Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Khoa xã hội Ôn luyện đề số 3 THPTQG 2019 tổ hợp KHXH có đáp án !!

Ôn luyện đề số 3 THPTQG 2019 tổ hợp KHXH có đáp án !!

Câu 1 : Bản Tạm ước ngày 14 - 9 – 1946 được ký với chính phủ Pháp nhằm mục đích gì?

A. Để đối phó với 20 vạn quân Tưởng.

B. Tạo cho ta thêm thời gian hòa hoãn để xây dựng, củng cố lực lượng.

C. Nhằm loại 20 vạn quân Trung Hoa Dân Quốc ra khỏi nước ta.

D. Để nhân nhượng cho Pháp quyền lợi trên đất nước ta.

Câu 2 : Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Châu Phi được xếp vào cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc?

A. Chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thái của chủ nghĩa thực dân.

B. Chế độ phân biệt chủng tộc do thực dân xây dựng và nuôi dưỡng.

C. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc là con đẻ của chủ nghĩa thực dân.

D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc là có quan hệ mật thiết với chủ nghĩa thực dân.

Câu 3 : Trong những năm Chiến tranh thế giới thứ nhất ( 1914 – 1918), hình thức hoạt động chủ yếu của Việt Nam Quang phục hội là

A. hô hào cải cách văn hóa, xã hội.

B. đẩy mạnh đấu tranh ngoại giao đòi độc lập.

C. bạo động, ám sát những tên thực dân đầu sỏ.

D. kết hợp đấu tranh vũ trang với chính trị.

Câu 4 : Mục đích cơ bản trong phong trào Đông Du của Phan Bội Châu là

A. đưa thanh niên Việt Nam sang Trung Quốc học tập để chuẩn bị lực lượng về đánh Pháp.

B. đưa người Việt Nam sang các nước phương Đông để học tập kinh nghiệm về đánh Pháp.

C. Phan Bội Châu trực tiếp sang Nhật, cầu viện Nhật giúp Việt Nam đánh Pháp.

D. đưa thanh niên Việt Nam sang Nhật học tập để chuẩn bị lực lượng chống Pháp.

Câu 5 : Sự khác biệt về phương hướng cách mạng ở miền Nam Việt Nam trong giai đoạn 1959 – 1965 so với giai đoạn 1954 – 1959 là

A. đấu tranh binh vận là chủ yếu.

B. đấu tranh chính trị là chủ yếu.

C. đấu tranh vũ trang là chủ yếu.

D. kết hợp giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.

Câu 6 : Các văn kiện hình thành nên đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp là

A. Quân lệnh số 1, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và Chỉ thị toàn dân kháng chiến.

B. Chỉ thị toàn dân kháng chiến, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.

C. Bức thư gửi nhân dân Việt Nam, nhân dân Pháp và các nước Đồng minh, tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.

D. Tuyên ngôn Độc lập, Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến và tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.

Câu 7 : Sau khi chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, một trật tự thế giới mới đã được hình thành với đặc trưng lớn là

A. loài người đứng trước thảm họa “đung đưa trên miệng hố chiến tranh”.

B. thế giới chìm trong “Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động.

C. Mĩ và Liên Xô tăng cường chạy đua vũ trang khắp nơi.

D. thế giới chia làm 2 phe xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa.

Câu 8 : Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa?

A. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.

B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực.

C. Sự sát nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn khổng lồ.

D. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.

Câu 9 : Đến cuối thập kỉ 90 ( thế kỉ XX), EU trở thành tổ chức liên kết chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh vì

A. quan hệ với hầu hết quốc gia trên thế giới.

B. sử dụng chung đồng tiền Châu Âu ( EURO).

C. chiếm hơn 1/4 GDP của toàn thế giới.

D. kết nạp nhiều thành viên tham gia vào tổ chức.

Câu 10 : Đại hội nào của Đảng đã quyết định tách Đảng Cộng sản Đông Dương để thành lập ở mối nước Việt Nam, Lào, Campuchia một đảng Mác-Lênin riêng?

A. Hội nghị lần thứ 8 ( 1941).

B. Hội nghị lần thứ 6 ( 1939).

C. Đại hội lần thứ I ( 1935).

D. Đại hội lần thứ II ( 1951).

Câu 11 : Ngay từ năm 1936, Đảng ta đã đề ra chủ trương thành lập mặt trận với tên gọi gì?

A. Mặt trận dân chủ Đông Dương.

B. Mặt trận Việt Minh.

C. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.

D. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.

Câu 12 : Ý nghĩa lớn nhất đối với nước Nga Xô Viết khi thực hiện thành công chính sách Kinh tế mới là gì?

A. Nhân dân Xô Viết vượt qua mọi khó khăn, phấn khởi sản xuất, hoàn thành công cuộc khôi phục kinh tế.

B. Nước Nga phục hồi các công ti tư bản và giải quyết được những quyền lợi cơ bản cho các tầng lớp nhân dân.

C. Nước Nga đã chiến thắng các thế lực thù địch trong nước, bảo vệ được thành quả cách mạng.

D. Nước Nga đã chiến thắng các thế lực thù địch từ bên ngoài bao vây, tấn công phá hoại thành quả cách mạng.

Câu 13 : “Phút khóc đầu tiên là phút Bác Hồ cười” của nhà thơ Chế Lan Viên nói đến sự kiện nào trong quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc?

A. Sáng lập ra Hội liên hiệp thuộc địa ở Pa-ri.

B. Viết bài và làm chủ nhiệm tờ báo “Người cùng khổ”.

C. Dự Đại hội quốc tế Cộng sản lần thứ V ( 1924).

D. Đọc luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa.

Câu 14 : Nhiệm vụ cấp bách hàng đầu của cách mạng Đông Dương thời kì 1939 – 1945 là

A. đề cao nhiệm vụ chống đế quốc và phong kiến.

B. đề cao nhiệm vụ dân chủ.

C. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc.

D. đề cao nhiệm vụ chống phong kiến.

Câu 15 : Nét nổi bật của nền kinh tế Việt Nam trong những năm 1929 – 1933 là

A. suy thoái, khủng hoảng.

B. phát triển nhanh.

C. có bước phát triển mới.

D. ổn định.

Câu 16 : Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc bằng sự kiện nào?

A. Cuộc gặp gỡ giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta ( 12/1989).

B. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa ( ABM) năm 1972.

C. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia ( 10/1991).

D. Định ước Henxinki năm 1975.

Câu 17 : Phong trào cách mạng 1930 – 1931 chỉ diễn ra trong một thời gian ngắn nhưng có ý nghĩa lịch sử to lớn. Phong trào khẳng định

A. đường lối đúng đắn của Đảng, quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân đối với cách mạng.

B. sự hèn nhát của quan lại phong kiến.

C. bộ máy cai trị của Pháp đã suy yếu.

D. quần chúng có tính tự giác sáng tạo khi có Đảng lãnh đạo.

Câu 18 : Đội du kích Bắc Sơn – Vũ Nhai hợp nhất với đội du kích Thái Nguyên thành

A. Quân đội nhân dân.

B. Cứu quốc quân.

C. Việt Nam giải phóng quân.

D. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.

Câu 19 : Nét độc đáo về nghệ thuật chỉ đạo quân sự của Đảng ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước l

A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.

B. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao.

C. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.

D. kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy.

Câu 20 : Trong các nguyên nhân đưa nền kinh tế Mĩ phát triển, nguyên nhân nào quyết định nhất?

A. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú.

B. Nhờ trình độ tập trung sản xuất, tập trung tư bản cao.

C. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế.

D. Nhờ áp dụng những thành tựu KHKT của thế giới.

Câu 21 : Ý nào dưới đây không phản ánh đúng bối cảnh thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á?

A. Các quốc gia cần hợp tác phát triển kinh tế sau khi giành độc lập.

B. Xuất hiện nhiều tổ chức hợp tác khu vực và quốc tế có hiệu quả.

C. Cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam bước vào giai đoạn kết thúc.

D. Nhu cầu hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài.

Câu 22 : Vì sao nói: thắng lợi của quân và dân miền Bắc trong việc đập tan cuộc tập kích chiến lược bằng đường không của đế quốc Mĩ ( 14/12 – 29/12/1972) là chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không”?

A. Vì cuộc chiến đấu xảy ra trên bầu trời Điện Biên Phủ.

B. Vì máy bay bị bắn rơi nhiều nhất ở bầu trời Điện Biên Phủ.

C. Vì tầm vóc chiến thắng của quân dân miền Bắc nên thắng lợi này được coi như trận “Điện Biên Phủ trên không”.

D. Vì chiến dịch đánh trả máy bay mang tên “Điện Biên Phủ trên không”.

Câu 23 : Ý nghĩa cơ bản nhất của chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954 là gì?

A. Cổ vũ các dân tộc bị áp bức đứng lên tự đấu tranh giải phóng mình.

B. Thắng lợi lớn nhất, oanh liệt nhất, tiêu biểu nhất cho tinh thần chiến đấu anh dũng, bất khuất của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ.

C. Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.

D. Được ghi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa của thế kỉ XX.

Câu 24 : Ba chương trình kinh tế lớn được đề ra trong kế hoạch 5 năm ( 1986 – 1990) ở Việt Nam là:

A. lương thực, thực phẩm – hàng tiêu dùng – hàng xuất khẩu.

B. lương thực, thực phẩm – hàng may mặc.

C. lương thực, thực phẩm – hàng tiêu dùng.

D. lương thực, thực phẩm – hàng may mặc – hàng xuất khẩu.

Câu 25 : Điểm tương đồng trong công cuộc cải cách – mở cửa ở Trung Quốc với công cuộc cải tổ ở Liên Xô và đổi mới đất nước ở Việt Nam là gì?

A. Tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.

B. Đều tiến hành khi đất nước lâm vào tình trạng không ổn định, khủng hoảng kéo dài.

C. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường xã hội chủ nghĩa.

D. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế.

Câu 26 : Cuộc chiến tranh chống phát xít thắng lợi dựa vào nguyên nhân chủ yếu nào?

A. Tinh thần chiến đấu dũng cảm của Hồng quân Liên Xô và nhân loại tiến bộ thế giới.

B. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản.

C. Phe phát xít chưa chế tạo được bom nguyên tử.

D. Tương quan lực lượng giữa hai phe phát xít và đồng minh quá chênh lệch.

Câu 27 : Chính phủ Hítle đã tổ chức lại nền kinh tế trong nước theo hướng

A. tạo điều kiện cho các nhà tài phiệt tổ chức, phát triển sản xuất.

B. đầu tư vào các ngành dịch vụ.

C. tập trung, mệnh lệnh, phục vụ nhu cầu quân sự.

D. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp quân sự, quốc phòng.

Câu 28 : Lý do chủ yếu nhất Pháp đề ra kế hoạch Nava?

A. Vì phong trào phản đối chiến tranh của Pháp ở Đông Dương lên cao.

B. Sau 8 năm chiến tranh Pháp sa lầy, vùng chiếm đóng bị thu hẹp, có nhiều khó khăn về kinh tế, tài chính.

C. Vì Nava được Mĩ chấp nhận.

D. Vì sau chiến tranh Triều Tiên, Mĩ muốn tăng cường can thiệp vào Đông Dương.

Câu 29 : Hệ quả bao trùm nhất của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp là gì?

A. Phương thức bóc lột phong kiến vẫn tồn tại trong mọi lĩnh vực của đời sống kinh tế - xã hội.

B. Nền kinh tế công nghiệp ở nước ta có bước phát triển hơn trước.

C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bước dầu du nhập vào Việt Nam.

D. Hàng loạt nông dân mất ruộng đất, đời sống trở nên bần cùng.

Câu 30 : Cho các sự kiện sau:

A. 1, 2, 4, 3.

B. 4, 2, 1, 3.

C. 3, 4, 2, 1.

D. 4, 2, 3, 1.

Câu 31 : Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng ( 9 -1960) đã xác định cách mạng miền Nam

A. có vai trò quyết định đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.

B. có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.

C. có vai trò quyết định đối với sự nghiệp thống nhất đất nước.

D. có vai trò đặc biệt quan trọng trong cuộc kháng chiến ở miền Nam.

Câu 32 : Cho các sự kiện sau:

A. 1, 2, 3, 4.

B. 1, 3, 2, 4.

C. 2, 1, 3, 4.

D. 2, 1, 4, 3.

Câu 33 : Chiến lược “Chiến tranh cục bộ: của Mỹ khác với “Chiến tranh đặc biệt” ở chỗ

A. quân Mĩ và quân đồng minh Mĩ trực tiếp tham chiến.

B. sử dụng vũ khí hiện đại của Mĩ.

C. Mĩ giữ vai trò cố vấn.

D. tổ chức nhiều cuộc tấn công vào quân giải phóng.

Câu 34 : Năm 1991, diễn ra sự kiện gì có liên quan đến quan hệ quốc tế?

A. Xô – Mĩ tuyên bố hợp tác trên mọi phương diện.

B. Trật tự hai cực I-an-ta bị sụp đổ.

C. Mĩ và Liên Xô chấm dứt “Chiến tranh lạnh”.

D. Trật tự hai cực I-an-ta bị xói mòn.

Câu 35 : Việc thống nhất đất nước về mặt Nhà nước có ý nghĩa gì?

A. Tạo điều kiện thuân lợi để cả nước cùng nhau xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, tiến lên chủ nghĩa xã hội.

B. Tạo điều kiện cho sự thống nhất dân tộc ở các lĩnh vực khác.

C. Là nguyện vọng của Đảng, Bác Hồ, nhân dân.

D. Đáp ứng nguyện vọng của mọi tầng lớp nhân dân.

Câu 36 : Cách đánh giặc nào của nhân dân ta khiến thực dân Pháp bị thất bại ở mặt trận Đà Nẵng?

A. Vườn không nhà trống.

B. Đánh vào tâm lí giặc.

C. Đánh thần tốc.

D. Chủ động đánh giặc.

Câu 38 : Chiến dịch nào dưới đây là chiến dịch chủ động tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp ( 1945 – 1954)?

A. Chiến dịch Thượng Lào năm 1954.

B. Việt Bắc thu – đông 1947.

C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.

D. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.

Câu 40 : Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản đã gặp phải những khó khăn gì cho quá trình phát triển kinh tế?

A. Nạn thất nghiệp, thiếu lương thực, thực phẩm.

B. Bị các nước đế quốc bao vây về kinh tế.

C. Bị quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản.

D. Bị mất hết thuộc địa, kinh tế tàn phá nặng nề, nghèo tài nguyên thiên nhiên.

Câu 41 : Tài nguyên sinh vật nước ta vô cùng phong phú là do

A. tiếp giáp với lục địa Á – Âu rộng lớn.

B. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.

C. liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.

D. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.

Câu 42 : Miền núi nước ta có các cao nguyên và các thung lũng, tạo thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh

A. cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp hàng năm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ.

A. cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp hàng năm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ.

C. cây công nghiệp, cây lương thực, nhỏ và gia cầm.

D. cây công nghiệp, cây ăn quả, phát triển chăn nuôi đại gia súc.

Câu 43 : Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kì đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ

A. khối khí chí tuyến bán cầu Nam.

B. khối khí từ phương Bắc.

C. khối khí chí tuyến Tây Thái Bình Dương.

D. khối khí nhiệt đới Bắc Ấn Độ Dương.

Câu 44 : Ý nào sau đây không phải là đặc điểm khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta ( từ dãy Bạch Mã trở vào)?

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 25C.

B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.

C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.

D. Trong năm có 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình <18C.

Câu 45 : Trong giai đoạn 1983 – 2005, tổng diện tích rừng nước ta đang tăng dần lên, nhưng

A. độ che phủ rừng vẫn bị giảm.

B. tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái.

C. diện tích rừng trồng vẫn không tăng.

D. diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm nhanh.

Câu 47 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các cao nguyên nào sau đây đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Tà Phình, Mơ Nông, Mộc Châu, Sín Cháy.

B. Sơn La, Mộc Châu, Dinh Linh, Tà Phình.

C. Sín Cháy, Tà Phình, Sơn La, Mộc Châu.

D. Mộc Châu, Lâm Viên, Sơn La, Sín Cháy.

Câu 49 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Thủ Dầu Một?

A. Hóa chất, phân bón.

B. Chế biến nông sản.

C. Khai thác, chế biến lâm sản.

D. Sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 50 : Phương pháp bản đồ - biểu đồ thường được dùng để thể hiện

A. động lực phát triển của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.

B. chất lượng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.

C. giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.

D. cơ cấu và động lực phát triển của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.

Câu 51 : Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là

A. nguồn năng lượng từ Vũ trụ.

B. nguồn năng lượng bức xạ mặt trời.

C. nguồn năng lượng ở trong lòng Trái Đất.

D. nguồn năng lượng từ đại dương như sóng, thủy triều,...

Câu 52 : Càng lên cao khí áp càng giảm, nguyên nhân là do khi lên cao

A. lớp không khí càng mỏng nên sức nén giảm nhiều khiến cho khí áp giảm.

B. gió thổi càng mạnh đã đẩy không khí lên cao khiến cho khí áp giảm.

C. không khí càng loãng, sức nén càng nhỏ khiến cho khí áp giảm.

D. không khí càng khô nên càng nhẹ khiến cho khí áp giảm.

Câu 53 : Hai yếu tố khí hậu ảnh hưởng trục tiếp đến sự hình thành đất là

A. lượng mưa và độ ẩm.

B. ánh nắng và nhiệt độ.

C. nhiệt độ và độ ẩm.

D. lượng mưa và sức gió.

Câu 54 : Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là

A. sự thay đổi các nhóm đất theo kinh độ.

B. sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ.

C. sự thay đổi lượng mưa theo kinh độ.

D. sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ.

Câu 55 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nông nghiệp?

A. Sản xuất nông nghiệp có tính thời vụ.

B. Sản xuất nông nghiệp không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.

D. Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là các cây trồng và vật nuôi.

Câu 56 : Từ dầu mỏ, sản xuất ra nhiều loại

A. thực phẩm, tơ sợi tổng hợp.

B. chất dẻo, thực phẩm.

C. mỹ phẩm, thực phẩm.

D. Hóa phẩm, dược phẩm.

Câu 57 : Vận tải bằng ô tô có ưu điểm nổi bật là

A. hiệu quả kinh tế cao trên các cự li vận chuyển dài.

B. tốc độ vận chuyển nhanh, đảm bảo an toàn.

C. chở các hàng nặng, cồng kềnh, đi trên quãng đường xa.

D. sự tiện lợi, tính cơ động và khả năng thích nghi cao với các điều kiện địa hình.

Câu 58 : Cho bảng số liệu

A. Tây Nguyên tăng nhanh nhất.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều nhất.

C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm nhất.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng ít nhất.

Câu 60 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có các nguồn nước khoáng nào sau dây?

A. Bình Châu, Vĩnh Hảo.

B. Hội Vân, Suối Bang.

C. Vĩnh Hảo, Hội Vân.

D. Kim Bôi, Vĩnh Hảo.

Câu 62 : Cho biểu đồ:

A. Cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta.

B. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta.

C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa của nước ta.

D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta.

Câu 63 : Dân cư nước ta hiện nay phân bố

A. chủ yếu ở thành thị.

B. hợp lí giữa các vùng.

C. đồng đều giữa các vùng.

D. tập trung ở khu vực đồng bằng.

Câu 64 : Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình độ đô thị hóa của nước ta còn thấp?

A. Lao động nông thôn đổ xô vào các đô thị lớn tìm việc làm vẫn còn khá phổ biến.

B. Các vấn đề về an ninh, trật tự xã hội, môi trường vẫn đang là vấn đề bức xúc, cần phải được giải quyết triệt để.

C. Lối sống nông thôn vẫn còn khá phổ biến ở đô thị, đặc biệt là thị trấn, thị xã vùng đồng bằng.

D. Hệ thống giao thông, điện nước, các công trình phúc lợi xã hội vẫn còn ở mức thấp so với các nước trong khu vực và thế giới.

Câu 65 : Cho phép và đồng thời đòi hỏi phải áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng ở nước ta là do sự phân hóa của các điều kiện

A. đất trồng và nguồn nước.

B. nguồn nước và địa hình.

C. khí hậu và địa hình.

D. địa hình và đất trồng.

Câu 66 : Những khu vực thuận lợi cho môi trường nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là

A. rừng ngập mặn, kênh rạch, bãi triều.

B. bãi triều, ô trũng ở đồng bằng, đầm phá.

C. đầm phá, kênh rạch, bãi triều.

D. bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.

Câu 67 : Cho bảng số liệu:

A. Tổng sản phẩm trong nước của LB Nga giảm, của Trung Quốc và Nhật Bản tăng.

B. Tổng sản phẩm trong nước của LB Nga, Nhật Bản và Trung Quốc đều giảm.

C. Tổng sản phẩm trong nước của LB Nga và Nhật Bản giảm, của Trung Quốc tăng.

D. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc và  LB Nga tăng, của Nhật Bản giảm.

Câu 68 : FDI ( Foreign Direct Investment) là từ viết tắt của thuật ngữ

A. Hỗ trợ phát triển chính thức.

B. Quỹ tiền tệ quốc tế.

C. Chỉ số phát triển con người.

D. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài.

Câu 69 : Mĩ La Tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là

A. quặng phi kim loại, kim loại đen, kim loại quý.

B. quặng kim loại màu, kim loại quý, nhiên liệu.

C. quặng kim loại đen, nhiên liệu, kim loại quý.

D. quặng kim phi kim loại, nhiên liệu, kim loại đen.

Câu 70 : Chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì năm 2004 là

A. công nghiệp điện lực.

B. công nghiệp chế biến.

C. công nghiệp khai khoáng.

D. công nghiệp dệt – may.

Câu 71 : Đại bộ phận phần phía Tây của LB Nga là

A. cao nguyên và bồn địa.

B. núi và cao nguyên.

C. đồng bằng và vùng trũng.

D. cao nguyên và đồng bằng.

Câu 72 : Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới về thương mại sau

A. Hoa Kì, Trung Quốc, Pháp.

B. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a.

C. Hoa Kì, LB Nga, CHLB Đức.

D. Hoa Kì, CHLB Đức, Trung Quốc.

Câu 73 : Đông Nam Á biển đảo

A. ít đồng bằng và núi lửa, nhiều đồi núi.

B. nhiều đồng bằng, ít đồi, núi và núi lửa.

C. nhiều núi lửa, ít đồng bằng và đồi, núi.

D. ít đồng bằng, nhiều đồi, núi và núi lửa.

Câu 74 : Cho biểu đồ:

A. Sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc.

B. Cơ cấu sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc.

C. Sự dịch chuyển cơ cấu sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc.

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, than, điện của Trung Quốc.

Câu 75 : Các trung tâm công nghiệp nào sau đây được xếp vào nhóm các trung tâm có ý nghĩa vùng ở nước ta?

A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng.

B. Nha Trang, Đà Nẵng, Cần Thơ.

C. Việt Trì, Thái Nguyên, Vinh.

D. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng.

Câu 76 : Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là

Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của nước ta là.

B. hàng tiêu dùng.

C. nguyên liệu, tư liệu sản xuất.

D. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

Câu 77 : Độ che phủ rừng của vùng Bắc Trung Bộ năm 2006 chỉ đứng sau

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Đông Nam Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 78 : Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng.

B. luyện kim, cơ khí, sản xuất ô tô, đóng tàu và chế biến nông – lâm – thủy sản.

C. cơ khí, điện tử, hóa chất và chế biến nông – lâm – thủy sản.

D. vật liệu xây dựng, luyện kim, cơ khí, đóng tàu và chế biến nông – lâm – thủy sản.

Câu 79 : Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đất phù sa ngọt.

B. Đất phèn.

C. Đất mặn.

D. Đất xám.

Câu 80 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ kết hợp.

D. Biểu đồ cột chồng.

Câu 81 : Việt Nam gia nhập WTO vào năm nào?

A. 1995.

B. 1999.

C. 2004.

D. 2007.

Câu 82 : Một trong những phương hướng cơ bản của khoa học công nghệ là gì?

A. Cung cấp luận cứ khoa học.

B. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn.

C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ.

D. Xuất khẩu các phát minh.

Câu 83 : Mọi tài nguyên đưa vào sử dụng đều phải nộp thuế và trả tiền thuế nhằm mục đích gì?

A. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng.

B. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên.

C. Hạn chế việc sử dụng cho phát triển bền vững.

D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, ngăn chạn khai thác bừa bãi dẫn đến hủy hoại, chống xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt.

Câu 84 : Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng nào?

A. Giai cấp công nhân.

B. Giai cấp nông nhân.

C. Giai cấp tư sản.

D. Hệ tư tưởng Mác – Lênin.

Câu 85 : Trong lịch sử xã hội loài người nhà nước xuất hiện khi nào?

A. Thời kì giữa xã hội CSNT.

B. Thời kì đầu CSNT.

C. Xuất hiện chế độ tư hữu TLSX.

D. Cuối xã hội chiếm hữu nô lệ.

Câu 86 : Đặc điểm trên lĩnh vực tư tưởng, văn hóa thời kì quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì?

A. Xây dựng nền văn hóa XHCN.

B. Tồn tại nhiều loại, nhiều khuynh hướng tư tưởng khác nhau.

C. Đã hình thành xong nền văn hóa XHCN.

D. Xóa bỏ ngay tư tưởng, văn hóa, xã hội cũ.

Câu 87 : Vì sao phải tiên hành CNH, HĐH đất nước?

A. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH.

B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kĩ thuật, công nghệ.

C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.

D. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH, phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kĩ thuật, công nghệ, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.

Câu 88 : Khi trên thị trường giá cả giảm thì xảy ra trường hợp nào sau đây?

A. Cung và cầu tăng.

B. Cung và cầu giảm.

C. Cung tăng, cầu giảm.

D. Cung giảm, cầu tăng.

Câu 89 : Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện như thế nào?

A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.

B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.

C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.

D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội.

Câu 90 : Văn bản nào sau đây có giá trị pháp lí cao nhất?

A. Nội quy.

B. Thông tư.

C. Nghị quyết.

D. Hiến pháp.

Câu 91 : Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra ở độ tuổi:

A. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.

B. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.

C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.

D. Trên 18 tuổi.

Câu 92 : Chọn ý đúng về Bình đẳng trong kinh doanh?

A. Bất cứ ai cũng có thể tham gia vào quá trình kinh doanh.

B. Bất cứ ai cũng có quyền mua – bán hàng hóa.

C. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.

D. Ai cũng được kinh doanh bất cứ ngành nghề, mặt hàng nào.

Câu 93 : Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào?

A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.

B. Ngành, nghề lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.

C. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.

D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.

Câu 94 : Chủ thể tố cáo bao gồm:

A. Cá nhân.

B. Cá nhân và tổ chức.

C. Cơ quan nhà nước.

D. Tổ chức.

Câu 95 : Các quyền tự do cơ bản của công đan được quy định trong

A. Hiến pháp năm 2013.

B. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính.

C. Bộ luật hình sự.

D. Luật dân sự.

Câu 96 : Điền vào chỗ trống: “Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện ...”

A. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.

B. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.

C. trật tự, an toàn xã hội.

D. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.

Câu 97 : Hiến háp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân có độ tuổi là bao nhiêu?

A. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.

B. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.

C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.

D. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều quyền ứng cử.

Câu 98 : Hãy chỉ ra một trong các nội dung cơ bản về quyền học tập của công dân:

A. Mọi công đan đều phải học tập.

B. Mọi công đan đều phải đóng học phí.

C. Mọi công đan đều được bình đẳng về cơ hội học tập.

D. Mọi công đan đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.

Câu 99 : Nhận định nào đúng? Phạm tội quả tang là người...

A. chuẩn  bị thực hiện tội phạm.

B. khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện.

C. vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt.

D. đã thực hiện hành vi phạm tội.

Câu 100 : Nhận định nào sau đây sai?

A. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể công dân.

B. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.

C. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp.

D. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.

Câu 101 : “Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước.” là gì?

A. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.

B. Hình thức dân chủ tập trung.

C. Hình thức dân chủ trực tiếp.

D. Hình thức dân chủ gián tiếp.

Câu 102 : Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý – chính trị quan trọng để ...

A. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.

B. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.

C. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.

D. thực hiện cơ chế “ Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.

Câu 103 : Giam giữ người quá thời hạn quy định là vi phạm quyền gì?

A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

B. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.

D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

Câu 104 : Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền ...

A. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

D. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.

Câu 105 : Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân nhằm:

A. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa – xã hội.

B. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước.

C. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

D. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay.

Câu 107 : Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới dây của công dân

A. Quyền tác giả.

B. Quyền phát minh sáng chế.

C. Quyền sở hữu công nghiệp.

D. Quyền được phát triển.

Câu 108 : Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền gì

A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.

B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

Câu 109 : Những vấn đề gì cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững là gì?

A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.

B. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.

C. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.

D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới, và quốc phòng an ninh.

Câu 112 : Công ti V thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây?

A. Tự do phát triển tài năng.

B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.

C. Được chăm sóc sức khỏe.

D. Sử dụng dịch vụ truyền thông.

Câu 113 : Khi thực hiện kinh doanh, chủ thể kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây?

A. Tạo ra nhiều việc làm.

B. Tạo ra thu nhập cho người lao động.

C. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ti, xí nghiệp.

D. Bảo vệ môi trường.

Câu 115 : Do mâu thuẫn với E nên H đã vào trang facebook của E tải một số hình ảnh nhạy cảm của E và người yêu về máy sau đó chỉnh sửa và đăng tin xúc phạm E trên facebook của mình. Hành vi của H vi phạm quyền nào dưới đây?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

B. Quyền bí mật của công dân.

C. Quyền tự do của công dân.

D. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247