Trang chủ Lớp 8 Toán Lớp 8 SGK Cũ Bài 2. Nhân đa thức với đa thức Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 8

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 2 - Chương 1 - Đại số 8

Lý thuyết Bài tập

Tóm tắt bài

Đề bài

Bài 1. Tìm m, biết: \({x^4} - {x^3} + 6{x^2} - x + m\)\(\; = \left( {{x^2} - x + 5} \right)\left( {{x^2} + 1} \right).\)

Bài 2. Rút gọn: \(\left( {2x - 1} \right)\left( {3x + 2} \right)\left( {3 - x} \right).\)

Bài 3.Chứng minh rằng: \(\left( {x - y} \right)\left( {{x^4} + {x^3}y + {x^2}{y^2} + x{y^3} + {y^4}} \right) \)\(\;= {x^5} - {y^5}\) .

Hướng dẫn giải

Bài 1. Ta có:

\(\left( {{x^2} - x + 5} \right)\left( {{x^2} + 1} \right) \)

\(= {x^4} + {x^2} - {x^3} - x + 5{x^2} + 5.\)

\(={x^4} - {x^3} + 6{x^2} - x + 5\) .

Vậy \(m = 5.\)

Bài 2.

\(\left( {2x - 1} \right)\left( {3x + 2} \right)\left( {3 - x} \right) \)

\(= \left( {2x - 1} \right)\left[ {\left( {3x + 2} \right)\left( {3 - x} \right)} \right]\)

\(=\left( {2x - 1} \right)\left( {9x - 3{x^2} + 6 - 2x} \right) \)

\(= \left( {2x - 1} \right)\left( {7x - 3{x^2} + 6} \right)\)

\(=14{x^2} - 6{x^3} + 12x - 7x + 3{x^2} - 6\)

\(=  - 6{x^3} + 17{x^2} + 5x - 6.\)

Bài 3. Ta có:

\(\left( {x - y} \right)\left( {{x^4} + {x^3}y + {x^2}{y^2} + x{y^3} + {y^4}} \right)\)

\(={x^5} + {x^4}y + {x^3}{y^2} + {x^2}{y^3} + x{y^4} - {x^4}y - {x^3}{y^2} - {x^2}{y^3} - x{y^4} - {y^5}\)

\(={x^5} - {y^5}\) (đpcm)

Copyright © 2021 HOCTAP247