A.Thực hiện chính sách “tố cộng, diệt cộng”.
B. Liên tiếp mở các cuộc hành quân “tìm diệt và bình định”.
C. Cho quân tràn ngập lãnh thổ, “bình định – lấn chiếm” vùng giải phóng của ta.
D. Nghiêm chỉnh chấp hành những điều khoản đã kí kết trong Hiệp định.
A. Gia Định, Định Tường, Biên Hòa.
B. Định Tường, Biên Hòa, Vĩnh Long.
C. Gia Định, Định Tường, Vĩnh Long, Biên Hòa.
D. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên.
A. Luận cương tháng tư.
B. Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
C. Luận cương về vai trò của Đảng Cộng sản.
D. Sắc lệnh hòa bình.
A. Sài Gòn.
B. Hà Nội.
C. Hải Dương
D. Hà Tiên, Đồng Nai Thượng.
A. Đấu tranh vũ trang.
B. Đấu tranh chính trị.
C. Đấu tranh ngoại giao.
D. Bất hợp tác dụng.
A. Từ nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
B. Từ nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
C. Từ nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Từ năm 1990, sau khi Chiến tranh lạnh kết thúc
A. tác phẩm tuyên truyền chủ nghĩa Mác – Lênin của Nguyễn Ái Quốc.
B. tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc nhằm truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin ở Việt Nam.
C. tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc ở các lớp huấn luyện tại Quảng Châu (Trung Quốc).
D. tác phẩm về chủ nghĩa Mác – Lênin chuẩn bị đưa về Việt Nam.
A. Những năm 1936 – 1939.
B. Những năm 1936 – 1937.
C. Từ giữa năm 1936 đến tháng 3 – 1938.
D. Từ giữa năm 1936 đến tháng 9 – 1936.
A. Chuyển sang chiến lược “đánh nhanh, thắng nhanh”.
B. Chuyển từ “đánh nhanh thắng nhanh” sang “đánh lâu dài”.
C. Mở cuộc tiến công lên Việt Bắc lần thứ hai.
D. Phòng ngự chiến lược ở đồng bằng Bắc Bộ.
A. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn.
B. Quảng Trị, Đà Nẵng, Sài Gòn.
C. Quãng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
D. Huế, Đã Nẵng, Sài Gòn
A. Phát hành tiền mới.
B. Cung cấp đủ vốn cho hoạt động sản xuất và kinh doanh.
C. Kiềm chế được một bước đà lạm phát.
D. Giữ được tỉ giá đồng Việt Nam so với các đồng tiền khác.
A. trận Cuốcxcơ (Liên Xô).
B. trận El Alamen (Ai Cập).
C. trận Trân Châu cảng.
D. trận Xtalingrát (Liên Xô).
A. Đại hội đồng.
B. Hội đồng Bảo an.
C. Ban Thư kí.
D. Tòa án Quốc tế.
A. Là cơ sở để Người tiếp nhận ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga.
B. Làm chuyển biến mạnh mẽ tư tưởng của Người.
C. Tuyên truyền và khích lệ tình thần yêu nước của Việt kiều ở Pháp.
D. Là cơ sở quan trọng để Người xác định con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
A. kinh tế được phục hồi, phát triển, xã hội ổn định, vị thế quốc tế được nâng cao.
B. chính trị - xã hội đã ổn định nhưng kinh tế vẫn tăng trưởng âm.
C. chính trị - xã hội không ổn định nên đã ảnh hưởng xấu đến vị thế quốc tế.
D. trở thành cường quốc công nghiệp đứng đầu châu Âu và thứ hai thế giới (sau Mĩ).
A. Ưu thế về kinh tế, quân sự của Mĩ đã được tăng cường so với các nước Tây Âu và Nhật Bản.
B. Ưu thế về kinh tế, quân sự của Mĩ sụt giảm trong sự vươn lên của các nước Tây Âu và Nhật Bản.
C. Mĩ không thể vượt qua Liên Xô trong cuộc chạy đua vũ trang.
D. Vị thế của Mĩ ngày càng được nâng cao trên trường quốc tế
A. xuất hiện xu thế toàn cầu hóa.
B. sự bùng nổ dân số.
C. nhu cầu, đòi hỏi của con người ngày càng cao.
D. xuất hiện các loại dịch bệnh mới.
A. Tranh giành ảnh hưởng với nhau, làm cho phong trào cách mạng trong nước có nguy cơ chia rẽ lớn.
B. Đặt ra yêu cầu phải thống nhất ba tổ chức cộng sản thành một đảng duy nhất.
C. Khiến Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phân liệt thành hai nhóm.
D. Gây tổn thất to lớn cho phong trào cách mạng Việt Nam.
A. đánh đổ đế quốc và tay sai, giải phóng các dân tộc Đông Dương.
B. tiêu diệt chủ nghĩa phát xít, chia ruộng đất cho dân cày.
C. đánh đổ đế quốc và phong kiến, thực hiện quyền làm chủ cho nhân dân lao động.
D. đánh đổ Nhật - Pháp, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
A. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đã trở thành một quốc gia độc lập, tự do.
B. Miền Bắc nước ta được hoàn toàn giải phóng.
C. Tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù, đuổi quân Trung Hoa Dân quốc về nước, có thêm thời gian hòa bình để chuẩn bị lực lượng.
D. Mượn quân Trung Hoa Dân quốc đuổi quân Pháp về nước, tránh cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.
A. Toàn dân, toàn diện, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
B. Tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc, toàn dân, toàn diện, trường kì kháng chiến.
C. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
D. Toàn dân, toàn diện, đánh chắc, tiến chắc, tự lực cánh sinh
A. Có quan hệ ngoại giao với hơn 160 quốc gia và vùng lãnh thổ.
B. Có quan hệ thương mại với hơn 100 nước.
C. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Hoa Kì và gia nhập tổ chức ASEAN.
D. Các công ty của hơn 50 nước đã đầu tư trực tiếp vào Việt Nam.
A. Nông nghiệp còn lạc hậu, năng suất lao động thấp.
B. Chế độ chiếm hữu ruộng đất của địa chủ phong kiến vẫn còn rất phổ biến.
C. Để làm hậu phương lớn cho tiền tuyến lớn ở miền Nam.
D. Để khắc phục hậu quả chiến tranh.
A. Chính quyền Ngô Đình Diệm không thực hiện đúng các điều khoản của Hiệp định Giơnevơ.
B. Chính quyền Ngô Đình Diệm đàn áp các cuộc đấu tranh chống khủng bố, chống chiến dịch “tố cộng, diệt cộng”.
C. Chính quyền Ngô Đình Diệm đàn áp “Phong trào hòa bình” của trí thức và các tầng lớp nhân dân ở Sài Gòn – Chợ Lớn.
D. Chính quyền Ngô Đình Diệm ban hành nhiều đạo luật, công khai chém giết, làm cho hàng vạn cán bộ, đảng viên bị giết hại, hàng chục vạn đồng bào yêu nước bị tù đày.
A. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc xung quanh vấn đề thuộc địa.
B. cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới diễn ra trầm trọng.
C. âm mưu muốn bá chủ thế giới của Đức và Nhật Bản.
D. các nước Anh, Pháp, Mĩ dung dưỡng, nhượng bộ với phát xít
A. sự phát triển thường xen kẽ với khủng hoảng, suy thoái, lạm phát, thất nghiệp.
B. luộn gặp phải sự cạnh tranh quyết liệt từ Mĩ, Nhật Bản và các nước NICs.
C. quá trình “nhất thể hóa” Tây Âu vẫn còn nhiều trở ngại.
D. dân số già nên tỉ lệ người trong độ tuổi lao động thấp.
A. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
C. Phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh.
D. Thiết lập trật tự thế giới “hai cực” Ianta do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi cực.
A. Mối quan hệ đồng minh chống phát xít bị phá vỡ, thay vào đó là tình trạng đối đầu căng thẳng giữa hai cường quốc Mĩ – Liên Xô.
B. Luôn đặt thế giới trong tình trạng căng thẳng kéo dài gần nửa thế kỉ.
C. Các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đua vũ trang.
D. Dẫn đến cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
A. khởi nghĩa Yên Bái (2-1930).
B. bãi công của công nhân Ba Son (8-1925)
C. tuyên truyền vận đông nhân dân đấu tranh chống Pháp.
D. chuẩn bị các điều kiện cần thiết, tiến tới thành lập nhà nước tư sản.
A. Mang tính dân tộc là chủ yếu.
B. Mang tính dân tộc sâu sắc.
C. Mang tính dân tộc, dân chủ, trong đó nội dung dân chủ là nét nổi bật.
D. Mang tính dân tộc, dân chủ nhân dân sâu sắc.
A. Pháp công nhận nước ta là một nước tự do có chính phủ, nghị viện, quân đội riêng, nằm trong Khối liên hiệp Pháp.
B. Ta đồng ý để 15000 quân Pháp ra miền Bắc thay thế quân Trung Hoa Dân quốc.
C. Pháp công nhận Việt Nam là quốc gia độc lập.
D. Hai bên ngừng bắn tại chỗ
A. Loại khỏi vòng chiến đầu hơn 8000 tên địch.
B. Giải phóng toàn bộ vùng biên giới.
C. Chọc thủng hành lang Đông –Tây, phá thế bao vây của quân Pháp đối với căn cứ địa Việt Bắc.
D. Làm phá sản kế hoạch Rơve của Pháp.
A. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. Đấu tranh chống đế quốc Mĩ xâm lược và tay sai.
C. Xây dựng cơ sở vật chất cho CNXH.
D. Thực hiện hòa bình thống nhất đất nước.
A. Diễn ra chủ yếu ở chiến trường miền Nam.
B. Phạm vi chiến trường mở rộng hơn, cả ở hai miền Nam, Bắc Việt Nam.
C. Phạm vi chiến trường mở rộng sang Nam Lào và Campuchia.
D. Phạm vi chiến trường mở rộng ra toàn Đông Dương.
A. Do mâu thuẫn trong nội bộ chính quyền Sài Gòn.
B. Do Mĩ giật dây các tướng lĩnh trong quân đội Sài Gòn.
C. Do sự non kém của chính quyền Ngô Đình Diệm trong việc ổn định tình hình.
D. Mĩ và tay sai lo sợ trước những thắng lợi vang dội của quân và dân miền Nam trên tất cả các mặt trận.
A. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời (10-1949).
B. Trung Quốc thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam (1-1950).
C. Trung Quốc bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam (11-1991).
D. Trung Quốc thực hiện chính sách đặc biệt: một nước hai chế độ
A. Diễn ra cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo cách mạng giữa hai khuynh hướng vô sản và dân chủ tư sản.
B. Phong trào công nhân phát triển từ tự phát sang tự giác.
C. Khuynh hướng cách mạng dân tộc tư sản phát triển mạnh mẽ.
D. Giai cấp tiểu tư sản có sự chuyển biến về tư tưởng trước tác động của chủ nghĩa Mác – Lênin.
A. Đảng Cộng sản Đông Dương luôn giữ vai trò lãnh đạo cách mạng.
B. Giai cấp công nhân là lực lượng lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
C. Luôn đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
D. Xử lí đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
A. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2-1951).
B. Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt (3-1951)
C. Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc (5-1952).
D. Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt – Miên – Lào (3-1951).
A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.
B. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng.
C. Có hậu phương vững chắc là miền Bắc XHCN.
D. Sự giúp đỡ của các nước XHCN, tinh thần đoàn kết của nhân dân ba nước Đông Dương.
A. Lào Cai.
B. Cao Bằng.
C. Hà Giang.
D. Lạng Sơn.
A. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc.
B. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
D. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
A. điểm cực Bắc.
B. điểm cực Nam.
C. điểm cực Đông.
D. điểm cực Tây.
A. mức gia tăng dân số.
B. truyền thống sản xuất, văn hóa, phong tục tập quán của các dân tộc.
C. cơ cấu dân số.
D. việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
A. điểm công nghiệp.
B. vùng công nghiệp.
C. khu công nghiệp.
D. trung tâm công nghiệp
A. quốc lộ 6.
B. quốc lộ 5.
C. đường Hồ Chí Minh.
D. quốc lộ 2.
A. Lào Cai.
B. Điện Biên.
C. Lai Châu.
D. Hà Giang.
A. không giáp biển.
B. giáp với Campuchia.
C. giáp với nhiều vùng.
D. giáp Lào
A. cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
B. luyện kim, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
C. hóa chất, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
D. khai thác than, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng.
A. GDP/ người thấp.
B. Tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh cao.
C. Đầu tư ra nước ngoài (FDI) ít.
D. Chỉ số phát triển con người (HDI) cao
A. 6,8%.
B. 7,8%.
C. 8,8%.
D. 9,8%.
A. Hưng Yên.
B. Vĩnh Phúc.
C. Hà Nam.
D. Hải Dương.
A. Tà Lùng.
B. Thanh Thủy.
C. Tây Trang.
D. Cầu Treo.
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. ven biển Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
D. ven biển cực Nam Trung Bộ
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ
A. Đà Nẵng
B. Quy Nhơn.
C. Phan Thiết.
D. Nha Trang.
A. sông Hồng.
B. sông Kì Cùng – Bằng Giang.
C. sông Mê Công.
D. sông Thái Bình.
A. Chế biến nông sản.
B. Cơ khí.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Dệt, may.
A. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ.
B. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ
C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc,
D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.
A. sạt lở bờ biển.
B. nạn cát bay.
C. lũ quét.
D. bão.
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
C. Phát triển kinh tế, chú ý thích đáng ngành dịch vụ.
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
A. mới được hình thành và phát triển từ năm 2010.
B. góp phần đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa.
C. chỉ tập trung vào ngành trồng trọt.
D. có quy mô và giá trị sản xuất rất lớn.
A. Phát triển nhanh nhờ chính sách Đổi mới của Nhà nước.
B. Số lượng khách quốc tế rất ổn định hằng năm.
C. Doanh thu từ dịch vụ có xu hướng giảm.
D. Số lượng khách nội địa không nhiều bằng số lượng khác quốc tế.
A. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện.
B. cắt giảm lượng điện tiêu thụ.
C. chuyển các trung tâm công nghiệp lớn sang các vùng khác.
D. thay đổi cơ cấu kinh tế vùng.
A. dầu mỏ, khí tự nhiên.
B. muối.
C. cát thủy tinh.
D. titan.
A. Cột.
B. Đường.
C. Miền.
D. Tròn
A. 2484 triệu USD và -5157 triệu USD.
B. -2448 triệu USD và 5517 triệu USD.
C. 2844 triệu USD và -5751 triệu USD.
D. 2448 triệu USD và -5517 triệu USD.
A. Tốc độ tăng GDP thấp và ổn định.
B. Tốc độ tăng GDP ngày càng giảm.
C. Tốc độ tăng GDP rất không ổn định.
D. Tốc độ tăng GDP cao.
A. cuối mùa đông.
B. đầu và giữa mùa hạ.
C. giữa và cuối mùa hạ.
D. đầu mùa đông.
A. Phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu các thành tựu kĩ thuật hiện đại.
B. thực hiện được các mối giao lưu giữa các địa phương trong nước.
C. góp phần phát triển văn hóa, kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa.
D. góp phần nâng cao dân trí, đảm bảo an ninh quốc phòng.
A. thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện.
B. các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa.
C. Nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp.
D. sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
A. Tiềm năng lớn về đất phù sa ngọt.
B. Khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm.
C. Diện tích đất phèn và đất mặn lớn.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
A. Nguồn lao động có trình độ.
B. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.
C. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
D. Giàu tài nguyên khoán sản và năng lượng
A. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
B. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, phát triển nhanh.
C. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
D. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước khác.
A. Sản lượng than giảm liên tục.
B. Sản lượng dầu thô tăng liên tục.
C. Sản lượng điện tăng liên tục.
D. Sản lượng các sản phẩm rất ổn định.
A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ.
C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
A. Thủy sản.
B. Du lịch cộng đồng.
C. Khai thác khoáng sản.
D. Giao thông vận tải biển.
A. Hạn chế tình trạng du canh, du cư.
B. Quy hoạch lại khu dân cư.
C. Giao đất, giao rừng cho người dân.
D. Tăng cường xuất khẩu gỗ tròn.
A. công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình
B. công dân bảo vệ mọi quyền lợi của mình.
C. công dân bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của mình.
D. công dân yêu cầu Nhà nước bảo vệ mọi quyền lợi của mình.
A. quyền lực xã hội.
B. chủ trương, chính sách.
C. tuyên truyền, giáo dục
D. quyền lực nhà nước.
A. Kinh tế tự nhiên.
B. Kinh tế tự cung, tự cấp.
C. Kinh tế hàng hóa.
D. Kinh tế tư bản chủ nghĩa.
A. Làm mất tài sản của người khác.
B. Đi học muộn không có lí do chính đáng.
C. Tự ý sửa chữa nhà thuê của người khác.
D. Người mua hàng không trả tiền đúng hạn cho người bán.
A. Thi hành pháp luật.
B. Làm theo pháp luật
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. trong sản xuất.
B. trong kinh tế.
C. về quyền và nghĩa vụ.
D. về điều kiện kinh doanh.
A. đối lượng lao động.
B. công cụ lao động.
C. hệ thống bình chứa.
D. kết cấu hạ tầng.
A. Cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con.
B. Anh, chị, em được cha, mẹ chăm sóc, giáo dục và tạo điều kiện phát triển.
C. Anh, chị, em cùng yêu thương cha mẹ.
D. Anh, chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau
A. giao kết bằng thỏa thuận miệng.
B. giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động.
C. giao kết thông qua phát biểu trong các cuộc họp.
D. giao kết giữa người sử dụng lao động và đại diện người lao động
A. ở bất cứ nơi nào.
B. ở những nơi công cộng.
C. ở những noi có đông người tụ tập hoặc đông người tham quan.
D. trong các cuộc họp của cơ quan, trường học, địa phương mình.
A. Quan hệ cung – cầu.
B. Giá trị trao đổi của hàng hóa.
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
D. Tổng số lượng tiền đưa vào lưu thông.
A. Trực tiếp viết phiếu bầu và bỏ phiếu.
B. Nhờ người thân bỏ phiếu hộ.
C. Nhờ những người trong tổ bầu cử bỏ phiếu hộ.
D. Nhờ người khác viết phiếu hộ, rồi tự mình đi bỏ phiếu.
A. chính trị.
B. kinh tế.
C. đạo đưc.
D. văn hóa.
A. hình sự
B. hành chính
C. quy tắc quản lí xã hội
D. an toàn xã hội
A. dân sự
B. kỉ luật
C. quan hệ xã hội
D. hành chính
A. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 15 tuổi.
B. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
C. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 14 tuổi
D. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 17 tuổi
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Công nhận pháp luật.
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Bình đẳng trước pháp luật.
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D. Bình đẳng khi tham gia giao thông.
A. Quan hệ dòng tộc.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ thân nhân.
D. Quan hệ giữa anh chị em với nhau
A. Bình đẳng trong tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.
B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
A. quyền học tập của công dân.
B. quyền được phát triển của công dân.
C. quyền tự do của công dân.
D. quyền lựa chọn ngành nghề của công dân.
A. miễn giảm thuế thu nhập.
B. chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và kí kết hợp đồng.
C. kinh doanh bất cứ sản phẩm nào theo nhu cầu của mình.
D. kinh doanh ở bất cứ nơi nào.
A. giá trị của hàng hóa.
B. giá cả trên thị trường.
C. giá trị xã hội cần thiết của hàng hóa.
D. quan hệ cung – cầu.
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hóa, giáo dục.
D. tự do tín ngưỡng.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền bất khả xâm phạm về tính mạng.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Quyền được bảo đảm an toàn về thân thể.
A. được pháp luật quy định.
B. nghi ngờ người phạm tội đang lẩn trốn ở đó.
C. nghi ngờ người trong nhà lấy cắp tài sản của người khác.
D. cần răn đe người khác phạm tội.
A. Công dân được tự do tuyệt đối trong kinh doanh.
B. Công dân có quyền kinh doanh bất cứ mặt hàng nào.
C. Công dân có quyền kinh doanh ở bất cứ nơi nào mà mình muốn.
D. Công dân có đủ điều kiện do pháp luật quy định đều có quyền hoạt động kinh doanh.
A. Nộp thuế đầy đủ.
B. Bảo vệ môi trường.
C. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
D. Bảo vệ tài nguyên.
A. Quyền dân chủ của công dân trong lĩnh vực chính trị.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và quản lí xã hội.
D. Quyền tự do dân chủ và tự do cá nhân.
A. không phân biệt đối xử trong lao động.
B. tự nguyện trong giao kết hợp đồng lao động.
C. bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động.
A. quyền ưu tiên lao động nữ.
B. quyền lựa chọn việc làm của lao động nữ.
C. quyền bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động.
D. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
A. Quyền tự do cá nhân.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín.
D. Quyền tự do ngôn luận
A. Đánh cho P một trận.
B. Đánh P xong thì giải đến cơ quan công an.
C. Giam P lại trong phòng kín của siêu thị.
D. Giải ngay đến cơ quan công an.
A. Cơ quan công an bất kì.
B. Uỷ ban nhân dân tỉnh.
C. Uỷ ban nhân dân huyện N.
D. Viện kiểm sát nhân dân huyện.
A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh.
B. Thanh tra Chính phủ.
C. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
D. Cơ quan Công an tỉnh.
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền học suốt đời.
C. Quyền được phát triển
D. Quyền tự do học tập
A. Bằng tốt nghiệp đại học.
B. Không cần bằng cấp nào nữa.
C. Cần có bằng tốt nghiệp trung cấp dược.
D. Cần có chứng chỉ lớp bồi dưỡng kiến thức y dược.
A. Học sinh lớp 12 không phải đăng kí.
B. Học sinh, sinh viên không phải đăng kí.
C. Công dân nam đủ 17 tuổi trở lên phải đăng kí.
D. Công dân nam đủ 18 tuổi trở lên phải đăng kí.
A. Anh N và anh M.
B. Anh M và anh G.
C. Anh M, anh N và anh G.
D. Anh N và anh G
A. Anh M, Anh G và anh Q
B. Ông N và anh Q.
C. Ông N và anh G.
D. Ông N, anh G và anh Q.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247