyên
C. Bắc Giang, Thái Nguyên
A. Vàng Danh
B. Cẩm Phả.
C. Đông Triều.
D. Quỳnh Nhai.
A. các địa điểm năm trên 2 vòng cực.
B. các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến.
C. các địa điểm nằm trên Xích Đạo.
D. cực Bắc và cực Nam.
A. băng hà
B. sóng biển.
C. gió.
D. nước chảy.
A. sông Nin, sống I-ê-nit-xây, sông A-ma-dôn.
B. sông A-ma-dôn, sông Nin, sông I-ê-nit-xây.
C. sông Nin, sống A-ma-dôn, sông I-ê-nit-xây.
D. sông A-ma-dôn, sông I-ê-nit-xây, sông Nin.
A. khí quyển.
B. sinh quyển.
C. thạch quyển.
D. thổ nhưỡng quyển.
A. các hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn có xu hướng giảm.
B. dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.
C. quỹ thời gian lao động ở nông thôn dành hết cho các hoạt động thuần nông.
D. dân số thành thị có tốc độ tăng trưởng ngang bằng với tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn trong cùng thời điểm.
A. chăn nuôi chăn thả.
B. chăn nuôi chuồng trại.
C. chăn nuôi công nghiệp.
D. chăn nuôi nửa chuồng trại.
A. dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ công, dịch vụ kinh doanh.
B. dịch vụ kinh doanh, dịch vụ du lịch, dịch vụ cá nhân.
C. dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công.
D. dịch vụ cá nhân, dịch vụ hành chính công, dịch vụ buôn bán.
A. Động, thực vật.
B. Nước.
C. Khoáng sản.
D. Đất.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều nhất.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh nhất.
C. Đông Nam Bộ tăng ít nhất.
D. Bắc Trung Bộ tăng chậm nhất.
A. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
B. Lạng Sơn – TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nộ - Cà Mau.
D. Hữu Nghị - Năm Căn.
A. Thanh Hóa, Nghệ An.
B. Nghệ An, Quảng Trị.
C. Quảng Bình, Quảng Trị.
D. Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ tăng, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên giảm.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng tăng, Đông Nam Bộ giảm.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên giảm, Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng.
A. đảm bảo môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm.
B. có nhịp độ phát triển cao và cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. nâng cao đều chất lượng kinh trưởng kinh tế cao trong một vài năm.
D. có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao trong một vài năm.
A. địa hình đa dạng.
B. đất feralit.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm
D. nguồn nước phong phú.
A. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
B. điều kiện nuôi thuận lợi và kĩ thuật nuôi được cải tiến.
C. thị trưởng ngoài nước được mở rộng và có nhu cầu ngày càng lớn.
D. sự phát triển mạnh công nghiệp chế biến góp phần nâng cao giá trị thương phẩm.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
A. Sản lượng dầu thô khai thác của In-đô-nê-xi-a tăng, của Ma-lai-xi-a và Việt Nam giảm.
B. Sản lượng dầu thô khai thác của Ma-lai-xi-a giảm, của Việt Nam và In-đô-nê-xi-a tăng
C. Sản lượng dầu thô khai thác của Việt Nam tăng, của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a giảm.
D. Sản lượng dầu thô khai thác của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam giảm, của Ma-lai-xi-a tăng.
A. sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu.
B. phân bố các mỏ khoáng sản.
C. sự phát triển của ngành du lịch biển.
D. khai thác các mỏ cát ở vùng ven biển.
A. có biển và đại dương bao bọc.
B. trải dài trên nhiều đới khí hậu.
C. đây là khu vực rộng lớn.
D. có dạng địa hình lòng chảo.
A. Phrăng
B. Rup.
C. Mark.
D. Ơrô
A. tính chất quần đảo.
B. nằm trong khu vực gió mùa.
C. có dòng biển nóng và lạnh bao quanh.
D. nằm trong khu vực có áp cao hoạt động thường xuyên.
A. dệt may, luyện kim, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô.
B. luyện kim, điện tử, viễn thông, chế tạo máy, hóa chất.
C. điện tử, viễn thông, đóng tàu, sản xuất ô tô, máy bay.
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
A. Cam-pu-chia
B. Bru-nây
C. Lào
D. Đông Ti-mo.
A. quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.
B. quộc lộ 14 và quốc lộ 1
C. đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14.
D. quốc lộ 1 và đường sắt Thống Nhất.
A. lớn thứ hai ở nước ta sau bể than Nông Sơn (Quảng Nam).
B. mới được phát hiện và khai thác mạnh những năm gần đây.
C. lớn bậc nhất và chất lượng tốt nhất Đông Nam Á.
D. duy nhất có nằm trên lãnh thổ Việt Nam.
A. cơ cấu thành phần kinh tế ở vùng nông thôn ven biển.
B. cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nông thôn ven biển.
C. cơ cấu dân số theo giới ở nông thôn ven biển.
D. cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
A. đất badan, nguồn nước mặt phong phú.
B. đất badan, khí hậu cận xích đạo.
C. khí hậu cận xích đạo, đất xám phù sa cổ.
D. cao nguyên xếp tầng, đất badan màu mỡ.
A. Tăng cường việc bảo vệ môi trường, khẳng định chủ quyền vùng biển.
B. Góp phần giải quyết việc làm, phát huy thế mạnh kinh tế biển – đảo.
C. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ an ninh vùng biển.
D. Tránh khai thác các loài sinh vật quý hiếm, có giá trị kinh tế cao.
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ cột ghép.
A. Tăng
B. Vừa tăng vừa giảm.
C. Tăng đột biến
D. Giảm.
A. Yêu nước và tiến bộ.
B. Khoan dung và nhân nghĩa.
C. Ý thức cộng đồng
D. Tinh tế trong ứng xử.
A. Đối tượng lao động
B. Sức lao động.
C. Tư liệu lao động.
D. Công cụ lao động.
A. ba thành phần kinh tế.
B. năm thành phần kinh tế.
C. sáu thành phần kinh tế.
D. bốn thành phần kinh tế.
A. cơ sở truyền bá tôn giáo.
B. cơ sở đào tạo tôn giáo.
C. cơ sở văn hóa.
D. cơ sở tôn giáo.
A. tăng trưởng kinh tế.
B. công bằng xã hội.
C. tiến bộ xã hội.
D. phát triển kinh tế.
A. dân vận.
B. hợp tác
C. xã hội.
D. giáo dục.
A. nâng cao dân trí của nhân dân.
B. bồi dưỡng nhân tài cho đất nước.
C. mở rộng quy mô giáo dục.
D. đào tạo nhân lực cho đất nước.
A. tỷ giá giao dịch.
B. tỷ giá hối đoái.
C. tỷ lệ trao đổi.
D. tỷ lệ quy đổi.
A. Sử dụng lao động.
B. Kí hợp đồng lao động.
C. Lựa chọn việc làm, nghề nghiệp.
D. Lựa chọn ngành, nghề kinh doanh.
A. Văn hóa
B. Xã hội.
C. Chính trị.
D. Quản lí.
A. khoa học và công nghệ.
B. kinh tế, chính trị.
C. giáo dục và đào tạo
D. văn hóa, xã hội.
A. xã hội
B. cá nhân
C. cơ quan
D. tổ chức
A. Sự nhân văn.
B. Sự thích hợp.
C. Sự kế thừa.
D. Sự thống nhất.
A. Quyền được thông tin.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tự do báo chí.
D. Quyền bình đẳng nam nữ.
A. dân tộc.
B. nhân văn.
C. nhân dân.
D. giai cấp.
A. hộ tịch.
B. tài sản.
C. nhân thân.
D. thân nhân.
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế nhà nước.
C. Kinh tế tư bản nhà nước.
D. Kinh tế tư nhân.
A. trách nhiệm pháp lí
B. quyền và nghĩa vụ.
C. quyền và lợi ích.
D. tầng lớp trí thức.
A. giai cấp nông dân.
B. giai cấp công nhân.
C. nhân dân lao động.
D. tầng lớp trí thức.
A. Cơ sở vật chất.
B. Đối tượng lao động.
C. Yếu tố nhân đạo.
D. Tư liệu lao động.
A. sự bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân.
B. sự bất bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân.
C. sự bất bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân.
D. sự bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân.
A. Giá trị sử dụng.
B. Giá trị kinh tế.
C. Giá trị trao đổi.
D. Giá trị.
A. Ông X, em H.
B. Ông X.
C. Ông X, ông G.
D. Ông G, e H.
A. Đảm bảo đời sống hợp pháp của công dân.
B. Bảo vệ quyền tự do, dân chủ của công dân.
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Đảm bảo sự phát triển lành mạnh của công dân.
A. văn hóa.
B. giáo dục.
C. khoa học.
D. sáng tạo.
A. Tử tù X, bà H và chị S.
B. Tử tù X, lái xe P, bà H và đại úy M.
C. Tử tù X, chị S và đại úy M.
D. Từ tù X, chị S, lái xe P và đai úy M.
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện giao dịch
D. Phương tiện thanh toán.
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện giao dịch.
D. Phương tiện thanh toán.
A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
B. Hợp tác và cạnh tranh lành mạnh trong kinh doanh.
C. Bình đẳng trong khuyến khích phát triển lâu dài.
D. Tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
A. thực hiện.
B. thông tin.
C. thừa nhận.
D. điều tiết.
A. trực tiếp..
B. tập trung.
C. gián tiếp.
D. đại diện.
A. dân sự.
B. hình sự.
C. hành chính.
D. kỉ luật.
A. Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng.
B. Chức năng thực hiện giá trị và giá trị sử dụng.
C. Chức năng kích thích lực lượng sản xuất.
D. Chức năng tiêu dùng giá trị và giá trị sử dụng.
A. kết cấu sản xuất.
B. hệ thống bình chứa.
C. tư liệu lao động.
D. đối tượng lao động.
A. Tính cưỡng chế của pháp luật.
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính quyền lực bắt buộc chung.
A. Áp dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Vợ chồng trưởng phòng N, nhân viên X và chị L.
B. Vợ chồng trưởng phòng N và nhân viên X.
C. Trưởng phòng N và chị L.
D. Trưởng phòng N, nhân viên X và chị L.
A. Anh Y, chị X, chị H, chị M và anh C.
B. Chị X, chị H, chị M và anh C.
C. Anh Y, chị X, chị H và chị M.
D. Anh Y, chị X và chị H.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247