Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

1.1. Kiến thức cần nhớ

BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI

Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét
km hm dam m dm cm mm

1km

= 10hm

= 1000m

1hm

= 10dam

= 100m

1dam

= 10m

1m

= 10dm

= 100cm

= 1000mm

1dm

= 10cm

= 100mm

1cm

= 10mm

1mm

1.2. Giải bài tập Sách giáo khoa 

Bài 1: Số ?

1km = ... hm

1km = ... m

1hm = ... dam

1hm = ... m

1dam = ... m

1m = ... dm

1m = ... cm

1m = ... mm

1dm = ... cm

1cm = ... mm

Hướng dẫn giải

Sử dụng bảng đơn vị đo độ dài

1km = 10hm

1km = 1000m

1hm = 10dam

1hm = 100m

1dam = 10m

1m = 10dm

1m = 100cm

1m = 1000mm

1dm = 100cm

1cm = 10mm

Bài 2: Số ?

8hm = ... m

9hm = ... m

7dam = ... m

3dam = ... m

8m = ... dm

6m = ... cm

8cm = ... mm

4dm = ... mm

Hướng dẫn giải

  • Sử dụng bảng đo đơn vị độ dài 
  • Mẫu:    8hm = 100m x 8

                          =  800m.

8hm = 800m

9hm = 900m

7dam = 70m

3dam = 30m

8m = 80dm

6m = 600cm

8cm = 80mm

4dm = 400mm

Bài 3: Tính (theo mẫu)

Mẫu:    32dam x 3 = 96dam

           96cm : 3 = 32cm

25m x 2 = 

15km x 4 = 

34cm x 6 = 

36hm : 3 = 

70km : 7 = 

55dm : 5 = 

Hướng dẫn giải

Thực hiện phép nhân, chia hai số rồi viết đơn vị độ dài vào sau kết quả vừa tìm được.

25m x 2 = 50m

15km x 4 = 60km

34cm x 6 = 204

36hm : 3 = 12hm

70km : 7 = 10km

55dm : 5 = 11dm

Bài 1: a) Đoạn thẳng AB đo được 1m và 9cm, viết tắt là 1m 9cm đọc là một mét chín xăng-ti-mét

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Mẫu:    3 m 2 dm = 32 dm

Cách làm:

3m 4dm = 30dm + 4dm = 34dm

3m 4cm = 300cm + 4cm = 304cm

3m 2cm = … cm

4m 7dm = … dm

4m 7cm = … cm

9m 3cm = … cm

9m 3dm = … dm

Hướng dẫn giải

a) Quan sát hình ảnh và cách đọc các độ dài có chứa hai đơn vị đo.

b) Dựa vào cách làm theo mẫu, đổi từng đơn vị sang đơn vị theo yêu cầu rồi cộng hai số với nhau.

3m 2cm = 302cm

4m 7dm = 47dm

4m 7cm = 407cm

9m 3cm = 903cm

9m 3dm = 93dm.

Bài 2: Tính

a) 8 dam + 5 dam =       b)  720 m + 43 m =

    57 hm – 28 hm =            403cm – 52 cm =

    12 km x 4 =                    27 mm : 3 =

Hướng dẫn giải

Thực hiện phép tính với các số rồi viết đơn vị vào sau kết quả vừa tìm được.

a) 8 dam + 5 dam = 13 dam  

   57 hm – 28 hm = 29 hm  

   12 km x 4 = 48 km 

b) 720 m + 43 m =  763 m

    403cm – 52 cm = 351 cm 

     27 mm : 3 = 9 mm

Bài 3: Điền dấu < , > = vào chỗ chấm 

6m 3cm … 7m              5m 6cm … 5m

6m 3cm … 6m             5m 6cm … 6m

6m 3cm … 630cm        5m 6cm … 506cm

6m 3cm … 603cm        5m 6cm … 560cm.

Hướng dẫn giải

Đổi các số về cùng một đơn vị rồi so sánh.

6m 3cm < 7m              5m 6cm  > 5m

6m 3cm > 6m              5m 6cm  < 6m

6m 3cm < 630cm         5m 6cm = 506cm

6m 3cm = 603cm         5m 6cm  < 560cm. 

Hỏi đáp về bài Bảng đơn vị đo độ dài

Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán HOCTAP247 sẽ sớm trả lời cho các em. 

Copyright © 2021 HOCTAP247